Tải Đề cương ôn thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 – Đề cương ôn tập giữa học – Tài liệu text

Tải Đề cương ôn thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 – Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.84 KB, 8 trang )

(1)

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN LỚP 7 GIỮA HK1
Năm học 2020 – 2021

PHẦN I: ĐẠI SỐ

CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ .

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,và lũy thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ;
Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ; Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ
thức, của dãy tỉ số bằng nhau; khái niệm về số thực và căn bậc hai.

II .MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP

 Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể ).

a)

4 11 4 10

3 0, 5

27  21   27  21; e)

1 5 5 1

13. .27

2 7  7 2 .

b)

3
1
6 3.
3
 
 
 
 
9

6 3.        

; f)

2 3 2 3

16 : 28 :

7 5 7 5

   

   

   ;
c)

(5,3 2,8) (4 5,3) 0, 2

g)

0,01

0, 25

g )

d)

1
0,5. 100

4

 Bài 2 :Tìm x, biết:

a)

3 2 29

4 5 x60; b)

1 3 1

. 1

2 x  4  3 ; e) x 0,573 2

c)

1 2

2

x 

; d)

2

27 9

x

; f)

3 21

.

5 x 10

 Bài 3 : Tìm x và y biết :
a) 9 7

x y

(2)

( 2 )

b) 2 5

x y

x y 12.
c) 4 7

x y

và xy = 112

 Bài 4: Cho các phân số sau :

7
16


;

2

5

3 11 6

;

;

;

;

125 3 11 40 28

phân số nào viết
được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn .Giải thích vì sao?

 Bài 4 : So sánh :
a) 2300

và 3200;

b) 72000 3000

5 ;

CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ .

 Hiểu và vận dụng được định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ; hai
đại lượng tỉ lệ nghịch ;

 Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số.

 Biết vẽ hệ trục tọa độ, xác định tọa độ của một điểm cho trước và xác định một
điểm theo tọa độ của nó.

III .BÀI TẬP :

 Bài 1: Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo cơng thức

1
3

yx

a) Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay khơng ? nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ?

b) Hỏi x có tỉ lệ thuận với y hay khơng ? nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
 Bài 2 : Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau bởi công thức

12
y

x

(3)

( 3 )

a) Hỏi y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x ? Xác định hệ số tỉ
lệ ?

b) Hỏi x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với y? xác định hệ số tỉ lệ ?
 Bài 3 : Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. khi y = -3 thì x = 9.Tìm hệ

số tỉ lệ ?

 Bài 4 : Biết rằng x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi y = -2 ; x = 8 là hai
giá trị tương ứng. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?

 Bài 5 :cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng
sau:

x 1 2,5 1 8

y -4 -2,5 -2

 Bài 6 : cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ Thuận. Điền vào các ô trống trong bảng
sau:

x -2 -1 1 3 4

y 2

 Bài 7 : Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm A(0;1), B(2;1), C(3;0), D(1;3).
Điểm nào nằm trên trục hoành ,điểm nào nằm trên trục tung ,điểm nào có hồnh
độ bằng 3,điểm nào có tung độ bằng 3.

 Bài 8 : Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;4;5 và chu vi của nó là
22cm. Tính các cạnh của tam giác đó .

 Bài 9 : Cho biết 56 cơng nhân hồn thành cơng việc trong 20 ngày. Hỏi cần
phải có bao nhiêu cơng nhân để hồn thành cơng việc trong 14 ngày? (Năng
suất của các công nhân là như nhau ).

 Bài 10 : Cho hàm số yf x( ) 2 x2 5;
Hãy tính : f(1); f(-2) ; f(0) ; f(2) ; f(

1
2) ;

(4)

( 4 )

 Bài 12: Cho hàm số y = f(x) = 5-2x .
a) Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(3);

b) Tính các giá trị của x ứng với y = 5 ; 3 ; -1

 Bài 13 : Vẽ một hệ trục tọa độ và đánh dấu vị trí các điểm A(2; -1,5) ; B

3
3; ;

2

 

 

 

C(2,5 ;0) ; D(0 ; -1);
 Bài 14: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x ; y = -3x

PHẦN II: HÌNH HỌC
A. LÝ THUYẾT

1) Định nghĩa hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc, đường trung trực
của một đoạn thẳng.

2) Các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
3) Tiên đề Ơ – clit

4) Tính chất của hai đường thẳng song song

5) Các định lý về quan hệ từ vng góc đến song song.
B. BÀI TẬP:

Các bài tập 46, 47 (trang 98), 57, 59 (trang 104) sách giáo khoa
Các bài tập tham khảo

Bài tập trắc nghiệm: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

b) Hai góc chung đỉnh thì bằng nhau.
c) Hai góc đối nhau thì bằng nhau

(5)

( 5 )

e) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn
thẳng đó.

f) Đường trung trực của đoạn thẳng thì vng góc với đoạn thẳng đó.

g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo thành hai góc trong cùng
phía bù nhau

h) Hai đường thẳng vng góc với nhau thì tạo ra 4 góc vng

i) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau, không trùng
nhau.

j) Hai đường thẳng b và c cùng song song với đường thẳng a thì b và c trùng
nhau

k) Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng a thì AB
và AC trùng nhau

l) Nếu hai đường thẳng cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau.

Bài 1. Cho hình vẽ, biết: a b/ /, c cắt a tại A,
sao cho cAa 40o, d cắt b, sao cho KBb ‘ 35 o,

c cắt d tại K. Tính AKB ?

Bài 2. Cho hình vẽ biết:

140o

A B140o C 150o

(6)

( 6 )

Bài 3. Cho hình vẽ biết a // b
và 1 1 30

o

CD.

Tính C 2 và D 2

Bài 4. Cho hình vẽ biết
a c;

b c5 4

x y

.
Tính x y, ?

Bài 5. Cho hình vẽ, biết:

Ax // By, xAO32o; OBy 122o.

Chứng tỏ OA OB

Bài 6. Cho hình vẽ biết:3 80
o

B

a) Tính số đo B1 và C 2

b) Vẽ tia phân giác Ct của BCy,

(7)

( 7 )

Bài 7. Cho hình vẽ:
Chứng tỏ AB // DE

Bài 8. Cho xOy70o. Trên tia Ox lấy A. Vẽ tia At sao cho xAt70o(tia At nằm

trong xOy )

a) Tia At có song song với tia Oy khơng? Vì sao?

b) Vẽ tia AH vng góc với Oy (H thuộc Oy). Chứng tỏ AH vng góc với At.
c) Tính số đo góc OAH

d) Gọi I là trung điểm của AH. Đường trung trực d của đoạn AH cắt OA tại B.
Chứng tỏ OBI OAt 

Bài 9. Cho tam giác ABC có A40o. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D. Trên

nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm D vẽ tia Dx // BC. Biết xDC 70o

a) Tính số đo góc ACB

b) Vẽ tia Ay là tia phân giác của BAD. Chứng mnh Ay // BC

c) Kẻ AHBC H BC(  ). Chứng minh AH là tia phân giác của BAC
d) Kẻ AKDx K Dx(  ). Chứng minh ba điểm H, A, K thẳng hàng.

Bài 10. Cho hai góc kề bù xOz và yOz. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của

xOzyOz.

a) Chứng minh Om On

(8)

( 8 )

c) Tia At cắt tia Oz tại E. Chứng minh OAE OEA 

https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7