Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng

Từ vựng tiếng trung về món ăn là chủ đề từ vựng chuyên ngành được rất nhiều người quan tâm vì Trung Quốc là quốc gia có nền ẩm thực rất phong phú đa dạng, hơn hết chủ đề thực phẩm cũng là chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống của chúng ta. Vậy từ vựng tiếng trung về thực phẩm bao gồm những gì thì hãy theo dõi nội dung dưới đây của bài viết nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về món ăn Trung Quốc

Trung Quốc là đất nước có nền ẩm thực rất nổi tiếng về các món ăn ngon. Vậy từ vựng tiếng trung về món ăn trung quốc có những gì thì hãy theo dõi nội dung dưới đây nhé!

Tu Vung Tieng Trung Mon An Trung Quoc (1)

STT
Tiếng Việt 
Tiếng Trung
Phiên Âm

1

Cơm trắng

白饭/ 米饭

báifàn/ mǐfàn

2

Bánh tét

粽子

zòngzi

3

Món há cảo chiên

锅贴

guōtiē

4

Xíu mại

烧卖

shāo mài

5

Bánh mạc thầu (Không có nhân bên trong)

馒头

mán tou

6

Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ

肉包/ 菜包

ròubāo / càibāo

7

Hoành thánh thịt bằm

鲜肉馄饨

xiān ròu húntun

8

Cơm chiên trứng

蛋炒饭

dàn chǎofàn

9

Cơm chiên dương châu

扬州炒饭

yáng zhōu chǎofàn

10

Bánh bao chiên

生煎包

shēn gjiān bāo

11

Bánh kẹp hành chiên

葱油饼

cōng yóu bǐng

12

Bánh trứng

鸡蛋饼

jīdàn bǐng

13

Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong

肉夹馍

ròu jiā mó

14

Cháo trắng

白粥/ 清粥/ 稀饭

báizhōu/ qīngzhōu/ xīfàn

15

Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc

皮蛋瘦肉粥

pídàn shòuròu zhōu

16

Cháo lòng

及第粥

jídì zhōu

17

Cháo hải sản

艇仔粥

tǐngzǎi zhōu

18

Lẩu uyên ương (Nước lẩu có hai màu)

鸳鸯火锅

yuān yāng huǒguō

19

Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.

麻辣烫

málà tàng

20

Canh cà chua nấu trứng

番茄蛋汤

fānqié dàn tāng

21

Canh su hào nấu thịt bằm

榨菜肉丝汤

zhàcài ròusī tāng

22

Canh chua cay

酸辣汤

suānlà tāng

23

Súp bún tàu nấu với cải chua

酸菜粉丝汤

suāncài fěnsī tāng

24

Canh đậu nành nấu sườn non

黄豆排骨汤

huáng dòu páigǔ tāng

25

Món cải rổ xào

白灼菜心

bái zhuó càixīn

26

Xà lách xào dầu hào

蚝油生菜

háoyóu shēng cài

27

Rau cần xào đậu phụ

芹菜炒豆干

qíncài chǎo dòugān

28

Tôm lột vỏ xào

龙井虾仁

lóng jǐng xiārén

29

Món trứng phù dung

芙蓉蛋

fúróng dàn

30

Món bắp xào

青椒玉米

qīng jiāo yùmǐ

31

Súp cá viên

鱼丸汤

yúwán tāng

32

Món cơm chan súp

汤饭/ 泡饭

tāngfàn/ pàofàn

33

Món đậu phụ sốt tương

豆腐脑

dòufǔnǎo

34

Món mì nấu với lẩu hoa,  sợi mì làm từ gạo

过桥米线

guò qiáo mǐxiàn

35

Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo )

肠粉

chángfěn

36

Mì thịt bò

牛肉拉面

niúròu lāmiàn

37

Mì có nước sốt đậm đặc

打卤面

dǎlǔ miàn

38

Mì sốt dầu hành

葱油拌面

cōng yóu bànmiàn

39

Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm

雪菜肉丝面

xuěcài ròusī miàn

40

Mì hoành thánh

云吞面

yún tūn miàn

41

Mì xào dầu hào

蚝油炒面

háo yóu chǎomiàn

42

Mì phở xào thịt bò (Sợi mì phở làm từ gạo 

干炒牛河粉

gān chǎo niú héfěn

 

2. Từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam

>> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng

Không chỉ ẩm thực Trung Quốc rất đặc sắc và ngon miệng mà ẩm thực Việt Nam cũng không hề thua kém, nếu bạn là người Việt Nam hoặc đã từng ăn đồ ăn Việt Nam thì chắc chắn không bao giờ bạn quên được những món ngon ở Việt Nam. Vậy ẩm thực Việt Nam phong phú cỡ nào thì hãy xem từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam ngay nhé!

