Chương trình đào tạo Chất lượng cao ngành Kỹ thuật Máy tính | Văn phòng Các chương trình đặc biệt
GIAI ĐOẠN I: 63TC
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH/BT
Học kỳ 1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
MA006
Giải tích
4
4
0
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
CE121
Lý thuyết mạch điện
4
3
1*
IT009
Giới thiệu ngành
2
2
0
EN004
Anh văn 1
4
4
0
PE001
Giáo dục thể chất 1
Tính riêng
ME001
Giáo dục Quốc phòng
Tính riêng
Tổng số tín chỉ HK1
21
19
2
Học kỳ 2
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
PH002
Nhập môn mạch số
4
3
1
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
EN005
Anh Văn 2
4
4
0
PE002
Giáo dục thể chất 2
Tính riêng
Tổng số tín chỉ HK2
20
17
3
Học kỳ 3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
IT006
Kiến trúc máy tính
3
3
0
CE119
Thực hành Kiến trúc máy tính
1
0
1
CE124
Các thiết bị và mạch điện tử
4
3
1
EN006
Anh văn 3
4
4
0
Tổng số tín chỉ HK3
20
16
4
GIAI ĐOẠN II: 89 TC
Học kỳ 4
SS001
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
5
5
0
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
CE118
Thiết kế luận lý số
4
3
1
CE103
Vi xử lý – Vi điều khiển
4
3
1
Tổng số tín chỉ HK4
20
17
3
Học kỳ 5
SS002
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
3
3
0
CE224
Thiết kế hệ thống nhúng
4
3
1
CE213
Thiết kế hệ thống số với HDL
4
3
1
Môn học tự chọn tự do 1
3*
–
–
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
Tổng số tín chỉ HK5
16
14
3
Học kỳ 6
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
CE232
Thiết kế hệ thống nhúng không dây
4
3
1
CE222
Thiết kế vi mạch số
4
3
1
CE201
Đồ án 1
2
0
1
CE***
Môn học tự chọn chuyên ngành 1
4
3
1*
Tổng số tín chỉ HK6
16*
Học kỳ
7
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
Môn học tự chọn tự do 2
3*
–
–
CE***
Môn học tự chọn chuyên ngành 2
4
3
1*
CE206
Đồ án 2
2
0
2
Tổng số tín chỉ HK7
11*
Học kỳ
8
CE502
Thực tập doanh nghiệp
2
0
2
Sinh viên chọn một trong hai hình thức
CE***
Chuyên đề tốt nghiệp
10
10
0
CE505
Khóa luận tốt nghiệp
10
0
10
Tổng số tín chỉ HK8
12