Điểm chuẩn vào ĐH Khoa học Tự nhiên cao nhất tới 26,1, năm nay có thể tăng nhẹ?
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
QHT01
Toán học
A00, A01, D07, D08
20
2
QHT02
Toán tin
A00, A01, D07, D08
22
3
QHT90
Máy tính và khoa học thông tin*
A00, A01, D07, D08
23.5
4
QHT40
Máy tính và khoa học thông tin**
A00, A01, D07, D08
20.75
5
QHT03
Vật lý học
A00, A01, B00, C01
18
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00, A01, B00, C01
16.25
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00,A01, B00, C01
16.25
8
QHT06
Hoá học
A00, B00, D07
20.5
9
QHT41
Hoá học**
A00, B00, D07
16
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, D07
21.75
11
QHT42
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
A00, B00, D07
16
12
QHT43
Hoá dược**
A00, B00, D07
20.25
13
QHT08
Sinh học
A00, A02, B00, D08
20
14
QHT09
Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
22.75
15
QHT44
Công nghệ sinh học**
A00, A02, B00, D08
18.75
16
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00, A01, B00, D10
16
17
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00, A01, B00, D10
16
18
QHT12
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D10
16
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00, A01, B00, D07
17
20
QHT45
Khoa học môi trường**
A00, A01, B00, D07
16
21
QHT14
Khoa học đất
A00, A01, B00, D07
17
22
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D07
17
23
QHT46
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
A00, A01, B00, D07
16
24
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00, A01, B00, D07
16
25
QHT17
Hải dương học
A00, A01, B00, D07
16
26
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
A00, A01, B00, D07
16
27
QHT18
Địa chất học
A00, A01, B00, D07
16
28
QHT19
Kỹ thuật địa chất
A00, A01, B00, D07
16
29
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
16