Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam: Top 10 đến tháng 8/2021

Hoa Kỳ tiếp tục là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam năm 2021 với tổng giá trị xuất khẩu ước đạt 61,86 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm.

Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam năm 2021 [Cập nhật tháng 8]

TT Thị trường Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Hoa Kỳ 7.916.134.226 61.858.757.107 30,26%
2 Trung Quốc 4.840.860.039 33.409.183.170 16,34%
3 Hàn Quốc 1.969.371.732 14.118.767.441 6,91%
4 Nhật Bản 1.480.795.556 13.304.831.674 6,51%
5 Hồng Kông 926.924.847 7.394.059.639 3,62%
6 Hà Lan 531.209.758 5.055.006.730 2,47%
7 Đức 536.985.102 4.742.107.863 2,32%
8 Ấn Độ 552.557.464 3.954.607.734 1,93%
9 Thái Lan 390.457.152 3.919.019.696 1,92%
10 Anh 518.226.513 3.902.393.288 1,91%

1. Hoa Kỳ – 61,85 tỷ USD

Hoa Kỳ liên tục là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Nước Ta năm 2021 với tổng giá trị xuất khẩu ước đạt 61,86 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm, chiếm tỷ trọng 30,26 % tổng kim ngạch xuất khẩu. Trong tháng 8/2021, tổng giá trị sản phẩm & hàng hóa Nước Ta xuất khẩu sang Hoa Kỳ đạt hơn 7,9 tỷ USD, cũng là lớn nhất trong số những thị trường .

Những nhóm hàng hóa có giá trị xuất khẩu nhiều nhất vào thị trường Hoa Kỳ của Việt Nam là “Dệt, may” hơn 10,5 tỷ USD, chiếm 17,01%; ” Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác” hơn 10,3 tỷ USD, chiếm 16,66%; và “Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện” hơn 8 tỷ USD, chiếm 13,07%.

Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam: Top 10 đến tháng 8/2021Tổng thống Mỹ Barack Obama chọn mua áo “made in Vietnam”.

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất vào Hoa Kỳ

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Hàng dệt, may 1.329.144.265 10.520.656.054 17,01%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1.360.525.373 10.306.642.618 16,66%
3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.317.093.191 8.087.655.477 13,07%
4 Gỗ và sản phẩm gỗ 447.965.422 6.339.747.536 10,25%
5 Điện thoại các loại và linh kiện 1.040.120.012 6.239.625.778 10,09%
6 Giày dép các loại 423.015.510 5.169.877.140 8,36%
7 Phương tiện vận tải và phụ tùng 213.739.136 1.589.560.629 2,57%
8 Hàng thủy sản 156.428.574 1.296.326.923 2,10%
9 Sản phẩm từ chất dẻo 165.491.235 1.185.125.478 1,92%
10 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 132.002.735 965.882.618 1,56%

2. Trung Quốc – 33,41 tỷ USD

Với tổng giá trị xuất khẩu 33,41 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm 2021, Trung Quốc là thị trường xuất khẩu lớn thứ hai của Nước Ta, chiếm tỷ trọng 16,34 %. Tính riêng trong tháng 8/2021, Trung Quốc nhập khẩu 4,84 tỷ USD giá trị sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta .“ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” là nhóm sản phẩm & hàng hóa có giá trị xuất khẩu nhiều nhất của Nước Ta sang Trung Quốc với 8,06 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 24,13 %. Tính riêng tháng 8, kim ngạch xuất khẩu của nhóm hàng này sang Trung Quốc đạt 1,49 tỷ USD .Đứng thứ hai là “ Máy vi tính, loại sản phẩm điện tử và linh phụ kiện ” với 6,61 tỷ USD, chiếm 19,81 % tổng kim ngạch xuất khẩu sang Trung Quốc trong 8 tháng đầu năm 2021 .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất vào Trung Quốc

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Điện thoại các loại và linh kiện 1.494.295.049 8.062.363.330 24,13%
2 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 740.662.886 6.617.700.132 19,81%
3 Xơ, sợi dệt các loại 267.132.419 1.993.252.882 5,97%
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 259.488.970 1.665.047.981 4,98%
5 Hàng rau quả 103.056.041 1.432.488.644 4,29%
6 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 306.179.582 1.432.034.143 4,29%
7 Cao su 221.867.442 1.259.881.572 3,77%
8 Giày dép các loại 68.965.481 1.179.408.570 3,53%
9 Sắt thép các loại 327.570.952 1.092.157.685 3,27%
10 Gỗ và sản phẩm gỗ 94.508.554 1.018.897.751 3,05%

3. Nước Hàn – 14,12 tỷ USD

Nước Hàn là thị trường xuất khẩu lớn thứ ba của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, nước này nhập khẩu 14,12 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 5,97 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” là nhóm hàng mà Nước Hàn nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 3,17 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 22,44 %. Tiếp đến là “ Máy vi tính, mẫu sản phẩm điện tử và linh phụ kiện ” với 2,33 tỷ USD, chiếm 16,50 % và “ Hàng dệt, may ” đạt 1,78 tỷ USD, chiếm 12,61 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Hàn Quốc

