Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT

Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Ngôn ngữ Anh

29,82

24

32,70

35,77

34,32

27,3

Kinh tế

21,65

24,3

24,70

26,35

25,75

26,6

Quản trị kinh doanh

23,55

26,8

25,50

26,70

26,15

26,3

Tài chính – ngân hàng 1

21,45

25,4

25

26,10

25,80

28,7

Tài chính – ngân hàng 2

22

22,8

25

26,45

25,80

28,2

Tài chính – Ngân hàng 3

 

 

 

 

25,45

27,2

Kế toán

23,3

24,1

26,20

26,55

26,20

28,2

Kế toán (7340301D)

23

23,5

26,20

26,95

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

21,25

22,2

24,85

26,10

25,90

27,9

Hải quan và Logistics

 

 

31,17

36,22

 

 

Phân tích tài chính

 

 

31,80

35,63

 

 

Tài chính doanh nghiệp

 

 

30,17

35,70

 

 

Kế toán doanh nghiệp

 

 

30,57

35,13

 

 

Kiểm toán

 

 

31

35,73

 

 

Hải quan và Logistics – CLC

 

 

 

 

34,28

26,0

Phân tích tài chính – CLC

 

 

 

 

33,63

29,2

Tài chính doanh nghiệp – CLC

 

 

 

 

33,33

29,0

Kế toán doanh nghiệp – CLC

 

 

 

 

32,95

27,0

Kiểm toán – CLC

 

 

 

 

33,85

27,2