Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2021 – 2022 – Cẩm Nang Tiếng Anh

Đánh Giá

Đánh Giá – 9.6

9.6

100

Hướng dẫn đề kiểm tra giữa kì môn địa lý chi tiết cụ thể ạ !

User Rating: 5 ( 1 votes)

Đề thi Địa lý lớp 8 giữa học kì 1 năm 2021 -2022 gồm 2 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Video giải đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 1

Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 8 giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, làm quen với cấu trúc đề thi để nhanh chóng biết cách ôn tập để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời đây cũng là tư liệu giúp giáo viên ôn tập định hướng ra đề thi. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Anh 8, đề thi giữa kì 1 môn Toán 8, đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8, đề thi giữa học kì 1 môn GDCD 8. Hãy theo dõi với CNTA nhé.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2021 – 2022

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 8

Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1/CHÂU Á – Diện tích,Vị trí địa lý, địa hình, khí hâu, sông ngòi và cảng quan Châu Á
Số câu 5 Số điểm : 2 Tỉ lệ % : 20 % Số câu5 Số điểm : 2 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu5 điểm = 20 %. %
2/ Châu Á Những đặc điểm sông ngòi Châu Á – Đặc điểm cảnh sắc tự nhiên châu Á – Những thuân lợi và khó khăn vất vả của vạn vật thiên nhiên Châu Á Thái Bình Dương . -Vị trí địa lý, địa hình và khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sông ngòi. – Vẽ biểu đồ cột biểu lộ dân số những lục địa trên thế giơi năm 2002 ? Nhận xét và so sánh dân cư châu á với những lục địa khác
Số câu 3 Số điểm : 8 Tỉ lệ : 80 % Số câu Số điểm Số câu:1/2+1 Số điểm : 1,5 + 2 Số câu:1/2+1 Số điểm : 1,5 + 3 Số câu Số điểm Số câu 3 điểm = 80 %
Tổng số câu8 Tổng số điểm : 10 Tỉ lệ % Số câu:5 Số điểm : 2 Tỷ lệ : 20 % Số câu:1/2+1 Số điểm : 3,5 Tỷ lệ : 35 % Số câu:1/2+1 Số điểm : 4,5 Tỷ lệ : 45 % Số câu:8 Số điểm : 10 Tỷ lệ : 100 %

Đề thi Địa lý lớp 8 giữa học kì 1

I/ Trắc nghiệm khách quan: (Khoanh tròn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 4 – mỗi câu 0,25 đ)

Câu 1. Châu Á có diện tích đất liền khoảng :

A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2

Câu 2. Vùng lãnh thổ Châu Á trải dài từ:

a / Từ vùng cực Bắc đến cực Nam. b / Từ vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo. c / Từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam.

Câu 3. Địa hình Châu á có đặc điểm:

a. Có nhiều mạng lưới hệ thống núi, sơn nguyên cao. b. có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất quốc tế c. Có nhiều mạng lưới hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất quốc tế.

Câu 4: Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới?

a. 2 đới khí hậu b. 3 đới khí hậu c. 4 đới khí hậu. d. 5 đới khí hâu.

Câu 5. Em hãy nối dữ liệu cột A với cột B sao cho phù hợp.(1đ)

Tên các con sông ở Châu Á Nối Các khu vực Châu Á
1. Sông Ôbi, sông Lê Na 2. Sông A Mua, sông Hoàng Hà 3. Sông Ấn, sông Hằng

4. Sông Tig rơ và ơphrát

1+ 2 + 3 + 4 + a.Trung Á b. Bắc Á c. Nam Á d. Đông Á e. Tây Á

II/ Tự Luận: (8đ)

Câu 1/ Những đặc điểm sông ngòi Châu Á? Vị trí địa lý, địa hình và khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sông ngòi? (3đ)

Câu 2/ Đặc điểm cảnh quan tự nhiên châu Á ? Những thuân lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á?(2đ)

Câu 3/ Dựa vào bảng số liệu sau :Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (3đ)

CHÂU LỤC SỐ DÂN (TRIỆU NGƯỜI)
Châu Á Châu Âu Châu Đại Dương Châu Mỹ Châu Phi 3.766 728 32 850 839

a / Vẽ biểu đồ cột biểu lộ dân số những lục địa trên quốc tế năm 2002 ? b / Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á Thái Bình Dương với những lục địa khác ?

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 8

I/ Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu 0,25 đ)

Câu 1 2 3 4
Đáp án đúng a b c d

Câu 5 (1đ)

1-b 2-d 3-c 4-e

II. Tự luận

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1

3 đ

* Những đặc điểm sông ngòi Châu Á – Sông ngòi Châu Á Thái Bình Dương khá tăng trưởng. – Các sông phân bổ không đều và có chính sách nước khá phức tạp. – Sông tập trung chuyên sâu nhiều nhất ở Đông á, Khu vực Đông Nam Á và Nam Á. * Vị trí địa lý, địa hình và khí hậu ảnh hưởng tác động như thế nào đến sông ngòi ? – Vị trí địa lý ảnh hưởng tác động đến số lượng sông ngòi và chính sách dòng chảy … – Vùng TT nơi tập trung chuyên sâu những cao nguyên và sơn nguyên là nơi bắt nguồn của nhiều con sông và mạng lưới hệ thống sông …. – Khí hậu, thời tiết tác động ảnh hưởng đến lượng nước của những sông … …  

0,5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 2

*Đặc điểm cảnh quan tự nhiên châu Á ? – Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hoá phong phú. – Ngày nay phần đông cảnh sắc đã tìm hiểu và khám phá thành những đồng ruông, khu dân cư, khu công nghiệp. * Những thuân lợi và khó khăn vất vả của vạn vật thiên nhiên Châu Á Thái Bình Dương ? – Thuận lợi : + Nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng chủng loại …. + Nhiều loại tài nguyên có trử lượng lớn … .. + Các tài nguyên cũng rất dồi dào như : đất, nước, thuỷ năng … – Khó khăn : + Thiên tai liên tục đe doạ, thời tiết khắc nghiệt … … + Núi lửa, động đất thương xuyên xãy ra … … . 0.25

0.5

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 3

a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? b / Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á Thái Bình Dương với những lục địa khác ? – Qua biểu đồ ta thấy Châu Á Thái Bình Dương là một lục địa đông dân cư nhất quốc tế., chiếm hơn ½ dân số TG … Châu Đại Dương là lục địa ít dân nhất quốc tế chỉ có 32 triệu người ..

 

… … … … … ….

Từ khóa : đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 1, đề thi địa lý lớp 8 học kì 1, đề kiểm tra giữa kì môn địa lý, đề thi địa lớp 8 giữa học kì 1, đề thi địa lớp 8 cuối học kì 1, đề thi giữa học kì 1 môn địa, đề thi địa 8 học kì 1, đề kiểm tra giữa học kì 1 môn địa lý, đề thi địa 8 giữa kì 1, ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 8, đề thi địa lớp 8 cuối kì 1, đề thi giữa học kì 1 môn địa lý,