Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Thiết kế công nghiệp
22,50
24,50
30,50
23
Thiết kế đồ họa
27
30
34,00
27
Thiết kế thời trang
22,50
25
30,50
24
Thiết kế nội thất
22,50
27
29,00
24
Ngôn ngữ Anh
33
33,25
35,60
34
Ngôn ngữ Trung Quốc
31
31,50
34,90
33
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh)
31
Xã hội học
25
29,25
32,90
28,5
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
31
31,75
33,30
31,8
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
31
32,75
34,20
31,8
Công tác xã hội
23,50
24
29,50
25,3
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
32
34,25
36,00
33,6
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
32,50
34,25
35,10
30,5
Marketing
32,50
35,25
36,90
34,8
Kinh doanh quốc tế
33
35,25
36,30
34,5
Tài chính – Ngân hàng
30
33,50
34,80
33,6
Kế toán
30
33,50
34,80
33,3
Quan hệ lao động
24
29
32,50
27
Luật
30,25
33,25
35,00
33,5
Công nghệ sinh học
26,75
27
29,60
26,5
Kỹ thuật hóa học
17,25
28
32,00
28,5
Khoa học môi trường
24
24
23,00
22
Bảo hộ lao động
23,50
24
23,00
23
Công nghệ kỹ thuật môi trường
24
24
23,00
22
Toán ứng dụng
23
24
29,50
31,1
Thống kê
23
24
28,50
29,1
Khoa học máy tính
30,75
33,75
34,60
35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
29
33
33,40
34,5
Kỹ thuật phần mềm
32
34,50
35,20
35,4
Kỹ thuật điện
25,75
28
29,70
27,5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
25,50
28
31,00
29,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
28,75
31,25
33,00
31,7
Kiến trúc
25
25,50
28,00
26
Quy hoạch vùng và đô thị
23
24
24,00
23
Kỹ thuật xây dựng
27
27,75
29,40
25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
23
24
24,00
23
Dược học
30
33
33,80
33,2
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
26,50
29,75
32,80
27
Golf
24
23
23,00
23
Kỹ thuật cơ điện tử
28,75
32,00
28,5