Xem Ngay: Khám phá 20+ gu thời trang tiếng anh là gì hot nhất bạn cần biết – Thiết Kế Xinh

Bài này Thiết Kế NTX sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về gu thời trang tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Thiết Kế NTX, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé!

Nếu bị bất ngờ hỏi về các tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh, bạn liệt kê được bao nhiêu trong số chúng. Là một tín đồ thời trang, bạn có biết cách phát âm các thương hiệu thời trang nổi tiếng bằng tiếng Anh? Hãy cùng xem trong bài viết sau đây.

Nội Dung Chính

1. Các tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh

1.1. Tính từ miêu tả kích thước

  • A-line: thẳng, suông
  • baggy: phình ra
  • brief: bó sát
  • clingy: bó
  • close-fitting: vừa sát người
  • extra-large (XL): cỡ đại
  • fit: vừa
  • full-length: dài bằng thân
  • knee-length: dài đến đầu gối
  • large (L): lớn
  • long: dài
  • loose: rộng
  • medium (M): vừa
  • scanty: chật
  • short: ngắn
  • small (S): nhỏ
  • suit: phù hợp
  • tight: chật

1.2. Tính từ miêu tả họa tiết

  • checkered: kẻ caro
  • flowered/ floral: hình hoa
  • paisley: họa tiết đường cong hình cánh hoa
  • patterned/ print: in hình, họa tiết
  • plaid: họa tiết kẻ ô (khác kẻ caro)
  • polka-dotted: chấm bi
  • solid: đồng màu
  • striped: kẻ sọc

1.3. Tính từ miêu tả chất liệu

  • corduroy: vải to sợi
  • cotton: bông
  • fabric: vải
  • flame-retardant: chất liệu làm chậm cháy
  • lace: ren
  • leather: da
  • silk: lụa
  • velvet: nhung
  • waterproof material: chất liệu chống nước

1.4. Tính từ miêu tả phong cách thời trang

  • casual: phong cách bình thường, không trang trọng
  • chic: sang trọng
  • classic: cổ điển
  • in fashion: mốt mới
  • out of fashion/ out of style/ old-fashioned: lỗi thời, hết mốt
  • pretty: đáng yêu
  • sexy: quyến rũ
  • sporty: thể thao, khỏe khoắn
  • style: phong cách
  • stylish/ fashionable: thời trang
  • traditional: truyền thống
  • trendy: thời thượng

1.5. Các từ/cụm từ miêu tả quần áo thường gặp

  • button-down: cổ áo cài bằng nút chặt
  • comfortable: thoải mái
  • cool: mát mẻ
  • double-breasted: áo hai hàng khuy
  • flirty: quần áo sexy
  • formal: sang trọng
  • homespun: giản dị
  • hooded: có mũ trùm đầu
  • informal: tính từ đi kèm với quần áo mặc nhà, không trang trọng
  • itchy: bẩn, ngứa
  • lined: nhăn nheo
  • machine washable: có thể giặt máy
  • non-iron: không cần là
  • one-piece: một mảnh
  • open-necked: hở cổ
  • oversized: quá khổ
  • on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
  • seamless: không có đường may
  • single-breasted: một hàng khuy
  • sleeveless: không có tay áo
  • slimming: mỏng manh
  • sloppy: nhếch nhác
  • smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  • the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
  • timeless: không bao giờ lỗi mốt
  • to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
  • to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
  • to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
  • to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
  • to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
  • to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
  • to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
  • to look good in: mặc quần áo hợp với mình
  • to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
  • to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
  • to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
  • vintage clothes: trang phục cổ điển
  • washable: có thể giặt được
  • wearable: có thể mặc được
  • well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

2. Các từ vựng cơ bản về quần áo tiếng Anh

2.1. Các từ vựng về quần áo thông dụng nhất

  • anorak: áo khoác có mũ
  • bathrobe: áo choàng tắm
  • belt: thắt lưng
  • blazer: áo khoác nam dạng vét
  • blouse: áo sơ mi nữ
  • bow tie: nơ thắt cổ áo nam
  • boxer shorts: quần đùi
  • bra: áo lót nữ
  • cardigan: áo len cài đằng trước
  • dinner jacket: com lê đi dự tiệc
  • dress: váy liền
  • dressing gown: áo choàng tắm
  • gloves: găng tay
  • jacket: áo khoác ngắn
  • jeans: quần bò
  • jumper: áo len
  • knickers: quần lót nữ
  • leather jacket: áo khoác da
  • miniskirt: váy ngắn
  • nightie (nightdress): váy ngủ
  • overalls: quần yếm
  • overcoat: áo măng tô
  • pants: quần Âu

