Chi tiết bảng lương của công nhân công an, áp dụng từ 25/7/2019

Bên cạnh pháp luật hàng loạt chính sách dành cho sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sỹ công an, Nghị định 49/2019 / NĐ-CP còn lao lý đơn cử về Bảng lương của công nhân công an, vận dụng từ ngày 25/7/2019 .

Công nhân công an là gì?

Khoản 6 Điều 3 Luật Công an nhân dân năm trước lao lý : Công nhân công an là người được tuyển dụng vào thao tác trong Công an nhân dân mà không thuộc diện được phong cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sỹ .
Tuy nhiên, từ ngày 1/7/2019, Luật Công an nhân dân năm trước sẽ hết hiệu lực thực thi hiện hành và được thay thế sửa chữa bởi Luật Công an nhân dân 2018. Theo đó, khái niệm công nhân công an được lao lý lại như sau :

Công nhân công an là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, được tuyển dụng vào làm việc trong Công an nhân dân mà không thuộc diện được phong cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ.

Chi tiết bảng lương của công nhân công an, áp dụng từ 25/7/2019

Công nhân công an là những người có chuyên môn kỹ thuật (Ảnh minh họa)

Bảng lương của công nhân công an mới nhất

Tương tự như đối tượng người dùng công chức, viên chức hay sĩ quan, hạ sĩ quan công an, mức lương của công nhân công an được tính theo công thức : Hệ số lương x Mức lương cơ sở .
Với mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng / tháng từ ngày 01/07/2019 và thông số lương nêu tại Phụ lục kèm theo Nghị định 49/2019 / NĐ-CP, Bảng lương công nhân công an từ ngày 25/7/2019 như sau :
Đơn vị : nghìn đồng

NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngạch A Nhóm 1 Hệ số lương 3,50 3,85 4,20 4,55 4,90 5,25 5,60 5,95 6,30 6,65
Mức lương

5.215

5.7365

6.258

6.7795

7.301

7.8225

8.344

8.8655

9.387

9.9085

Nhóm 2 Hệ số lương 3,20 3,55 3,90 4,25 4,60 4,95 5,30 5,65 6,00 6,35
Mức lương

4.768

5.2895

5.811

6.3325

6.854

7.3755

7.897

8.4185

8.94

9.4615

Ngạch B Hệ số lương 2,90 3,20 3,50 3,80 4,10 4,40 4,70 5,00 5,30 5,60

Mức lương

4.321 4.768 5.215 5.662 6.109 6.556 7.003 7.45 7.897 8.344
Ngạch C Hệ số lương 2,70 2,95 3,20 3,45 3,70 3,95 4,20 4,45 4,70 4,95

Mức lương

4.023

4.3955

4.768

5.1405

5.513

5.8855

6.258

6.6305

7.003

7.3755

>> Bảng lương quân đội, công an năm 2019

Lan Vũ