1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese

401
另外
lìngwài (ling oai): ngoài ra.

402
放鬆
fàngsōng (phang sung): thả lỏng, buông lỏng, lơ là.

403
休息
xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ.

404
每天
měitiān (mẩy then): mỗi ngày.

405
回答
huídá (huấy tá): trả lời, giải đáp.

406
兇手
xiōngshǒu (xung sẩu): hung thủ.

407
負責
fùzé (phu chứa): phụ trách.

408
介意
jièyì (chiê y): để ý, để bụng, lưu tâm.

409
試試
shì shì (sư sư): thử.

410
那天
nèitiā (nây then): hôm đó.

411
系統
xìtǒng (xi thủng): hệ thống.

412
睡覺
shuìjiào (suây cheo): ngủ.

413
謀殺
móushā (mấu sa): mưu sát.

414
禮物
lǐwù (lỉ u): món quà, quà.

415
那種
nà zhǒng (na trủng): loại đó.

416
各位
gèwèi (cưa guây): các vị ( đại biểu, giáo viên…).

417
錯誤
cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.

418
隨便
suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.

419
頭髮
tóufǎ (thấu phả): tóc.

420
關心
guānxīn (quan xin): quan tâm.

421
幹嗎
gànma (can ma): làm gì.

422
興趣
xìngqù (xing chuy): hứng thú, thích thú.

423
報告
bào gào (pao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

424
從沒
cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ.

425
經歷
jīnglì (ching li):từng trải, trải qua, những việc trải qua.

426
老師
lǎoshī (lảo sư): giáo viên.

427
不用
bùyòng (bú dung): không cần.

428
小孩
xiǎohái (xẻo hái): trẻ em.

429
人類
rénlèi (rấn lây): loài người, nhân loại.

430
自由
zìyóu (chư yếu): tự do.

431
支持
zhīchí (trư chứ): ủng hộ.

432
星期
xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt).

433
很快
hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh.

434
生氣
shēngqì (sâng chi): tức giận, giận dỗi.

435
建議
jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.

436
做到
zuò dào (chua tao): làm được.

437
屁股
pìgu (phi cu): mông, đít.

438
生日
shēngrì (sâng rư): sinh nhật , ngày sinh.

439
晚安
wǎn’ān (oản an): ngủ ngon.

440
否則
fǒuzé (phẩu chứa): bằng không, nếu không.

441
安排
ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí, trình bày.

442
年輕
niánqīng (nén ching): tuổi trẻ, thanh niên.

443
下面
xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên dưới.

444
姑娘
gūniáng (cu néng): cô nương.

445
鑰匙
yàoshi (deo sư): chìa khóa.

446
法官
fǎguān (phả quản): quan tòa , tòa án.

447
選手
xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ, thí sinh.

448
信息
xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin.

449
投票
tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu.

450
哥哥
gēgē (cưa cựa): anh trai.

451
手術
shǒushù (sẩu su):p hẫu thuật.

452
必要
bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu.

453
身邊
shēnbiān (sân pen): bên cạnh, bên mình.

454
撒謊
sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa đặt.

455
武器
wǔqì (ủ chi): vũ khí.

456
痛苦
tòngkǔ (thung khủ): đau khổ, thống khổ.

457
全部
quánbù (choén pu): toàn bộ.

458
手機
shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ

459
忘記
wàngjì (oang chi): quên.

460
存在
cúnzài (chuấn chai): tồn tại.

461
首先
shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên.

462
以及
yǐjí (ỷ chí): và, cùng.

463
個人
gèrén (cưa rấn): cá nhân.

464
代表
dàibiǎo (tai pẻo): đại biểu, đại diện.

465
堅持
jiānchí (chen chứ): kiên trì.

466
意義
yìyì (yi yi): ý nghĩa.

467
承認
chéngrèn (chấng rân): thừa nhận.

468
發誓
fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề.

469
理由
lǐyóu (lỉ yếu): lý do.

470
顯然
xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên.

471
政府
zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ.

472
這次
zhè cì (trưa chư): lần này.

473
生意
shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở.

474
遇到
yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp.

475
即使
jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho.

476
記住
jì zhù (chi tru): ghi nhớ.

477
到處
dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.

478
幸運
xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp may.

479
那時
nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó.

480
事兒
shì er (sư ơ): sự việc.

481
犯罪
fànzuì (phan chuây):phạm tội , phạm lỗi.

482
跳舞
tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa.

483
白痴
báichī (pái chư): ngớ ngẩn, thằng ngốc.

484
信任
xìnrèn (xin rân): tín nhiệm.

485
新聞
xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra.

486
未來
wèilái (guây lái): mai sau, sau này, tương lai.

487
道歉
dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu lỗi.

488
可憐
kělián (khửa lén): đáng thương.

489
實在
shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra.

490
加入
jiārù (chea ru): gia nhập.

491
病人
bìngrén (ping rấn): người bệnh.

492
治療
zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị.

493
原諒
yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ qua.

494
行為
xíngwéi (xính guấy): hành vi.

495
比較
bǐjiào (pỉ cheo): tương đối.

496
婚禮
hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ.

497
弟弟
dìdì (ti ti): em trai.

498
組織
zǔzhī (chủ trư): tổ chức.

499
想想
xiǎng xiǎng (xéng xẻng): nghĩ .

500
繼續
jìxù (chi xuy): tiếp tục