Những điều cần biết về ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG

I

Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

II

Khoa học tự nhiên (23 tín chỉ)

5

Tin học đại cương

6

Sinh học đại cương

7

Đại số tuyến tính và hình học giải tích

8

Phép tính vi tích phân hàm một biến

9

Xác suất thống kê

10

Thực hành hoá học phân tích

11

Hoá học phân tích

12

Vật lý đại cương 1

13

Vật lý đại cương 2

14

Thực hành Vật lý đại cương

15

Hoá học đại cương

III

Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 2 trong 6 tín chỉ)

16

Logic học

17

Pháp luật Việt Nam đại cương

18

Xã hội học đại cương

IV

Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)

 

Tiếng Anh bậc 3/6 (B1) Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.

V

Giáo dục thể chất (5 học kỳ)

VI

Giáo dục quốc phòng (4 Tuần)

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

VII

Kiến thức cơ sở của ngành (37 tín chỉ)

 

Học phần bắt buộc

19

Cơ sở địa lý tự nhiên

20

Địa chất đại cương

21

Địa mạo đại cương

22

Bản đồ đại cương

23

Cơ sở khoa học môi trường

24

Khí tượng – khí hậu đại cương

25

Thủy văn đại cương

26

Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng

27

Hệ thống thông tin địa lý

28

Quan trắc môi trường

29

Phân tích môi trường

30

Thực tập phân tích môi trường

31

Cơ sở cảnh quan và phân vùng cảnh quan

32

Đánh giá tổng hợp tài nguyên

33

Tài nguyên, môi trường Việt Nam và chiến lược phát triển bền vững

34

Biến đổi khí hậu và tai biến thiên nhiên

 

Học phần tự chọn (chọn 4 trong 12 tín chỉ)

35

Dân số học và phát triển

36

Luật và chính sách môi trường

37

Anh văn chuyên ngành

38

Cơ sở viễn thám

39

Thiết kế và biên tập bản đồ tài nguyên & môi trường

40

Phương pháp nghiên cứu tài nguyên môi trường

VIII

Kiến thức ngành (34 tín chỉ)

 

Học phần bắt buộc

41

Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

42

Kinh tế môi trường

43

Đánh giá tác động môi trường

44

Quy hoạch bảo vệ môi trường

45

GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên – môi trường

46

Niên luận

47

Quản lý và xử lý chất thải rắn

48

Quản lý và bảo vệ nguồn nước

49

Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường đất

50

Quản lý tài nguyên rừng và đa dạng sinh học

51

Kiểm soát và xử lý khí thải

52

Quản lý tài nguyên và môi trường du lịch

53

Quản lý tài nguyên khoáng sản và năng lượng

 

Học phần tự chọn (chọn 8 trong 14 tín chỉ)

54

Quy hoạch sử dụng đất

55

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

56

Mô hình hóa quản lý tài nguyên và môi trường

57

Phát triển, quản lý và sử dụng nguồn nhân lực

58

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

59

Quản lý môi trường nông nghiệp và nông thôn

60

Quản lý tổng hợp đới bờ

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP (4 tín chỉ)

61

Thực tập tham quan

62

Thực tập giáo học

63

Thực tập chuyên ngành quản lý tài nguyên và môi trường

64

Thực tập tốt nghiệp

D

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)

65

Khoá luận tốt nghiệp (KLTN)

66

Các học phần thay thế KLTN (dành cho sinh viên không làm KLTN)