Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì? Các thuật ngữ cơ bản

Giấy phép đăng ký kinh doanh tiếng anh? Khi thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp phải thực hiện xin cấp các giấy phép kinh doanh. Tuy nhiên, khá nhiều doanh nghiệp trong nước cũng như doanh nghiệp nước ngoài khi thực hiện hoạt động kinh doanh còn chưa nắm rõ được các giấy phép kinh doanh họ cần phải thực hiện khi xin phép là gì? Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì? Các thuật ngữ cơ bản. Luật Hùng Sơn giới thiệu ở bài viết sau đây:

Quảng cáo

Giấy phép kinh doanh là gì?

Giấy phép kinh doanh là một loại giấy được cấp cho các doanh nghiệp có thực hiện hoạt động kinh doanh những ngành nghề có điều kiện, loại giấy này thông thường được cấp sau khi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Giấy phép kinh doanh được cấp cho các doanh nghiệp và các pháp nhân trong nước, đăng ký kinh doanh ngành, nghề có điều kiện; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Điều kiện để thực hiện hoạt động kinh doanh là yêu cầu mà doanh nghiệp phải có ngành nghề kinh doanh cụ thể và được thể hiện bằng giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoặc các giấy tờ yêu cầu khác. Trên thực tế chúng ta thường hay gọi tắt tất cả các loại giấy này gọi tắt là giấy phép kinh doanh.

Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì?

Giấy phép kinh doanh dịch sang tiếng Anh là Business license, Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì Luật Hùng Sơn xin được định nghĩa như sau:

A business license is a type of paper issued to businesses conducting conditional business activities, which is normally issued after the enterprise is granted an enterprise registration certificate.

Quảng cáo

Business licenses are granted to domestic enterprises and legal entities, registered for business in conditional lines of business; foreign-invested enterprises.

Conditions for doing business are requirements that enterprises must have or must fulfill when doing business in a specific industry and are indicated by a business license, business eligibility certificate or certificates other request sheet. In fact, we often call all of these papers for short as business licenses.

Giải thích các cụm từ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng anh

Các cụm từ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng anh hiện nay thường dùng là:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Certificate of land use rights and land-attached assets

Giấy ủy quyền

Power of Attorney

Hợp đồng hợp tác KD

Business cooperation contract

Hợp đồng BOT/BTO/BT

BOT/BTO/BT contract

Hợp đồng lao động

Labor contract

Công ty TNHH 1 thành viên

One member limited liability company

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Limited liability companies with 2 or more members

Công ty Cổ phần

Joint stock companies

Công ty Đại chúng

Public companies

Công ty hợp danh

Partnership

Doanh nghiệp nhà nước

State-owned companies

Doanh nghiệp tư nhân

Sole proprietorships

Nhóm công ty

Groups of companies

Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần

Conversion of one-member limited liability companies into joint-stock companies

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên

Converting a joint-stock company into a single-member limited liability company

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Converting a joint-stock company into a multi-member limited liability company

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên

Transforming a private enterprise into a one-member limited liability company

Tạm ngừng kinh doanh

Enterprise suspension

Giải thể

Dissolution

Vốn điều lệ

Regulation capital

Lĩnh vực họat động chính

The main operation scope

Điều lệ Công ty

Company’s charter

Báo cáo quyết toán

Finalization Report

Ngành, nghề kinh doanh

Main business lines

Vốn điều lệ

  Regulation Capital

Vốn đầu tư

  Investment Capital

Tổng vốn dự kiến

  Total proposed capital

Hình thức góp vốn

  Form of capital contribution

Liên doanh

  Joint venture

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngòai

Enterprise with 100% foreign owned capital

Qui mô dự kiến

Proposed scale

Ban quản lý khu công nghiệp

Industrial Zone Management Board of…

Cổ đông

Shareholder

Quyền và nghĩa vụ

Rights and obligations

Người đại diện theo pháp luật

Legal representative

Mẫu giấy phép kinh doanh tiếng anh hiện nay

Mẫu giấy phép kinh doanh được dịch sang tiếng anh hiện nay là:

                  

mẫu giấy phép kinh doanh tiếng anh
mẫu giấy phép kinh doanh tiếng anh

Một số loại giấy phép kinh doanh tiếng anh phổ biến

Một số loại giấy phép kinh  doanh tiếng anh phổ biến mà doanh nghiệp phải thực hiện xin giấy phép khi kinh doanh dịch vụ ngành nghề có điều kiện:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Enterprise Registration Certificate

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Business Household Registration Certificate

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Investment Registration Certificate

Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Registration form of a lawyer’s office, a one-member limited liability law firm

Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp

Certificate of industrial property representation

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao

Certificate of eligibility for sports business

Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy

Certificate of eligibility for fire prevention and fighting

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Certificate of establishment of eligibility for food safety

Trên đây là toàn bộ chia sẻ của Luật Hùng Sơn về Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì?  Nếu bạn còn bất kỳ vướng mắc nào cần giải đáp tư vấn, yêu cầu sử dụng dịch vụ, bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất theo số tổng đài: 1900 6518.

2/5 – (1 bình chọn)