So sánh hơn: Công thức, cách dùng và bài tập – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng

So sánh hơn là khi chúng ta so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

Vậy cấu trúc so sánh hơn như thế nào ? Bài tập so sánh hơn thế nào ? Mời những bạn hãy cùng THPT Sóc Trăng theo dõi bài viết dưới đây nhé. Hi vọng qua tài liệu này những bạn có thêm nhiều tư liệu tìm hiểu thêm để học tốt môn tiếng Anh. Bên cạnh đó những bạn tìm hiểu thêm thêm : Chuyên đề câu so sánh môn tiếng Anh lớp 9.

Khái niệm so sánh hơn

Hiểu theo cách đơn giản: So sánh hơn là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

Bạn đang xem : So sánh hơn : Công thức, cách dùng và bài tập
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật / người với nhau ( với những trường hợp so sánh 1 vật với toàn diện và tổng thể ta dùng so sánh nhất )

Cấu trúc so sánh hơn

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2+ Axiliary V

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:

  • S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”
  • S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”
  • S1 : Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
  • S2 : Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
  • Axiliary V: trợ động từ
  • (object): tân ngữ
  • N (noun): danh từ
  • Pronoun: đại từ

Tính từ so sánh hơn

Tính từ So sánh hơn So sánh nhất Chú ý
good/ well better best
bad/ badly worse worst
many/ much more most
little less least
far farther farthest (về khoảng cách)
far further furthest (về thời gian + khoảng cách)
near nearer nearest (về khoảng cách)
near nearer next (về thứ tự)
late later latest (về thời gian)
late later last (về thứ tự)
old older oldest (về tuổi tác)
old elder eldest (về cấp bậc hơn)

Một số quan tâm về so sánh hơn

– So sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm much / far / a lot / lots / a good deal / a great deal (nhiều) hoặc giảm nhẹ bằng cách cộng thêm a bit / a little / slightly (một chút) vào trước hình thức so sánh.

Ex: He is much handsome than me.

Anh ấy đẹp trai hơn tôi nhiều .

– So sánh nhất có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm almost (hầu như) /much (nhiều) / quite (tương đối) by far / far (rất nhiều) vào trước hình thức so sánh.

Ex: She is by far the best.

Cô ấy hơn mọi người rất nhiều .

Most khi được dùng với nghĩa very (rất) thì không có the đứng trước và không có ngụ ý so sánh.

Ex: He is most generous.

Anh ấy rất hào phóng .

Bài tập so sánh hơn

Exercise 1. Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ sau

Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big

Excercise 2: Chọn đáp án đúng

1. I think Thành Phố New York is more expensive / expensiver than Pari .
2. Is the North Sea more big / bigger than the Mediterranean Sea ?
3. Are you a better / good job than your sister ?
4. My mom’s funny / funnier than your mom !
5. Crocodiles are more dangerous than / as fish .
6. Math is badder / worse than chemistry .
7. Cars are much more safer / much safer than motorbikes .
8. Australia is far / further hotter than Ireland .
9. It is strange but often a coke is more expensive / expensiver than a beer .
10. Non-smokers usually live more long / longer than smokers

Exercise 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.

1. Cats are … … … … ( intelligent ) than rabbits .
2. Lana is … … … … … ( old ) than John .
3. China is far … … … … ( large ) than the UK .
4. My garden is a lot … … … … … …. ( colourful ) than this park .
5. Helen is … … … … … ( quiet ) than her sister .
6. My Geography class is … … … … …. ( boring ) than my Math class .
7. My Class is … … … …. ( big ) than yours .
8. The weather this authumn is even … … … … … … ( bad ) than last authumn .
9. This box is … … … … … … ( beautiful ) than that one .
10. A holiday by the mountains is … … … … … …. ( good ) than a holiday in the sea .

Excercise 4: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. He is … …. singer I’ve ever met .
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
2. Mary is … …. responsible as Peter .
A. more
B. the most
C. much
D. as
3. It is … …. in the city than it is in the country .
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
4. He sings … … … .. among the singers I have known .
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
5. He is … …. student in my class .
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
6. The English test was … …. than I thought it would be .
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
7. Physics is thought to be … …. than Math .
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
8. Jupiter is … …. planet in the solar system .
A. the biggest
B. the bigger
C. bigger
D. biggest
9. She runs … … in my class .
A. the slowest

B. the most slow

C. the slowly
D. the most slowly
10. My house is … …. hers .
A. cheap than
B. cheaper
C. more cheap than
D. cheaper than
11. My office is … …. away than mine .
A. father
B. more far
C. farther
D. farer
12. Lana is … …. than David .
A. handsome
B. the more handsome
C. more handsome
D. the most handsome
13. She did the test … … … .. I did .
A. as bad as
B. badder than
C. more badly than
D. worse than
14. A boat is … …. than a plane .
A. slower
B. slowest
C. more slow
D. more slower
15. Her new house is … …. than the old one .
A. more comfortable
B. comfortably
C. more comfortabler
D. comfortable
16. Her sister dances … … … .. than me .
A. gooder B. weller
C. better
D. more good
17. Her bedroom is … …. room in her house .
A. tidier than
B. the tidiest
C. the most tidy
D. more tidier
18. This road is … …. than that road .
A. narrower
B. narrow
C. the most narrow
D. more narrower
19. She drives … …. Her brother .
A. more careful than
B. more carefully
C. more carefully than
D. as careful as
20. It was … …. day of the year .
A. the colder
B. the coldest
C. coldest
D. colder

ĐÁP ÁN

Exercise 1. Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ sau

Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn
1. beautifully beautifully
2. hot hotter
3. crazy crazier
4. slowly more slowly
5. few fewer
6. little less
7. bad worse
8. good better
9. attractive more attractive
10. big bigger

Exercise 2

1 – expensive
2 – bigger
3 – better
4 – funnier
5 – than
6 – worse
7 – much safer
8 – far
9 – expensive
10 – longer .

Exercise 3

1 – more intelligent
2 – older
3 – larger
4 – more colourful
5 – quieter
6 – more boring
7 – bigger
8 – worse
9 – more beautiful
10 – better

Exercise 4

1. C 2. D 3. C 4. C 5. C
6. D 7. A 8.A 9.D 10.D
11.C 12.C 13. D 14.A 15.A
16.C 17.B 18.A 19.C 20.B

Đăng bởi : trung học phổ thông Sóc Trăng
Chuyên mục : Giáo Dục