Những cụm từ hay với ‘dream’

” Dream ” vừa là danh từ, vừa là động từ và hoàn toàn có thể tích hợp với từ khác để tạo thành những thành ngữ, cụm từ diễn đạt mê hoặc .

nhung-cum-tu-hay-voi-dream

Dream ( n, v )

Dream (noun)
things such as thoughts, images, or emotions that you experience in your mind while you are sleeping – giấc mơ ( khi ngủ )

Example: Paul had a dream that he won the lottery last night.

Tối qua, Paul ngủ mơ trúng xổ số.
 

something that you want to happen very much but that is not very likely – tham vọng It’s always been my dream to have flying lessons .
Tôi từng luôn tham vọng hoàn toàn có thể học bay
Dream (verb)
experience thoughts, images, or emotions in your mind while you are sleeping -mơ ( khi ngủ ) I keep dreaming about being lost in a maze of pumpkins .
Tôi liên tục mơ về việc bị lạc trong một mê cung bí ngô
imagine something that you would like to happen or achieve – ước mơ I dream of going to university .
Tôi tham vọng được học ĐH .
He had always dreamt of climbing Everest .
Anh ấy luôn tham vọng được leo đỉnh Everst .

Cụm từ với ” dream ”

A dream come true is something that happens that you have always wanted or hoped for – ước mơ biến thành hiện thực.

Ví dụ :
– I’ve got the job ! It’s a dream come true. I can hardly believe it. ( Tôi có có được việc làm ấy. Vậy là tham vọng đã thành hiện thực. Tôi gần như không hề tin được )
– Becoming a teacher was a dream come true for me. ( Trở thành một giáo viên chính là tham vọng được hiện thực hóa của tôi )

A dream + noun – something that’s perfect, the best you can possibly imagine – điều gì hoàn hảo, tốt nhất so với bạn tưởng tượng, lý tưởng.

Ví dụ :
– a dream job ( việc làm mơ ước )

– a dream house (ngôi nhà mơ ước)

nhung-cum-tu-hay-voi-dream-1

Wouldn’t dream of doing something – something you say to someone to tell them that you would definitely not consider it or think it – đảm bảo với ai bạn không nghĩ đến việc làm điều gì.

Ví dụ :
– Please don’t tell the boss I was an hour late to work this morning .
Don’t worry. I wouldn’t dream of it .
( Làm ơn đừng nói với sếp là tôi đến muốn một tiếng sáng nay .
Yên tâm đi, tôi chẳng khi nào nghĩ đến điều đó – tôi không nghĩ đến việc báo với sếp )

Sweet dreams – something affectionate you say to someone who is going to sleep, to wish them a peaceful night without bad dreams – chúc ngủ ngon, có những giấc mơ đẹp nhé.

Ví dụ :
– I’m off to bed now .
OK, sweet dreams .
( Đến giờ đi ngủ rồi con .
Vâng ạ, chúc mẹ ngủ ngon )

“Dream on!” hoặcIn your dreams!” – express to let the person we’re speaking with know that they’re hoping for something impossible – cứ mơ đi (dùng để nói với người khác rằng điều họ đang hi vọng không thành sự thật)

Ví dụ :
– I’m going to get 100 % in this English exam .
– In your dreams !
( Tôi sẽ đạt điểm 100 % trong kỳ thi tiếng Anh này
Cứ mơ đi )

nhung-cum-tu-hay-voi-dream-2

Go like a dream – if something goes like a dream it goes very well or without problems – (điều gì) đang trôi chảy, thuận lợi như bạn mơ ước.

Ví dụ :
– My exam went like a dream. I answered all the questions and finished ten minutes early. ( Kỳ thi của tôi như là mơ luôn. Tôi vấn đáp hết mọi câu hỏi và hoàn thành xong trước 10 phút )
– How did your interview go ?

– Like a dream.

( Buổi phỏng vấn của cậu như thế nào ?
Như mơ luôn )

Y Vân