Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn hữu ích nên sưu tầm
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn là một chủ đề quen thuộc, đặc biệt là với những ai đang làm công tác nội trợ. Tiếng Trung là ngôn ngữ phổ biến, có số lượng người sử dụng đứng thứ hai thế giới, chỉ sau tiếng Anh. Vì thế, nếu bạn biết về tiếng Trung thì sẽ mở ra nhiều cơ hội cho mình trong công việc cũng như môi trường sống. Hãy bắt đầu với những từ vựng tiếng Trung về nấu ăn, đây là nội dung đơn giản và có thể ứng dụng ngay trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Hãy cùng chúng tôi tham khảo tất tần tật về những từ vựng, câu nói tiếng Trung có thể diễn ra trong bếp nhé.
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn
Chữ hán
Phiên âm
Ý nghĩa
蒸
Zhēng
Hấp
烤
Shāo
Nướng, quay
红烧
Hóngshāo
Áp chảo
烹
Pēng
Rim
炖
Dùn
Hầm
煎
Jiān
Chiên
熬
Áo
Luộc
炒
Chǎo
Rang
焖
Mèn
Kho/om
煮
Zhǔ
Luộc, nấu
腌(肉)
Yān (ròu)
Muối
油爆
Yóu bào
Xào lăn
Từ vựng tiếng Trung về gia vị
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
调料
tiáo liào
Gia vị
食盐
shí yán
Muối ăn
佐餐盐
zuǒ cān yán
Muối ăn thêm (Để trên bàn)
食糖
shí táng
Đường ăn
糖粉
táng fěn
Đường bột, đường xay
砂糖
shā táng
Đường cát
代糖
dài táng
Đường hóa học
冰糖
bīng táng
Đường phèn
精制糖
jīng zhì táng
Đường tinh chế, đường Tinh luyện
绵白糖
mián bái táng
Đường trắng
方糖
fāng táng
Đường viên
圆锥形糖块
yuán zhuī xíng táng kuài
Đường viên hình nón
味精
wèi jīng
Mì chính (Bột ngọt)
生姜、姜
shēng jiāng, jiāng
Gừng, cây củ gừng
姜黄
jiāng huáng
Nghệ, cây củ nghệ
香茅
xiāng máo
Sả
菜油、食油
càiyóu, shíyóu
Dầu ăn
柠檬油
níng méng yóu
Dầu chanh
椰子油
yē zǐyóu
Dầu dừa
豆油
dòu yóu
Dầu đậu nành
花生油
huā shēng yóu
Dầu lạc, dầu phộng
香油
xiāng yóu
Dầu mè
橄榄油
gǎn lǎn yóu
Dầu ô liu
植物油
zhí wù yóu
Dầu thực vật
精制油
jīng zhì yóu
Dầu tinh chế
芝麻油
zhī ma yóu
Dầu vừng
醋
cù
Giấm
鱼露
yúlù
Nước mắm
葱
cōng
Hành
香葱
xiāngcōng
Hành hoa
大葱
dàcōng
Hành poaro, hành tươi
法菜
fǎcài
Mùi tây
香菜
xiāngcài
Rau mùi, ngò rí
莳萝
shí luó
Thì là
辣椒
làjiāo
Ớt
辣椒粉
làjiāo fěn
Ớt bột
干辣椒
gàn làjiāo
Ớt khô
小红辣椒
xiǎo hóng làjiāo
Ớt hiểm đỏ
青尖椒
qīng jiān jiāo
Ớt hiểm xanh
胡椒
hújiāo
Hạt tiêu
豆豉
dòuchǐ
Hạt tàu xì
蒜
suàn
Tỏi
蒜苗
suàn miáo
Mầm tỏi, đọt tỏi non, tươi
虾酱
xiā jiàng
Mắm tôm
五香粉
wǔ xiāng fěn
Ngũ vị hương
Dụng cụ trong bếp tiếng Trung
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
电水壶
Diàn shuǐhú
Ấm điện, phích điện
煮水壶
Zhǔ shuǐhú
Ấm đun nước
饭碗
Fàn wǎn
Bát ăn cơm
打火机
Dǎ huǒjī
Bật lửa
电炉
Diàn lú
Bếp điện
煤气灶
Méiqì zào
Bếp ga
调味品全套
Tiáo wèi pǐn quántào
Hộp đồ gia vị
案板
Ànbǎn
Cái thớt
平底煎锅
Píngdǐ jiān guō
Chảo rán
杯子
Bēizi
Cốc
菜刀
