Từ vựng về Tết thông dụng, đầy đủ nhất [TOP 60+]

Bạn đang cần viết một đoạn văn chủ đề Tết hay giới thiệu cho bạn bè nước ngoài về ngày lễ cổ truyền này của Việt Nam? Những từ vựng về Tết Monkey tổng hợp dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn có bài giới thiệu suôn sẻ và tích lũy thêm nhiều từ vựng mới.

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey

Từ vựng về Tết – các mốc thời gian quan trọng

Đề cập đến từ vựng về Tết không thể bỏ qua những mốc thời gian ý nghĩa của ngày lễ đặc biệt này. Theo dõi bảng tổng hợp từ vựng về tết với các mốc thời gian quan trọng dưới đây để biết Tết Nguyên Đán tiếng Anh là gì/ Tết Âm lịch tiếng Anh là gì, tất niên, giao thừa trong tiếng Anh diễn đạt ra sao…

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến những mốc thời gian quan trọng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Tiếng vựng

Dịch nghĩa

1

Lunar New Year

Tết Nguyên Đán/ Tết Âm lịch

2

Lunar calendar 

Lịch Âm lịch

3

The New Year

Năm mới

4

Before New Year’s Eve

Tất niên

5

New Year’s Eve

Giao thừa

Từ vựng về các hoạt động/ việc làm ngày Tết bằng tiếng Anh

Ngày Tết tất bật với nhiều nhiều hoạt động/ việc làm ý nghĩa, những công việc này có thể bắt đầu trước thời điểm trước tết cả tuần hay vài tuần. Trước Tết, mọi nhà thường cùng nhau dọn dẹp nhà cửa, chuẩn bị đồ trang trí, nấu những món ăn cổ truyền. Trong những ngày Tết họ thường đi thăm họ hàng thân thiết, bạn bè trao nhau những lời chúc ý nghĩa, đi lễ chùa cầu bình an… Những việc làm ngày Tết bằng tiếng Anh này là gì?

Xin chữ là việc làm ý nghĩa trong ngày du xuân. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng ngày Tết bằng tiếng Anh liên quan đến các hoạt động được Monkey tổng hợp trong bảng sau:

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

Từ vựng tiếng Anh về Tết – các hoạt động trước tết

1

Go to back your hometown

Về quê

2

Reunite with family

Đoàn tụ gia đình

3

Sweep the floor

Quét nhà

4

Clean the house

Dọn dẹp nhà cửa

5

Buy decorations

Mua đồ trang trí

6

Decorate the house

Trang hoàng nhà cửa

7

Celebrate Kitchen God’s Day

Làm lễ cúng ông Táo về chầu Trời

8

Release fish

Thả cá ra sông sau khi cúng ông Táo

9

Pay debts

Trả nợ nần

10

Go to flower market

Đi chợ hoa

11

“Remake” yourself

Làm mới bản thân (Thay đổi kiểu tóc/ thay đổi ăn mặc/ mua sắm giày dép mới…)

12

Buy new shoes

Mua đôi giày mới

13

Prepare “Mam ngu qua”

Bày biện mâm ngũ quả

14

Wrap Banh chung

Gói bánh chưng

Từ vựng tiếng Anh ngày Tết – Các hoạt động trong Tết

15

New Year’s Eve

Đón giao thừa

16

Watch the fireworks

Xem pháo hoa

17

First visit

Xông đất lấy may

18

Exchange New year’s wishes

Chúc Tết

19

Visit relatives and friends

Thăm họ hàng bạn bè

20

Receive red envelope

Nhận bao lì xì

21

Go to the pagoda to pray for luck

Đi chùa cầu may

22

Ask for calligraphy pictures

Xin chữ thư pháp

23

Watch Tet’s TV series

Xem chương trình/ phim Tết

Từ vựng được coi là nền tảng cốt lõi của việc học tiếng Anh. Với đối tượng trẻ nhỏ, Monkey đã phát triển ứng dụng học từ vựng và phát âm chuẩn Monkey Junior – sản phẩm đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu tại Mỹ do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Monkey Junior cũng lọt Top 5 ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ được nhiều người dùng nhất thế giới (theo báo cáo Market Analytics – Anh). 

Monkey Junior dạy trẻ từ vựng đa dạng chủ đề gần gũi với cuộc sống. (Ảnh: Monkey)

Monkey Junior giúp trẻ học từ vựng toàn diện, trẻ biết nhận diện mặt chữ, phát âm chuẩn, viết đúng chính tả, sử dụng từ trong câu, làm nền tảng phát triển các kỹ năng nghe – nói – đọc và viết. 

Học thử Monkey Junior miễn phí bằng cách đăng ký: TẠI ĐÂY hoặc mua gói học ngay: TẠI ĐÂY

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn ngày Tết

Các món ăn truyền thống đặc trưng cho ngày Tết cổ truyền là từ vựng chủ đề Tết thú vị bạn không nên bỏ qua. Trong phần tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết này, Monkey sẽ chia sẻ đến các bạn các món ăn chính phổ biến có mặt trên hầu hết mâm cơm của các gia đình ngày tết, các món ăn kèm hay có cùng một số loại đồ ăn ngọt gia chủ thường đem ra để đãi khách.

Bánh chưng Tết. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Một số món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh được khái quát trong bảng sau: 

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

Từ vựng tiếng Anh ngày Tết – Các món ăn chính

1

Chung cake/ Sticky rice cake

Bánh chưng

2

Spring roll

Nem cuốn

3

Steamed sticky rice

Xôi

4

Boiled chicken

Gà luộc

5

Lean pork paste

Giò lụa

6

Jellied meat

Thịt đông

7

Pig trotters

Thịt chân giò

8

Meat stewed in coconut juice

Thịt kho nước cốt dừa

9

Pork stuffed bitter melon soup

Canh khổ qua nhồi thịt

10

Dried bamboo shoot soup

Canh măng khô

Từ vựng về Tết liên quan đến các món ăn kèm

11

Pickled onion

Dưa hành muối

12

Pickled cabbage

Dưa bắp cải

13

Sweet and sour grated salad

Nộm chua ngọt (kết hợp nhiều loại rau nguyên liệu)

14

Pickled small leeks

Củ kiệu muối

15

Fried sour meat pie

Nem chua rán

16

Chicken jerky

Thịt gà khô

17

French fries

Khoai tây chiên

Các từ vựng tiếng Anh về ngày Tết liên quan đến các đồ ăn ngọt

18

Candy

Kẹo (nói chung)

19

Ginger jam

Mứt gừng

20

Dried candied fruits

Mứt trái cây hoa quả

21

Sunflower seed

Hạt hướng dương

22

Pumpkin seed

Hạt bí

23

Chestnut

Hạt dẻ

24

Cashew/ Roasted and salted cashew nuts

Hạt điều/ Hạt điều rang muối

25

Macadamia

Hạt mắc ca

26

Pistachio

Hạt dẻ cười

27

Dried lotus seed

Hạt sen sấy

Các bài viết không thể bỏ lỡ\displaystyle

Tích lũy 2.000 từ vựng tiếng Anh mỗi năm chỉ với 10 phút học mỗi ngày

\displaystyle

Top 30+ những việc làm ngày Tết bằng tiếng Anh phổ biến nhất

\displaystyle

35+ món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh [Tổng hợp đầy đầy đủ nhất]

Các loại hoa truyền thống ngày Tết trong tiếng Anh

Hoa là biểu tượng không thể thiếu trong ngày Tết cổ truyền. Mỗi loại hoa tết lại mang ý nghĩa đặc biệt, tùy thuộc vào đặc trưng vùng miền mà mỗi nơi có cách chơi hoa tết khác nhau.

Hoa đào mang không khí xuân về nhà. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh cho ngày Tết chủ đề hoa cây cảnh được Monkey tổng hợp trong bảng dưới đây.

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Peach blossom

Hoa đào

2

Apricot blossom

Hoa mai

3

Kumquat tree

Cây quất

4

Chrysanthemum

Hoa cúc

5

Gerbera 

Hoa đồng tiền

6

Lucky Bamboo

Cây phát lộc

7

Poinsettia

Hoa trạng nguyên

8

Orchid

Hoa lan

9

Fig tree

Cây sung

10

Narcissus

Hoa thủy tiên

Từ vựng về Tết liên quan đến những câu chúc

Trao nhau những câu chúc tốt đẹp ngày Tết với hy vọng về một năm mới bình an, hạnh phúc cho mọi người là văn hóa tốt đẹp của người Việt. Một vài từ vựng tiếng Anh về năm mới liên quan đến những câu chúc dưới đây sẽ giúp bạn làm dày vốn từ tiếng Anh của mình hơn rất nhiều.

Một số lời chúc Tết ý nghĩa. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Câu chúc

Dịch nghĩa

1

Have a sparkling New Year!

 

Năm mới thật rực rỡ nhé!

2

May the new year bring you peace, joy, and happiness.

Chúc năm mới bình an, vui vẻ và hạnh phúc

3

I hope that all your wishes are fulfilled this year.

Chúc bạn năm mới đạt được tất cả những ước mơ của mình.

4

Wish you Happy New Year!

Chúc bạn năm mới hạnh phúc

Chỉ còn ít tuần nữa là Tết sẽ về, nhanh chóng học ngay những từ vựng về Tết Monkey đã tổng hợp trên đây để tự tin giới thiệu cho bạn bè nước ngoài về ngày lễ cổ truyền ý nghĩa này bạn nhé! Chúc bạn học thành công!

ƯU ĐÃI CÓ 1-0-2!

Giảm đến 50%

chi phí học tiếng Anh cho trẻ, giúp con thành thạo nghe – nói – đọc – viết chỉ với gần 2.000đ/ ngày.