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Điện thoại các loại và linh kiện 576.756.984 3.167.761.766 22,44%
2 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 217.052.498 2.329.016.504 16,50%
3 Hàng dệt, may 287.903.052 1.779.942.644 12,61%
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 268.074.206 1.567.152.415 11,10%
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 69.103.679 603.497.552 4,27%
6 Hàng thủy sản 53.891.080 491.622.768 3,48%
7 Phương tiện vận tải và phụ tùng 51.730.251 436.655.650 3,09%
8 Giày dép các loại 20.687.637 365.372.687 2,59%
9 Xơ, sợi dệt các loại 39.315.525 343.016.879 2,43%
10 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 30.171.433 234.715.375 1,66%

4. Nhật Bản – 13,3 tỷ USD

Nhật Bản là thị trường xuất khẩu lớn thứ tư của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, nước này nhập khẩu 13,3 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 6,51 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Hàng dệt, may ” là nhóm hàng mà Nhật Bản nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 2,08 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 15,63 %. Tiếp đến là “ Phương tiện vân tải và phụ tùng ” với 1,70 tỷ USD, chiếm 12,80 % và “ Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác ” đạt 1,70 tỷ USD, chiếm 12,76 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Nhật Bản

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Hàng dệt, may 238.798.193 2.080.028.492 15,63%
2 Phương tiện vân tải và phụ tùng 175.396.541 1.703.006.361 12,80%
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 193.166.266 1.697.907.543 12,76%
4 Gỗ và sản phẩm gỗ 96.193.717 931.446.007 7,00%
5 Hàng thủy sản 77.617.510 879.579.996 6,61%
6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 74.868.768 608.308.253 4,57%
7 Giày dép các loại 28.883.358 600.259.962 4,51%
8 Điện thoại các loại và linh kiện 70.118.852 590.132.714 4,44%
9 Sản phẩm từ chất dẻo 57.488.067 448.252.934 3,37%
10 Sản phẩm từ sắt thép 43.355.757 345.524.137 2,60%

5. Hồng Kông – 7,39 tỷ USD

Hồng Kông là thị trường xuất khẩu lớn thứ năm của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, thị trường này nhập khẩu 7,39 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 3,62 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Máy vi tính, loại sản phẩm điện tử và linh phụ kiện ” là nhóm hàng mà Hồng Kông nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 3,8 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 51,44 %. Tiếp đến là “ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” với 1,68 tỷ USD, chiếm 22,77 % và “ Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác ” đạt 0,49 tỷ USD, chiếm 6,63 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Hồng Kông

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 517.608.563 3.803.398.718 51,44%
2 Điện thoại các loại và linh kiện 176.371.126 1.683.680.599 22,77%
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 63.376.690 490.148.843 6,63%
4 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 29.858.973 291.228.630 3,94%
5 Hàng dệt, may 18.804.043 151.190.291 2,04%
6 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 21.640.264 102.563.540 1,39%
7 Sắt thép các loại 14.228.865 96.854.349 1,31%
8 Hàng thủy sản 11.663.902 93.006.726 1,26%
9 Giày dép các loại 5.545.132 76.534.675 1,04%
10 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 2.755.832 48.859.384 0,66%

6. Hà Lan – 5,06 tỷ USD

Hà Lan là thị trường xuất khẩu lớn thứ sáu của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, thị trường này nhập khẩu 5,06 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 2,47 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Máy vi tính, loại sản phẩm điện tử và linh phụ kiện ” là nhóm hàng mà Hà Lan nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 1,1 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 21,77 %. Tiếp đến là “ Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác ” với 0,84 tỷ USD, chiếm 16,60 % và “ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” đạt 0,63 tỷ USD, chiếm 12,42 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Hà Lan

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Máy vi tính, sản phẩm điện tứ và linh kiện 119.303.994 1.100.574.067 21,77%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 90.376.840 839.366.192 16,60%
3 Điện thoại các loại và linh kiện 93.574.335 628.005.509 12,42%
4 Giày dép các loại 29.031.716 519.679.845 10,28%
5 Hàng dệt, may 52.699.958 452.654.391 8,95%
6 Hạt điều 36.152.531 254.866.456 5,04%
7 Phương tiện vận tải và phụ tùng 5.838.931 150.570.814 2,98%
8 Hàng thủy sản 13.163.771 137.136.107 2,71%
9 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 7.110.759 127.791.702 2,53%
10 Sản phẩm từ chất dẻo 11.885.644 106.005.783 2,10%

7. Đức – 4,74 tỷ USD

Đức là thị trường xuất khẩu lớn thứ bảy của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, thị trường này nhập khẩu 4,74 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 2,32 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác ” là nhóm hàng mà Đức nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 0,82 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 17,20 %. Tiếp đến là “ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” với 0,69 tỷ USD, chiếm 14,63 % và “ Giày dép những loại ” đạt 0,61 tỷ USD, chiếm 12,80 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Đức