2.2. Đo kích thước quần áo

  • chest size: vòng ngực
  • hip size: vòng hông
  • length: chiều dài
  • measurement: đo lường
  • waist size: vòng eo
  • width: chiều rộng

3. Cách phát âm các thương hiệu nổi tiếng

Các thương hiệu thời trang nổi tiếng có cách phát âm như thế nào? Liệu có như bạn vẫn thường nghĩ? Sau đây là cách đọc chuẩn một số thương hiệu nổi bật:

  • Adidas /aˈdi:d əs/ – ah-Dee-das
  • Hermes /ɛərˈmɛz/ – Air-mes
  • Louis Vuittion /ˈlu:i vəˈta:n/ – Loo-ee Vwee-tahn
  • Nike /ˈnaɪki/ – Nai-key
  • Yves Saint Laurent – Eve San Lo-ron (Ivi-son lơ-ron)

Ngoài ra, bạn còn có thể tìm hiểu kĩ hơn về cách phát âm hơn 30 thương hiệu khác nhau.

4. Lời kết

Các tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh đều không quá khó nhớ và dễ vận dụng hàng ngày. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập để trau dồi kỹ năng nói và viết với các từ vựng nêu trên nhé!

Tham khảo thêm: Những tính từ miêu tả ngoại hình trong tiếng Anh mà ta thường bắt gặp.

Top 20 gu thời trang tiếng anh là gì tổng hợp bởi Thiết Kế Xinh

Từ vựng tiếng Anh: lĩnh vực thời trang

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 4.91 (715 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh: lĩnh vực thời trang. – Tiếng Anh chuyên ngành May. 1. a slave to fashion: (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị …

PHONG CÁCH THỜI TRANG CỔ ĐIỂN

  • Tác giả: abmgroup.com.vn
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Đánh giá: 4.48 (444 vote)
  • Tóm tắt: Vậy phong cách cổ điển là gì và tại sao nó chưa bao giờ hết hot như vậy? … Phong cách thời trang cổ điển được gọi bằng tên tiếng anh là “classic style” …

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Quần áo

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/05/2022
  • Đánh giá: 4.22 (380 vote)
  • Tóm tắt: a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới smart clothes: dạng quần áo dễ mặc · anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây, TOPICA Native đã giới thiệu tới bạn hơn 100 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quần áo. Có thể thấy quần áo và phụ kiện là các vật dụng thường gặp và phổ biến nhất trong cuộc sống. Đó là lý do bạn đừng quên lưu lại bộ từ vựng này để làm tăng …

Đọc chi tiết

Bộ từ vựng và cụm từ tiếng Anh chủ đề Thời trang

  • Tác giả: gln.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/29/2022
  • Đánh giá: 4.07 (487 vote)
  • Tóm tắt: Năm mới là thời gian chúng ta tranh thủ diện những bộ cánh bắt mắt và xinh đẹp nhất để đón Tết đúng không nào? Thời trang là một chủ đề vô …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Năm mới là thời gian chúng ta tranh thủ diện những bộ cánh bắt mắt và xinh đẹp nhất để đón Tết đúng không nào? Thời trang là một chủ đề vô cùng quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày cũng như dễ xuất hiện trong bài thi IELTS. Để nói về thời trang hay …

Đọc chi tiết

Từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/17/2022
  • Đánh giá: 3.9 (451 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang như classic, exotic, glamorous, chic, flamboyant. Phong cách thời trang được hiểu là những người ăn mặc đẹp và có …

Gu thời trang tiếng Anh là gì

  • Tác giả: letstalkenglishcenter.com
  • Ngày đăng: 03/08/2022
  • Đánh giá: 3.69 (312 vote)
  • Tóm tắt: Gu thời trang tiếng Anh là Fashion sense, phiên âm /ˈfæʃ.ən sens/. Là một cảm giác về ăn mặc theo phong cách, hiểu những gì có vẻ tốt.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Đọc chi tiết

Gu là gì? Gu tiếng anh là gì?

