Từ vựng tiếng Anh về danh lam thắng cảnh Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về danh lam thắng cảnh Việt Nam

Việt Nam nổi tiếng với rừng vàng biển bạc và vô vàn những danh
lam thắng cảnh nổi tiếng. Khắp các vùng miền từ Bắc đến Nam lúc nào cũng
đầy ắp các du khách đến thưởng ngoại vẻ đẹp hùng vĩ được thiên nhiên
ban tặng của đất nước ta. Để có thể làm đa dạng mẫu câu giao tiếp hàng
ngày và nâng cao phản xạ giao tiếp, các bạn hay cùng Ms.Thanh trang bị
cho mình những từ vựng tiếng Anh về danh lam thắng cảnh Việt Nam nhé!

Các bài liên quan

— TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DANH LAM THẮNG CẢNH VIỆT NAM–

  • Các danh lam thắng cảnh ở Miền Bắc

1. Bat Trang pottery village /Bat Trang ˈpɒtəri ˈvɪlɪʤ/: Làng gốm Bát Tràng

2. Dong Xuan Market /Dong Xuan ˈmɑːkɪt/: Chợ Đồng Xuân

3. Ha Long Bay /Ha Long beɪ/: Vịnh Hạ Long

4. Ha Noi Old Quarter /Ha Noi əʊld ˈkwɔːtə/: phố cổ Hà Nội

5. Hanoi Old Citadel – /Hanoi əʊld ˈsɪtədl /: Thành cổ Hà Nội

6. Hanoi Opera House /ˈɒpərə haʊs/: Nhà hát lớn Hà Nội

7. Imperial Citadel of Thang Long /ɪmˈpɪərɪəl ˈsɪtədl ɒv Thang Long/: Hoàng Thành Thăng Long

8. Long Bien Bridge /Long Bien brɪʤ/: Cầu Long Biên

9. National Museum of Vietnamese History /ˈnæʃənl mju(ː)ˈzɪəm ɒv ˌvjɛtnəˈmiːz ˈhɪstəri/: Bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam

10. One Pillar Pagoda /Mot Cot pəˈgəʊdə/: Chùa Một Cột

11. Phong Nha – Ke Bang National Park /Phong Nha – Ke Bang ˈnæʃənl pɑːk/: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng

12. Quan Su Temple /Quan Su ˈtɛmpl/: Đền Quán Sứ

13. Quan Thanh Temple /Quan Thanh ˈtɛmpl/: Đền Quán Thánh

14. St. Joseph’s Cathedral /St. ˈʤəʊzɪfs kəˈθiːdrəl/: Nhà thờ lớn

15. Sword Lake /sɔːrd leɪk/: Hồ Hoàn Kiếm/ Hồ Gươm

16. Temple of Literature /ˈtɛmpl ɒv ˈlɪtərɪʧə/: Văn Miếu Quốc Tử Giám

17. Tran Quoc pagoda /Tran Quoc pəˈgəʊdə/: Chùa Trấn Quốc

18. Trang An Landscape Complex /Trang An ˈlænskeɪp ˈkɒmplɛks /: Quần thể danh thắng Tràng An

19. Truc Bach lake – /Truc Bach leɪk/: Hồ Trúc Bạch

20. Van Phuc Silk Village /Van Phuc sɪlk ˈvɪlɪʤ /: Làng lụa Vạn Phúc

21. Viet Nam Fine Arts Museum – /faɪn ɑːts mju(ː)ˈzɪəm/: Bảo tàng Mỹ Thuật Việt Nam

22. Vietnam museum of ethnology /Vietnam mju(ː)ˈzɪəm ɒv ɛθˈnɒləʤi /: Bảo tàng dân tộc học

23. Water puppet theatre /ˈwɔːtə ˈpʌpɪt ˈθɪətə/: Nhà hát múa rối nước

  • Các danh lam thắng cảnh ở miền Trung

A. Danh lam thắng cảnh ở Đà Nẵng

1. Ba Na Hills /Ba Ha Hills/: Núi Bà Nà

2. Dragon Bridge /ˈdrægən brɪʤ/: Cầu Sông Hàn

3. Hai Van pass /Hai Van pɑːs/: Đèo Hải Vân

4. Linh Ung Pagoda /Linh Ung pə’goudə/: Chùa Linh Ứng

5. Marble Mountain /ˈmɑːbl ˈmaʊntɪn /: Ngũ Hành Sơn

6. Museum of Cham Sculpture /mjuˈzɪəm ɒv Cham ˈskʌlpʧə/: Bảo tàng điêu khắc Chăm

7. My Khe Beach /My Khe biːʧ/: Bãi biển Mỹ Khê

8. My Son Sanctuary /My Son ˈsæŋktjʊəri/: Thánh địa Mỹ Sơn

9. Non Nuoc Beach /Non Nuoc biːʧ /: Bãi biển Non Nước

10. Rooster Church /ˈruːstə ʧɜːʧ/: Nhà thờ Con Gà

11. Son Tra Peninsula /Son Tra pə’ninsjulə/: Bán đảo Sơn Trà

12. The Sun wheel / ðə sʌn wiːl/: Vòng quay Mặt Trời

B. Danh lam thắng cảnh ở Huế

1. Can Chanh Palace /Can Chanh ˈpæləs/: Điện Cần Chánh

2. Citadel of Ho Dynasty /ˈsɪtədl ɒv Ho ˈdɪnəsti/: Thành nhà Hồ

3. Dien Tho palace /Dien Thoˈpæləs/: Cung Diên Thọ

4. Gia Long mausoleum /Gia Long mɔːsəˈliːəm: Lăng Gia Long

5. Hue Citadel /Hueˈsɪtədəl/: Kinh thành Huế

6. Hue Royal Maritime Museum /Hue ˈrɔɪəl ˈmærɪtaɪm mjuˈziːəm/: Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế

7. Hue Temple of Literature /Hue ˈtempl əv ˈlɪtrətʃər/: Văn miếu Huế

8. Hue ancient capital /Hueˈeɪnʃənt ˈkæpɪtl/: Cố đô Huế

9. Huong river /Huongˈrivər/: Sông Hương

10. Imperial City /ɪmˈpɪriəl ˈsɪti/Hoàng thành

11. Khai Dinh mausoleum /Khai Dinh ˌmɔːsəˈliːəm/: Lăng vua Khải Định

12. Meridian Gate Hue /məˈrɪdiən ɡeɪt Hue/Ngọ Môn Huế

13. Minh Mang mausoleum /Minh Mangˌmɔːsəˈliːəm/: Lăng vua Minh Mạng

14. Ngu Binh Mountain /Ngu Binh ˈmaʊntn/: Núi Ngự Bình

15. Tu Dam pagoda /Tu Dam pəˈɡoʊdə: Chùa Từ Đàm

16. Tu Duc mausoleum / Tu Duc mɔːsəˈliːəm /: Lăng vua Tự Đức

17. Thai Hoa Palace /Thai Hoaˈpæləs/: Điện Thái Hòa

18. The Complex of Hue Monuments /ðə ˈkɒmplɛks ɒv Hue ˈmɒnjʊmənts/: Quần thể di tích Cố đô Huế

19. Thien Mu pagoda / Thien Mu pəˈɡoʊdə/: Chùa Thiên Mụ

20. Truong Tien bridge /Tuong Tien brɪdʒ/: Cầu Trương Tiền

  • Các danh lam thắng cảnh ở miền Nam

1. Bitexco financial tower /Bitexco faɪˈnænʃəl ˈtaʊə/: Tháp tài chính Bitexco

2. Central Post Office /ˈsɛntrəl pəʊst ˈɒfɪs/: Bưu điện Trung Tâm

3. Cu Chi Tunnels /Cu Chi ˈtʌnlz/: Địa đạo Củ Chi

4. Fine Art Museum /faɪn ɑːt mju(ː)ˈzɪəm/: Bảo tàng Mỹ Thuật

5. National Museum of Vietnamese History /ˈnæʃənl mju(ː)ˈzɪəm ɒv ˌvjɛtnəˈmiːz ˈhɪstəri/: Bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam

6. Notre-Dame Cathedral /Notre deɪm kəˈθiːdrəl/: Nhà thờ Đức Bà

7. Nguyen Hue Walking Street /Nguyen Hue ˈwɔːkɪŋ striːt/: Phố đi bộ Nguyễn Huệ

8. Reunification Palace /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈpælɪs/: Dinh Thống Nhất

9. Sai Gon Opera House /Sai Gon ˈɒpərə haʊs /: Nhà hát lớn Sài Gòn

10. Sai Gon Zoo and Botanical Garden /Sai Gon zuː ænd bəˈtænɪkəl ˈgɑːdn/: Thảo Cầm Viên

11. Starlight Bridge /ˈstɑːlaɪt brɪʤ/: Cầu Ánh Sao

12. Turtle Lake /ˈtɜːtl leɪk/: Hồ Con Rùa

13. Thu Thiem Tunnel /Thu Thiem ˈtʌnl/: Hầm Thủ Thiêm

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic