Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh

TT


Tên ngành/chuyên ngành


Mã ĐKXT


Chỉ tiêu


Mã tổ hợp xét tuyển



đối với các TS bằng điểm

Tiêu chí phụđối với các TS bằng điểm


Ngưỡng ĐBCL đầu vào



Công nghệ sinh học


7420201


15



2. D07
3. B00

1. A002. D073. B00


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học


ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00



Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược


7420201A




2. D07
3. B00

1. A002. D073. B00



Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng


7510105


15



2. A01

1. A002. A01


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý



Công nghệ chế tạo máy


7510202


25



2. A01

1. A002. A01



Quản lý công nghiệp


7510601


20



2. A01

1. A002. A01



Công nghệ dầu khí và khai thác dầu


7510701


10



2. D07

1. A002. D07



Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực


7520103A


25



2. A01

1. A002. A01



Kỹ thuật Cơ điện tử


7520114


25



2. A01

1. A002. A01



Kỹ thuật nhiệt


7520115


20



2. A01

1. A002. A01


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý


ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00


10


Kỹ thuật Tàu thủy


7520122


20



2. A01

1. A002. A01


11


Kỹ thuật Điện


7520201


40



2. A01

1. A002. A01


ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00


12


Kỹ thuật điện tử – viễn thông


7520207


40



2. A01

1. A002. A01


13


Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa


7520216


30



2. A01

1. A002. A01


14


Kỹ thuật hóa học


7520301


20



2. D07

1. A002. D07


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học


15


Kỹ thuật môi trường


7520320


20



2. D07

1. A002. D07


ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00


16


Công nghệ thực phẩm


7540101


30



2. D07
3. B00

1. A002. D073. B00


ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00


17


Kiến trúc


7580101


20



2. V01
3. V02

1. V002. V013. V02


Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán


18


Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp


7580201


40



2. A01

1. A002. A01


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý


19


Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng


7580201A


15



2. A01

1. A002. A01


20


Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh


7580201B


15



2. A01

1. A002. A01


ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00


21


Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng


7580201C


15



2. A01

1. A002. A01


ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00


22


Kỹ thuật xây dựng công trình thủy


7580202


20



2. A01

1. A002. A01


ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00


23


Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông


7580205


30



2. A01

1. A002. A01


ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00


24


Kinh tế xây dựng


7580301


24



2. A01

1. A002. A01


25


Quản lý tài nguyên và môi trường


7850101


15



2. D07

1. A002. D07


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học


26


Kỹ thuật hệ thống công nghiệp


7520118


15



2. A01

1. A002. A01


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý


27


Kỹ thuật cơ sở hạ tầng


7580210


15



2. A01

1. A002. A01


28


Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông


7905206


15



2. D07

1. A012. D07


Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán


29


Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT


7905216


15



2. D07

1. A012. D07


30



– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.


PFIEV


25



2. A01

1. A002. A01


Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý


ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00


31


Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không


7520103B




2. A01

1. A002. A01


32


Kỹ thuật máy tính


7480106


10



2. A01

1. A002. A01