  • Tác giả: topdanhgia.vn
  • Ngày đăng: 07/24/2022
  • Đánh giá: 3.52 (254 vote)
  • Tóm tắt: Trong cuộc sống hằng ngày bạn sẽ luôn bắt gặp những câu nói như cô gái kia có gu thẫm mỹ tốt, hay Gu thời trang đẹp.

Từ vựng tiếng Anh về Thời trang

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 04/02/2022
  • Đánh giá: 3.36 (541 vote)
  • Tóm tắt: What’s the material of this one? (Chất liệu của cái này là gì?) Do you have this shirt in pink/blue/orange… color? (Bạn có chiếc áo sơ mi màu hồng/xanh/cam …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thời trang luôn là một trong những lĩnh vực yêu cầu hội nhập với các quốc gia trên thế giới, chứ không chỉ tồn tại trong một đất nước riêng lẻ. Vì thế mà việc học từ vựng tiếng Anh về thời trang là một điều gần như bắt buộc đối với những bạn theo …

Đọc chi tiết

Gu tiếng Anh là gì? Định nghĩa, dịch và ví dụ Anh – Việt

Gu tiếng Anh là gì? Định nghĩa, dịch và ví dụ Anh - Việt

  • Tác giả: maythongdich.com
  • Ngày đăng: 05/09/2022
  • Đánh giá: 3.11 (538 vote)
  • Tóm tắt: “Gu” trong tiếng Anh là “Taste”/teɪst/ hay “Good Taste” hay “Liking” . … dụng ở nhiều lĩnh vực trong cuộc sống nhất là trong thời trang.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ “Gu” được sử dụng ở nhiều lĩnh vực trong cuộc sống nhất là trong thời trang. Chắc hẳn bạn đã từng nghe những câu nói như: “Cậu hợp gu với tớ đấy”, “Gu của tôi là đẹp trai, học giỏi”… Vậy Gu tiếng Anh là gì? Bài viết này sẽ giải đáp gu tiếng Anh …

Đọc chi tiết

Những thuật ngữ thời trang PHỔ BIẾN có thể bạn chưa biết – GUMAC

  • Tác giả: gumac.vn
  • Ngày đăng: 02/21/2022
  • Đánh giá: 2.94 (65 vote)
  • Tóm tắt: Unisex. Dịch từ tiếng anh tức là trang phục phi giới tính, tức là nam nữ khi diện lên đều có nét mạnh mẽ và cá …

Gu thời trang là gì?

 Gu thời trang là gì?

  • Tác giả: thoitrangdaily.vn
  • Ngày đăng: 01/26/2023
  • Đánh giá: 2.75 (110 vote)
  • Tóm tắt: Gu là gì? … Đây là từ mượn tiếng Pháp với từ gốc của nó là “goût”. … các cụm từ như gu thời trang, gu âm nhạc, gu thẩm mỹ, gu điện ảnh…
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điều này thường được thể hiện rõ nhất ở các bạn trẻ. Đặc biệt là phái nữ yêu thích thích làm đẹp và chăm sóc bản thân. Hiển nhiên, gu thời trang nữ so với gu thời trang nam sẽ đa dạng và biến hóa hơn. Tuy nhiên, hầu hết đều sẽ thể hiện phần nào con …

Đọc chi tiết

ăn mặc đẹp Tiếng Anh là gì – dol ielts

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Đánh giá: 2.62 (111 vote)
  • Tóm tắt: ăn mặc đẹp kèm nghĩa tiếng anh well-dressed, và phát âm, loại từ, … to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất.

Gu ăn mặc là gì? Các gu ăn mặc hot hit nhất hiện nay

Gu ăn mặc là gì? Các gu ăn mặc hot hit nhất hiện nay

  • Tác giả: mayhopphat.com
  • Ngày đăng: 10/16/2022
  • Đánh giá: 2.68 (163 vote)
  • Tóm tắt: Gu ăn mặc được biết đến là phong cách thời trang hợp hợp với xu hướng, luôn tôn lên được tính cách, quan niệm, lối sống của người mặc. Mỗi người khác nhau sẽ có …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chính vì thế,gu thời trang này giúp những tín đồ thời trang chọn được những trang phục vô cùng thời thượng, nhẹ nhàng và thuần khiết. Hiện nay, trên đường phố đi đâu chúng ta cũng có thể bắt gặp những cô nàng ăn mặc theo phong cách thời trang …

