đời sống trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.
jw2019
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
And many of them feel that suffering will always be a part of human existence.
jw2019
Kết quả là đời sống của dân chúng rất khổ sở.
These poor people’s lives are completely out of their hands.
WikiMatrix
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
JULlET Then, window, let day in, and let life out.
QED
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
13:22) Our living contentedly as temporary residents in this system of things helps us to avoid falling into this trap.
jw2019
Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào?
How did David’s life undergo change?
jw2019
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
Like David, Moses could see that life is filled with trouble.
jw2019
15, 16. a) Sa-lô-môn có quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống?
15, 16. (a) What was Solomon’s view of enjoying life?
jw2019
CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn.
YOU are no doubt interested in your life and in your future.
jw2019
Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định?
Or is Suzie right —that life is essentially what each of us makes of it?
jw2019
Bạn cần thay đổi gì trong đời sống?
Should You Make Some Changes?
jw2019
Kinh Thánh thay đổi đời sống 8
The Bible Changes Lives 8
jw2019
Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.
A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.
jw2019
Xem thêm: Bố chồng vừa qua đời, con dâu nửa đêm nghe tiếng đàn ông phát ra từ phòng ngủ của mẹ chồng
Tại sao Gióp kể lại đời sống trước kia của ông?
Why did Job speak about his earlier life?
jw2019
Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”.
I thank Jehovah every day for our life in full-time service.”
jw2019
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”
jw2019
▪ Anh chị có thấy bàn tay của Đức Chúa Trời trong đời sống mình không?
▪ Do You See God’s Hand in Your Life?
jw2019
BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?
COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE
jw2019
Ê-sai cho biết thêm điều gì về đời sống trong thế giới mới?
Isaiah gives what further indications regarding life in the new world?
jw2019
Vì vậy, những người có đời sống không tin kính mà không ăn năn sẽ gánh hậu quả.
1:18-20) Therefore, those who unrepentantly live ungodly lives will not escape the consequences of their conduct.
jw2019
Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống.
Take advantage of the opportunity to evaluate how you are using your life.
jw2019
Lúc đó, quan niệm của tôi về điều ưu tiên trong đời sống đã thay đổi hẳn.
While there, my priorities in life changed dramatically.
jw2019
Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống?
Why, though, do humans go to so much trouble to extend life?
jw2019
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân.
Family life deteriorated to the point that I became a victim of incest.
jw2019
Nhưng ông không thể nói mục đích đời sống là gì.
But he could not say what the meaning of life was.
Xem thêm: Bố chồng vừa qua đời, con dâu nửa đêm nghe tiếng đàn ông phát ra từ phòng ngủ của mẹ chồng
jw2019
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Đời Sống