10 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng anh – Tuổi trẻ Trà Vinh

To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
To do (sb\’s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
To do (work) miracles: Tạo kết quả kỳ diệu

To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
To do a guy: Trốn, tẩu thoát

To do a meal: Làm cơm
To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
To do sth for the sake of sb, for sb\’s sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi
To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng
To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí

To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời

To do sth behind sb\’s back: Làm gì sau lưng ai
To do sth at, (by) sb\’s command: Làm theo mệnh lệnh của người nào
To do sth at sb\’s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

To do sth at sb\’s behest: Làm việc gì do lệnh của người nào
To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
To do sth at (one\’s) leisure: Làm việc thong thả, không vội

To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
To do sth all by one\’s lonesome: Làm việc gì một mình
To do sth according to one\’s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
To do sth in haste: Làm gấp việc gì

To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh ( học tiếng anh)
To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

To do sth of one\’s free will: Làm việc gì tự nguyện
To do sth of one\’s own accord: Tự ý làm gì
To do sth of one\’s own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình ( e-learning )

To do sth on one\’s own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
To do sth on one\’s own: Tự ý làm cái gì
To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
To do sth to the best of one\’s ability: Làm việc gì hết sức mình

To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép
To do sth unhelped: Làm việc gì một mình