Đọc chi tiết

Gu là gì? Hợp gu là gì? Ý nghĩa của từ gu trong mọi lĩnh vực

Gu là gì? Hợp gu là gì? Ý nghĩa của từ gu trong mọi lĩnh vực

  • Tác giả: oecc.vn
  • Ngày đăng: 12/31/2022
  • Đánh giá: 2.44 (135 vote)
  • Tóm tắt: Nhiều bạn cũng thường thắc mắc Gu trong tiếng Anh có nghĩa là gì? … Khi nhắc đến gu thời trang thì có nghĩa là đang nói đến sở thích của một ai đó liên …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Gu người yêu có nghĩa là những đặc điểm về ngoại hình, học vấn, tính cách hoặc gia cảnh người mà bạn muốn chọn làm bạn trai. Có người thích có người yêu cao to, đẹp trai như soái ca ngôn tình, nhưng có người thì chỉ thích một người bình thường là …

Đọc chi tiết

Hơn 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời Trang

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 11/21/2022
  • Đánh giá: 2.29 (120 vote)
  • Tóm tắt: hon 100 tu vung tieng anh chu de thoi trang … CỤM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN ÁO … must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng.

Đọc chi tiết

150 Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất

150 Từ vựng về chủ đề thời trang dễ học, dễ nhớ nhất

  • Tác giả: ama.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 2.3 (199 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng anh chủ đề thời trang nữ · Dress (dres): váy liền · Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): các mẫu chân váy ngắn · Skirt (skɜːt): chân váy · Blouse ( …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngành thời trang được phát triển rộng rãi khắp thế giới và xu hướng mỗi ngày đều đổi mới liên tục. Nếu là một tín đồ về thời trang bạn cần phải trang bị ngay những từ vựng tiếng anh ngay để có thể cập nhật những xu hướng thời trang quốc tế mới nhất …

Đọc chi tiết

Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang

  • Tác giả: aroma.vn
  • Ngày đăng: 04/12/2022
  • Đánh giá: 2.28 (71 vote)
  • Tóm tắt: – To have an eye for fashion: có con mắt thời trang. Những người có khả năng này chỉ cần nhìn là sẽ biết được quần áo và phụ kiện nào nên phối hợp với nhau, màu …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: – Haute couture: Thời trang cao cấp nhất, xa sỉ nhất, sang trọng nhất, độc đáo nhất. Những trang phục “haute coutre” được đặt may riêng bởi những ông trùm về thời trang như: Chanel, Christian Dior, Christian Lacroix, Elie Saab, Giorgio Armani, …

Đọc chi tiết

217 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang

217 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang

  • Tác giả: e4life.vn
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 2.02 (109 vote)
  • Tóm tắt: 1.1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo · Jacket: áo khoác ngắn · Jeans: quần bò · Leather jacket: áo khoác da · Miniskirt: váy ngắn · Trousers (a pair of trousers): quần …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang Hy vọng với những tự vựng và thuật ngữ mà 4Life English Center (e4Life.vn) mang tới sẽ giúp bạn thêm nhiều hiểu biết về ngành thời trang. Hãy lựa chọn cách học tốt nhất để có thể …

Đọc chi tiết

Gu tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Gu tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 08/20/2022
  • Đánh giá: 2.08 (124 vote)
  • Tóm tắt: Anna luôn biết cách phối hợp quần áo rất đẹp, ai cũng thấy gu thời trang của cô ấy thật tuyệt. They must say, my mother had great taste. Họ phải nói rằng, mẹ …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Gu – Taste có thể hiểu nôm na là sở thích nhưng không đơn thuần chỉ có vậy. Thuật ngữ này còn được hiểu là kiến thức của một người nào đó đối với sự vật, sự việc mà họ yêu thích và say mê. Vì thế, thông qua việc các cá nhân thể hiện “gu” riêng của …

Đọc chi tiết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thời trang

  • Tác giả: tailieuielts.com
  • Ngày đăng: 04/30/2022
  • Đánh giá: 1.85 (61 vote)
  • Tóm tắt: 1.1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo · anorak: áo khoác có mũ · bathrobe: áo choàng tắm · belt: thắt lưng · blazer: áo khoác nam dạng vest · blazer: áo khoác nam dạng …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Qua bài viết về tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang, tailieuielts.com hi vọng bạn có thể biết thêm nhiều mẫu câu, giao tiếp, từ vựng thời trang này để áp dụng vào công việc trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn có gì thắc mắc hãy để lại …

Đọc chi tiết