Các trường đại học ra trường dễ xin việc nhất hiện nay
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH
KHU VỰC PHÍA BẮC
Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
27.55
Đại học Thương mại
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
+ Marketing Thương mại 26.70
+ Marketing Quản trị thương hiệu 26.15
Đại học Hà Nội
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
34.48
Đại học Công nghiệp Hà Nội
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24.90
Đại học Thăng Long
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
23.90
KHU VỰC MIỀN TRUNG – TÂY NGUYÊN
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
26.00
Đại học Kinh tế – Đại học Huế
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C15: Toán, Ngữ văn, KHXH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20.00
Đại học Nha Trang
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
21.00
KHU VỰC PHÍA NAM
Đại học Kinh tế TPHCM
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
27.50
Đại học Tài chính Marketing (UFM)
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh
+ Marketing – Chương trình đại trà: 26.10
+ Marketing – Chương trình Chất lượng cao: 24.80
+ Marketing – Chương trình Quốc tế: 22.80
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF)
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
23.00
Đại học Văn Lang
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18.00
Đại học Hoa Sen
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
17.00