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 100.576.089 815.827.680 17,20%
2 Điện thoại các loại và linh kiện 150.383.760 693.630.673 14,63%
3 Giày dép các loại 16.606.790 607.155.953 12,80%
4 Hàng dệt, may 45.450.268 493.166.862 10,40%
5 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 50.217.626 412.149.677 8,69%
6 Cà phê 31.628.619 282.541.107 5,96%
7 Hàng thủy sản 10.824.508 124.143.087 2,62%
8 Sản phẩm từ sắt thép 18.044.974 121.308.770 2,56%
9 Phương tiện vận tải và phụ tùng 8.438.905 112.648.393 2,38%
10 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 4.293.899 105.222.143 2,22%

8. Ấn Độ – 3,95 tỷ USD

Ấn Độ là thị trường xuất khẩu lớn thứ tám của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, thị trường này nhập khẩu 3,95 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 1,93 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” là nhóm hàng mà Ấn Độ nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 0,82 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 20,76 %. Tiếp đến là “ Máy vi tính, mẫu sản phẩm điện tử và linh phụ kiện ” với 0,55 tỷ USD, chiếm 13,86 % và “ Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác ” đạt 0,42 tỷ USD, chiếm 10,59 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Ấn Độ

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Điện thoại các loại và linh kiện 99.489.575 821.112.823 20,76%
2 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 87.460.074 548.184.494 13,86%
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 82.204.764 418.689.479 10,59%
4 Hóa chất 37.298.791 264.137.367 6,68%
5 Kim loại thường khác và sản phẩm 14.953.873 243.076.837 6,15%
6 Chất dẻo nguyên liệu 33.271.943 146.598.083 3,71%
7 Sản phẩm từ sắt thép 15.848.125 115.202.608 2,91%
8 Cao su 23.372.657 108.876.504 2,75%
9 Giày dép các loại 8.029.008 90.411.543 2,29%
10 Sản phẩm hóa chất 10.086.554 73.989.690 1,87%

9. Xứ sở nụ cười Thái Lan – 3.92 tỷ USD

Thailand là thị trường xuất khẩu lớn thứ tám của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, thị trường này nhập khẩu 3.92 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 1,92 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” là nhóm hàng mà xứ sở của những nụ cười thân thiện nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 0,58 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 14,90 %. Tiếp đến là “ Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác ” với 0,35 tỷ USD, chiếm 9,02 % và “ Phương tiện vận tải đường bộ và phụ tùng ” đạt 0,33 tỷ USD, chiếm 8,30 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Thái Lan

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Điện thoại các loại và linh kiện 85.994.720 584.053.952 14,90%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 35.629.240 353.376.611 9,02%
3 Phương tiện vận tải và phụ tùng 36.769.955 325.415.915 8,30%
4 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện    43.429.588 322.191.625 8,22%
5 Sắt thép các loại 20.776.153 291.127.204 7,43%
6 Dầu thô   261.442.629 6,67%
7 Kim loại thường khác và sản phẩm 18.621.902 236.543.088 6,04%
8 Hàng thủy sản 17.524.852 171.080.402 4,37%
9 Hàng dệt, may 13.448.495 140.815.098 3,59%
10 Hàng rau quả 10.737.973 86.448.536 2,21%

10. Anh – 3.90 tỷ USD

Anh là thị trường xuất khẩu lớn thứ tám của Nước Ta. Trong 8 tháng đầu năm 2021, thị trường này nhập khẩu 3.90 tỷ USD sản phẩm & hàng hóa từ Nước Ta, chiếm 1,91 % tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu của Nước Ta .“ Điện thoại những loại và linh phụ kiện ” là nhóm hàng mà Anh nhập khẩu nhiều nhất từ Nước Ta với 0,90 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm nay, chiếm 23,01 %. Tiếp đến là “ Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác ” với 0,43 tỷ USD, chiếm 10,91 % và “ Giày dép những loại ” đạt 0,39 tỷ USD, chiếm 9,95 % .

Top 10 nhóm hàng hóa Việt Nam xuất khẩu lớn nhất sang Anh

TT Hàng hóa Tháng 8/2021 (USD) 8 tháng năm 2021 (USD) Tỷ trọng
1 Điện thoại các loại và linh kiện 145.500.469 897.870.518 23,01%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 53.193.322 425.801.198 10,91%
3 Giày dép các loại 24.626.115 388.228.425 9,95%
4 Hàng dệt, may 49.042.236 386.583.871 9,91%
5 Sắt thép các loại 78.586.883 326.739.952 8,37%
6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 34.386.502 223.160.997 5,72%
7 Hàng thủy sản 21.109.967 205.687.734 5,27%
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 13.821.152 188.213.438 4,82%
9 Sản phẩm từ chất dẻo 8.592.967 86.366.713 2,21%
10 Phương tiện vận tải và phụ tùng 6.197.717 84.243.137 2,16%

Nguồn : Tổng cục Hải quan