1
|
Chứng nhận những sách vở thanh toán giao dịch như hợp đồng, di chúc, giấy uỷ quyền và những sách vở khác, ngoại trừ những biên bản cầm đồ, biên bản chuyển nhượng ủy quyền và cầm đồ nhà tại, căn hộ cao cấp, nhà vườn, nhà để xe, đất đai, gia tài bất động sản khác ở Ucraina :
|
|
1.1
|
– Chứng nhận hợp đồng chuyển nhượng ủy quyền những phương tiện đi lại giao thông vận tải những máy móc tự hành, máy móc khác :
– cho con cháu, vợ hoặc chồng, cha mẹ
|
01 Tỷ Lệ giá trị của hợp đồng không thấp hơn giá trị trong thực tiễn của phương tiện đi lại giao thông vận tải, những máy móc tự hành, máy móc khác, nhưng không dưới 50 đô la Mỹ
|
– cho những cá thể khác
|
5 Tỷ Lệ giá trị hợp đồng không thấp hơn giá trị thực tiễn của phương tiện đi lại giao thông vận tải, những máy móc tự hành, máy móc khác nhưng không dưới 400 đô la Mỹ
|
1.2
|
– ghi nhận những loại hợp đồng khác mà cần phải nhìn nhận hợp đồng
|
1 Tỷ Lệ giá trị hợp đồng nhưng không dưới 20 đô la Mỹ
|
1.3
|
– ghi nhận những biên bản phân loại gia tài, hợp đồng trao tay và những biên bản thỏa thuận hợp tác khác không phải nhìn nhận hợp đồng
|
50
|
|
1.4
|
– ghi nhận uỷ quyền sử dụng gia tài ngoại trừ những loại phương tiện đi lại giao thông vận tải, máy móc và máy móc tự quản lý và vận hành khác và việc triển khai những hoạt động giải trí tín dụng thanh toán :
– cho con, vợ hoặc chồng, cha mẹ
– cho cá thể khác
|
30
60
|
|
1.5
|
– ghi nhận uỷ quyền sử dụng những loại phương tiện đi lại giao thông vận tải :
– cho con, vợ hoặc chồng, cha mẹ
– cho cá thể khác
|
30
60
|
|
1.6
|
– ghi nhận uỷ quyền chung trong việc sử dụng gia tài kể cả những loại phương tiện đi lại giao thông vận tải
|
lệ phí lãnh sự được tính theo mức pháp luật ở mục 1.4 và 1.5
|
1.7
|
Chứng nhận uỷ quyền khác
|
30
|
|
1.8
|
Chứng nhận di chúc
|
30
|
|
2
|
Sử dụng những giải pháp để bảo vệ gia tài thừa kế
|
100
|
|
3
|
Cấp giấy ghi nhận quyền thừa kế
|
0,5 Phần Trăm giá trị gia tài nhưng không thấp hơn 100 đô la Mỹ
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu một phần tài sản riêng trong tài sản chung của vợ chồng
|
30
|
|
5
|
Chứng nhận tính xác nhận của bản sao văn bản hoặc bản trích lục từ văn bản ( tính theo trang )
|
10
|
|
6
|
Chứng nhận tính xác nhận của chữ ký trên những loại sách vở, gồm có chữ ký của phiên dịch
|
20
|
|
7
|
Chứng nhận tính xác nhận của chữ ký kỹ thuật số trên những văn bản điện tử ( nếu có điều kiện kèm theo thao tác với những văn bản điện tử )
|
40
|
|
8
|
Chứng nhận tính xác nhận của bản dịch sách vở từ một thứ tiếng sang thứ tiếng khác ( tính theo trang )
– những văn bản tương quan đến việc công dân Ucraina tử trận
|
40
10
|
|
9
|
Xác nhận việc cá thể vẫn còn sống
|
20
|
|
10
|
Xác nhận nơi cư trú của cá thể
|
20
|
|
11
|
Chứng nhận cá thể và người trong ảnh là một
|
20
|
|
12
|
Xác nhận thời hạn xuất trình sách vở
|
20
|
|
13
|
Nhận giữ tiền và những loại sàn chứng khoán có giá trị
|
0,5 Phần Trăm tổng giá trị cho mỗi tháng dữ gìn và bảo vệ tính từ ngày mở màn nhận, nhưng không thấp hơn 25 USD và không nhiều hơn 200 đô la Mỹ .
|
14
|
Nhận dữ gìn và bảo vệ sách vở
|
10
|
|
Cho mỗi tháng dữ gìn và bảo vệ tính từ ngày khởi đầu
|
15
|
Cấp biên bản chấp hành
|
1 Xác Suất lệ phí hoặc 1 Tỷ Lệ giá trị gia tài yêu nhưng không ít hơn 15 USD và không nhiều hơn 200 USD .
|
16
|
Thực hiện kháng thư hàng hải
|
150
|
|
17
|
Cấp bản cấp lại của sách vở đã được công chứng
|
20
|
|
18
|
Thực hiện nhiệm vụ công chứng khác theo lao lý của Ucraina
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|