Cài dāo
Dao bếp
碟子
Diézi
Đĩa
筷子
Kuài zi
Đũa
生炉手套
Shēng lú shǒutào
Găng tay làm bếp
烤面包机
Kǎo miàn bāo jī
Lò nướng bánh mỳ
榨果汁机
Zhà guǒ zhī jī
Máy ép hoa quả
绞肉器
Jiǎo ròu qì
Máy xay thịt
餐盘
Cān pán
Khay đựng thức ăn
电饭锅
Diàn fàn guō
Nồi cơm điện
高压锅
Gāo yāguō
Nồi áp suất
餐桌
Cānzhuō
Bàn ăn
冰箱
Bīngxiāng
Tủ lạnh
微波炉
Wéibōlú
Lò vi sóng
饮水机
Yǐnshuǐ jī
Máy lọc nước
Guō
Nồi
油烟机
Yóuyān jī
Máy hút mùi
餐具
Cānjù
Dụng cụ ăn uống
砂锅
Shāguō
Nồi đất
电火锅
Diàn huǒguō
Nồi lẩu điện
勺子
Sháozi
Cái thìa
叉子
Chāzi
Cái nĩa
茶壶
Cháhú
Ấm trà
餐具洗涤剂
Cānjù xǐdí jì
Nước rửa chén
海绵
Hǎimián
Miếng xốp rửa bát
围裙
Wéiqún
Tạp dề
抹布
Mòbù
Khăn lau
Một số món ăn bằng tiếng Trung
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm
Chú Thích
Cơm
米
mǐ
Mì
面条
miàntiáo
Phở
米粉
mǐfěn
ngoài ra còn có nhiều loại sợi khác
…. +粉:….fěn : sợi ….
VD:土豆粉: Tǔdòu fěn:sợi khoai tây
Sợi
条
tiáo
Bánh mì
面包
miànbāo
Bánh bao
包子
bāozi
Nước khoáng
矿泉水
kuàngquánshuǐ
Thức uống
饮料
yǐnliào
Sinh tố
果汁
guǒzhī
Canh
汤
tāng
Bún
汤粉
tāng fěn
Xôi
糯米饭
nuòmǐ fàn
Bánh cuốn
肠粉
chángfěn
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm
Kẹo hồ lô
糖葫芦
tánghúlu
Canh gà nấu nấm đông cô
凤瓜冬菇汤
fèng guā dōnggū tāng
Hoành Thánh (Hun tun)
馄饨
húntún
Lẩu cừu
掏羊锅
tāoyáng guō
Súp Yan Du Xian
腌笃鲜
yān dǔ xiān
Trứng bác cà chua
西红柿炒鸡蛋
xīhóngshì chǎo jīdàn
Đậu phụ thối
臭豆腐
chòuChòu dòufu
Sườn heo xào chua ngọt
糖醋排骨
táng cù páigǔ
Cung Bảo Kê Đinh
Kung Pao Chicken
宫保鸡丁
gōng bǎo jī dīng
Đậu phụ Tứ Xuyên
Ma Po Tofu
麻婆豆腐
má pó dòufu
Vịt quay Bắc Kinh
北京烤鸭
Běijīng kǎoyā
Sủi cảo
饺子
jiǎozi
Cơm chiên Dương Châu (Egg-fried rice)
扬州炒饭
yángzhōu chǎofàn
Mì tay kéo Lan Châu
兰州拉面
Lánzhōu lāmiàn
Thịt nướng
各种烤肉串
gè zhǒng kǎoròu chuàn
Bánh bao nhân thịt
小笼包
xiǎo lóng bāo
Cơm bát bảo
八宝饭
bābǎofàn
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý độc giả một số thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Trung trong bếp cực hữu ích cho những ai đang sinh sống, làm việc tại Trung. Trong đó, chúng tôi mách bạn từ vựng tiếng Trung các hoạt động diễn ra trong bếp; từ vựng tiếng Trung về gia vị; dụng cụ trong bếp tiếng Trung; một số món ăn bằng tiếng Trung… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiêu ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email [email protected] hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: [email protected]
#Từ vựng tiếng Trung về gia vị; #Nấu an tiếng Trung là gì; #Hấp tiếng Trung là gì; #Nồi chiên không dầu tiếng Trung là gì; #Nồi cơm điện tiếng Trung là gì; #Lò nướng tiếng Trung là gì; #Nguyên liệu tiếng Trung là gì; #Dĩa tiếng Trung là gì