Tu Vung Tieng Trung Mon An Viet Nam (1)

STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm

1

Bún

汤粉

/Tāng fěn/

2

Bánh canh

米粉

/Mǐ fěn/

3

Bún mắm

鱼露米线

/Yú lù mǐxiàn/

4

Cơm thịt bò xào

炒牛肉饭

/Chǎo niúròu fàn/

5

Cơm thịt đậu sốt cà chua

茄汁油豆腐塞肉饭

/Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/

6

Chè

糖羹

/Táng gēng/

7

Bánh cuốn

粉卷

/Fěn juǎn/

8

Bánh tráng

薄粉 hay 粉纸

/Báo fěn/ hay /fěn zhǐ/

9

Cá sốt cà chua

茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝

/Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/

10

Chè chuối

香蕉糖羹

/Xiāng jiāo táng gēng/

11

Mì quảng

广南米粉

/Guǎng nán mǐfěn/

12

Mì sợi

面条

/Miàn tiáo/

13

Hồng Trà

红茶

/Hóng chá/

14

Nộm rau củ

凉拌蔬菜

/Liáng bàn shūcài/

15

Nộm bắp cải

凉拌卷心菜

/Liángbàn juǎnxīncài/

16

Nem cuốn,chả nem

春卷

/chūn juǎn/

17

Chả giò

越式春卷

/yuè shì chūn juǎn/

18

Phở bò

牛肉粉 or 牛肉粉丝汤

/Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn/

19

Phở

河粉

/Hé fěn/

20

Phở gà

鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤

/Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng/

21

Ruốc

肉松

/Ròu sōng/

22

Sườn xào chua ngọt

糖醋排骨

/Táng cù páigǔ/

23

Trà sữa Trân trâu

珍珠奶茶

/zhēnzhū nǎi chá/

24

Cơm rang

炒饭

/Chǎofàn/

25

Xôi

糯米饭

/Nuòmǐ fàn/

26

Mì vằn thắn(hoành thánh)

馄饨面

/Húntún miàn/

27

Trứng ốp lế

煎鸡蛋

/Jiān jīdàn/

28

Bắp cải xào

手撕包菜

/Shǒu sī bāo cài/

29

Ếch xào xả ớt

干锅牛蛙

/Gān guō niúwā/

30

Dưa chuột trộn

凉拌黄瓜

/Liáng bàn huángguā/

31

Trà chanh

柠檬绿茶

/Níng méng lǜchá/

32

Sinh tố dưa hấu

西瓜汁

/Xīguā zhī/

33

Tào phớ

豆腐花

/Dòufu huā/

34

Sữa đậu lành

豆浆

/Dòujiāng/

35

Quẩy

油条

/Yóutiáo/

36

Canh sườn

排骨汤

/Páigǔ tāng/

37

Canh bí

冬瓜汤

/Dōngguā tāng/

38

Đồ nướng

烧烤

/Shāo kao/

39

Cơm trắng

白饭 or 米饭

/báifàn/ hay /mǐfàn/

40

Các loại Canh

汤类

/tāng lèi/

41

Một vài Các món thanh đạm

清淡口味

/qīng dàn kǒuwèi/

42

Các loại mì

面食

/miàn shí/

43

Món cải rổ xào

白灼菜心

/bái zhuó càixīn/

44

Xà lách xào dầu hào

蚝油生菜

/háoyóu shēngcài/

45

Rau cần xào đậu phụ

芹菜炒豆干

/qíncài chǎo dòugān/

46

Tôm lột vỏ xào

龙井虾仁

/lóng jǐng xiārén/

47

Món trứng phù dung

芙蓉蛋

/fúróng dàn/

48

Món bắp xào

青椒玉米

/qīng jiāoyùmǐ/

49

Súp cá viên

鱼丸汤

/yú wán tāng/

50

Món cơm chan súp

汤饭 or 泡饭

/tāngfàn/ hay /pàofàn/

51

Món đậu phụ sốt tương

豆腐脑

/dòu fǔ nǎo/

52

Món mì nấu với lẩu hoa

过桥米线

/guò qiáo mǐxiàn/

53

Bánh cuốn

肠粉

/cháng fěn/

54

Bánh tét

粽子

/zòng zi/

55

Món há cảo chiên

锅贴

/guō tiē/

56

Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ

肉包菜包

/ròu bāo cài bāo/

57

Hoành thánh thịt bằm

鲜肉馄饨

/xiānròu húntun/

58

Cơm chiên trứng

蛋炒饭

/dàn chǎofàn/

59

Cơm chiên

炒饭

/chǎo fàn/

60

Bánh bao chiên

生煎包

/shēng jiān bāo/

61

Bánh kẹp hành chiên

葱油饼

/cōng yóu bǐng/

62

Bánh trứng

鸡蛋饼

/jīdàn bǐng/

63

Bánh mì sandwich

肉夹馍

/ròu jiā mó/

64

Cháo trắng

稀饭

/xīfàn/

65

Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc

皮蛋瘦肉粥

/pídàn shòu ròu zhōu/

66

Cháo lòng

及第粥

/jídì zhōu/

67

Cháo hải sản

艇仔粥

/tǐng zǎi zhōu/

68

Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )

鸳鸯火锅

/yuān yāng huǒ guō/

69

Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn

麻辣烫

/málà tàng/

70

Canh cà chua nấu trứng

番茄蛋汤

/fānqié dàn tāng/

71

Canh su hào nấu thịt bằm

榨菜肉丝汤

/zhàcài ròusī tāng/

72

Canh chua cay

酸辣汤

/suānlà tāng/

73

Súp bún tàu nấu với cải chua

酸菜粉丝汤

/suāncài fěnsī tāng/

74

Canh đậu nành nấu sườn non

黄豆排骨汤

/huáng dòu pái gǔ tāng/

75

Mì thịt bò

牛肉拉面

/niúròu lāmiàn/

76

Mì có nước sốt đậm đặc

打卤面

/dǎlǔ miàn/

77

Mì sốt dầu hành

葱油拌面

/cōng yóu bàn miàn/

78

Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm

雪菜肉丝面

/xuě cài ròusī miàn/

79

Mì hoành thánh

云吞面

/yún tūn miàn/

80

Mì xào dầu hào

蚝油炒面

/háo yóu chǎo miàn/

81

phở xào thịt bò

干炒牛河粉

/gān chǎo niú héfěn/

82

xôi gấc

木整糯米饭

/mù zhěng nuòmǐ fàn/

83

xôi xéo

绿豆面糯米团

/lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/

84

bánh mì trứng

面包和鸡蛋

/miàn bāo hé jīdàn/

85

bánh mì thịt

面包和肉

/miàn bāo hé ròu/

86

bánh mì patê

面包和牛餐肉

/miàn bāo héniú cān ròu/

87

bánh trôi bánh chay

汤圆

/tāngyuán/

88

bánh cốm

片米饼

/piàn mǐ bǐng/

89

bánh cuốn

卷筒粉

/juǎn tǒng fěn/

90

bánh dẻo

糯米软糕

/nuòmǐ ruǎn gāo/

91

bánh nướng

月饼

/yuè bǐng/

92

bánh gatô

蛋糕

/dàn gāo/

93

bánh rán

炸糕

/zhà gāo/

94

bánh chuối

香蕉饼

/xiān gjiāo bǐng/

95

trứng vịt lộn

毛蛋

/máo dàn/

96

bún riêu cua

蟹汤米线

/xiè tāng mǐxiàn/

97

bún ốc

螺丝粉

/luósī fěn/

98

bún cá

鱼米线

/yú mǐxiàn/

99

bún chả

烤肉米线

/kǎo ròu mǐxiàn/

100

giò

肉团

/ròu tuán/

101

chả

炙肉

/zhì ròu/

102

cơm rang

炒饭

/chǎo fàn/

103

cơm nguội

剩饭

/shèng fàn/

104

nộm

凉拌菜

/liáng bàn cài/

105

sữa chua

酸奶

/suān nǎi/

106

sữa tươi

鲜奶

/xiān nǎi/

107

bánh bao

包子

/bāo zi/

108

mì tôm

方便面

/fāng biàn miàn/

109

tào phớ

豆腐花

/dòufu huā/

110

bánh chưng

粽子

/zòng zi/

 

3. Từ vựng tiếng trung về món ăn bữa sáng

Bữa sáng là bữa không thể thiếu trong chế độ dinh dưỡng một ngày của bạn, thực đơn bữa sáng có rất nhiều sự lựa chọn cho bạn. Vậy để biết từ vựng tiếng trung về món ăn bữa sáng có những gì thì nội dung sau đây bạn không nên bỏ qua.

Tu Vung Tieng Trung Ve Bua An Sang (1)

STT
Tiếng Trung
Phiên Âm
Tiếng Việt 

1

鱼米线

Yú mǐxiàn

Bún cá

2

面包

Miàn bāo

Bánh mỳ

3

包子

Bāozi

Bánh bao

4

越南面包和鸡蛋

Yuènán miànbāo hé jīdàn

Bánh mỳ trứng

5

酸奶

Suān nǎi

Sữa chua

6

汤圆

Tāng yuán

Bánh trôi, bánh chay

7

卷筒粉

Juǎn tǒng fěn

Bánh cuốn

8

炸糕

Zhà gāo

Bánh rán

9

蟹汤米线

Xiè tāng mǐxiàn

Bún riêu cua

10

毛蛋

Máo dàn

Trứng vịt lộn

11

香蕉饼

Xiāng jiāo bǐng

Bánh chuối

12

螺蛳粉

Luósī fěn

Bún ốc

13

糯米饭

Nuòmǐ fàn

Xôi

14

烤肉米线

Kǎo ròu mǐxiàn

Bún chả

15

炒饭

Chǎo fàn

Cơm rang

16

越南面包和肉

Yuènán miànbāo hé ròu

Bánh mỳ kẹp thịt

17

鲜奶

Xiān nǎi

Sữa tươi

18

方便面

Fāng biàn miàn

Mì ăn liền

19

汉堡包

Hàn bǎo bāo

Hamburger

20

三明治

Sān míng zhì

Sandwich

 

4. Từ vựng tiếng trung về các loại bánh

Bánh là một món ăn không chỉ phổ biến ở Trung Quốc mà còn toàn thế giới, có rất nhiều loại bánh, vậy để biết tên cụ thể từng loại như nào thì hãy học nó thông qua từ vựng tiếng trung về các loại bánh sau nhé!

Tu Vung Tieng Trung Ve Cac Loai Banh (1)

STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm

1

Bánh rán

煎饼

jiān bing

2

Bánh tráng

薄饼

báo bǐng

3

Ổ bánh mỳ

面包卷

miàn bāo juàn

4

Bánh hamburger

牛肉饼

niúròu bǐng

5

Bánh quế

华夫饼

huá fū bǐng

6

Banh cam vòng

炸面卷

zhá miàn juǎn

7

Bách bích quy

饼干

bǐng gān

8

Bánh su

泡夫

pào fū

9

Bánh trung thu

月饼

yuèbǐng

10

Ổ bánh mỳ pho mát

奶酪面包卷

nǎilào miànbāo juàn

11

Cây xúc xích

香肠肉卷

xiāngcháng ròu juàn

12

Bánh có nhân

馅饼

xiàn bǐng

13

Bánh nhân thịt

肉饼

ròu bǐng

14

Bánh su kem

奶油泡夫

nǎiyóu pào fū

15

Bánh xếp mặn

烙饼

lào bǐng

16

Bánh gừng

姜饼

jiāng bǐng

17

Bánh cuộn bơ

奶油卷

nǎiyóu juǎn

18

Bánh kẹp thịt (hot dog)

热狗

règǒu

19

Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh)

马德拉蛋糕

mǎ dé lā dàngāo

20

Bánh cracker kem

奶油梳打饼干

nǎiyóu shū dǎ bǐnggān

21

Bánh quy giòn

脆饼干

cuì bǐng gān

22

Bánh quy ngọt

曲奇饼, 甜饼干

qū qí bǐng, tián bǐnggān

23

Bánh sừng bò

羊角面包

yángjiǎo miànbāo

24

Cheeseburger (bánh mỳ mềm nhân thịt băm và pho mát)

吉士汉堡

jí shì hànbǎo

25

Bánh xốp sôcôla

巧克力酥

qiǎo kèlì sū

26

Bánh xốp sôcôla bơ

巧克力奶油酥

qiǎo kèlì nǎiyóu sū

27

Ổ bánh mỳ dài

棒状面包卷

bàng zhuàng miànbāo juàn

28

Ổ bánh mỳ café

咖啡面包卷

kāfēi miàn bāo juàn

29

Bánh quế, bánh thánh

华夫饼干

huá fū bǐng gān

30

Bánh mỳ tròn nhỏ

小圆面包

xiǎo yuán miànbāo

31

Bánh mỳ khô

面包干

miànbāo gān

32

Bánh mỳ đen

黑面包

hēi miàn bāo

33

Bánh mỳ kẹp xúc xích nóng

红肠面包

hóng cháng miàn bāo

34

Bánh mỳ trắng

白面包

bái miànbāo

35

Bánh mỳ bagel (bánh mỳ hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia)

百士卷

bǎi shì juǎn

36

Bánh mỳ batoong

短棍面包

duǎn gùn miànbāo

37

Bánh mỳ bơ

奶油面包

nǎiyóu miànbāo

38

Bánh mỳ lên men tự nhiên

自然发酵面包

zìrán fāxiào miànbāo

39

Bánh mỳ kiểu Pháp

法式小面包

fà shì xiǎo miànbāo

40

Bánh quy kẹp bơ

奶油夹心饼干

nǎiyóu jiāxīn bǐnggān

41

Bánh quy sôcôla

巧克力饼干

qiǎo kèlì bǐnggān

42

Bánh quy mùi rượu

酒香饼干

jiǔ xiāng bǐnggān

43

Bánh quy thập cẩm

什锦饼干

shíjǐn bǐng gān

44

Bánh quy nước gừng brandy

白兰地姜汁饼干

báilándì jiāng zhī bǐnggān

45

Bánh ga tô

蛋糕

dàn gāo

46

Bánh ga tô kem

冰淇淋蛋糕

bīng qílín dàngāo

47

Bánh ga tô tầng

夹层蛋糕

jiācéng dàngāo

48

Bánh ga tô bạc hà

薄荷糕

bòhé gāo

49

Bánh ga tô sơn tra

山楂糕

shān zhā gāo

50

Bánh ga tô hạnh nhân

果仁蛋糕

guǒ rén dàngāo

51

Bánh ga tô hình cây

树形蛋糕

shù xíng dàngāo

52

Bánh ga tô nhân hoa quả

水果蛋糕

shuǐ guǒ dàngāo

53

Bánh ga tô café

咖啡糕

kāfēi gāo

54

Bánh gato nhân hạt dẻ

栗子蛋糕

lìzǐ dàn gāo

 

5. Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

Để làm nên thành công của những món ăn thì nguyên liệu cũng có vai trò hết sức quan trọng. Ngoài từ vựng tiếng trung về món ăn thì từ vựng tiếng trung về thực phẩm cũng rất rộng. Vậy từ vựng tiếng trung về thực phẩm bao gồm những gì thì hãy theo dõi nội dung dưới đây nhé!

Tu Vung Tieng Trung Ve Thuc Pham (1)

1

Bì lợn

肉皮

Ròu pí

2

Bít tết

牛排

Niú pái

3

Cốt lết

大排

Dà pái

4

Dạ dày bò

牛肚

Niú dǔ

5

Dạ dày lợn

猪肚

Zhū dǔ

6

Gan lợn

猪肝

Zhū gān

7

Gân chân

蹄筋

Tí jīn

8

Dăm bông

火腿

Huǒ tuǐ

9

Lạp xưởng

腊肠、香肠

Là cháng, xiāng cháng

10

Lòng lợn

猪杂碎

Zhū zá suì

11

Mỡ lá

板油

Bǎn yóu

12

Mỡ lợn

猪油

Zhū yóu

13

Móng giò

猪蹄

Zhū tí

14

Óc heo

猪脑

Zhū nǎo

15

Sườn non

小排

Xiǎo pái

16

Thịt băm

肉糜

Ròu mí

17

Thịt bò

牛肉

Niú ròu

18

Thịt dê

羊肉

Yáng ròu

19

Thịt đông lạnh

冻肉

Dòng ròu

20

Thịt đùi

腿肉

Tuǐ ròu

21

Thịt đùi bò

牛腿肉

Niú tuǐ ròu

22

Thịt lợn

猪肉

Zhū ròu

23

Thịt mềm

嫩肉

Nèn ròu

24

Thịt miếng

肉片

Ròu piàn

25

Thịt mỡ

肥肉

Féi ròu

26

Thịt nạc

瘦肉

Shòu ròu

27

Thịt thái hạt lựu

肉丁

Ròu dīng

28

Thịt thăn

里脊

Lǐ jí

29

Thịt thủ (lợn)

猪头肉

Zhū tóu ròu

30

Thịt tươi

鲜肉

Xiān ròu

31

Thịt ướp mặn, thịt muối

咸肉

Xián ròu

32

Thịt viên

肉丸

Ròu wán

33

Tim lợn

猪心

Zhū xīn

34

Xương nấu canh

汤骨

Tāng gǔ

35

Ba ba

甲鱼

Jiǎ yú

36

Bạch tuộc

章鱼

Zhāng yú

37

Bong bóng cá

鱼肚

Yú dǔ

38

Cá biển

海水鱼

Hǎi shuǐ yú

39

Cá chạch

泥鳅

Ní qiū

40

Cá chép

鲤鱼

Lǐ yú

41

Cá chim

鲳鱼

Chāng yú

 

6. Từ vựng tiếng Trung về hoa quả

Ngoài việc học từ vựng tiếng trung về món ăn thì từ vựng tiếng trung về hoa quả cũng rất cần lưu ý. Sau đây là danh sách từ vựng tiếng trung về hoa quả mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp lại, hãy cùng theo dõi nội dung sau đây nhé!

Tu Vung Tieng Trung Ve Hoa Qua (1)

1

橙子

Chéngzi

Cam

2

Líu lián

Sầu riêng

3

石榴

Shí líu

Lựu

4

人心果

Rén xin guỏ

Samboche

5

释迦果

Shì jia guỏ

Na

6

蕃荔枝

Fan lì zhi

vải thiều

7

荔枝

Lì zhi

Vải

8

山竺

Shan zhú

Măng cụt

9

香蕉

Xiang jiao

Chuối

10

梨子

Lí zi

11

橘子

Jú zi

Quýt

12

拧檬

Níng méng

Chanh

13

蕃石榴

Fan shí líu

Quả lựu

14

巴乐

Ba lè

ổi

15

芒果

Máng guỏ

Xoài

16

葡萄

Pú tao

Nho

17

木瓜

Mù gua

Đu đủ

18

西瓜

xi gua

Dưa hâú

19

菠萝

Bo loú

Dứa

20

风梨

Fèng lí

Dứa

21

菠萝蜜

Bo luómì

Mít

22

苹果

Píng guỏ

Táo (bom)

23

李子

Lỉ zi

Quả lý

24

椰子

Ye zi

Qủa dừa

25

李子

Lǐ zǐ

mận

26

佛手瓜

Fó shǒu guā

quả su su

27

椰子

Yē zi

quả dừa

28

人参果

Rén shēn guǒ

saboche hay hồng xiêm

29

樱桃

Yīng táo

anh đào (cheery)

30

火龙果

Huǒ lóng guǒ

thanh long

31

玉米

Yù mǐ

bắp

32

红枣

Hóng zǎo

táo tàu

33

黑枣

Hēi zǎo

táo tàu đen

34

草莓

Cǎo méi

dâu

35

甘蔗

Gān zhè

mía

36

柚子 (西柚)

Yòuzi (xī yòu)

bưởi

37

桂圆

Guì yuán

nhãn

38

杨桃

Yáng táo

khế

39

芭蕉

Ba shō

chuối sứ

40

红毛丹

Hóng máo dān

chôm chôm

41

蛋黄果

Dàn huáng guǒ

trái trứng gà

42

柿子

Shìzi

trái hồng

43

黄皮果

huáng pí guǒ

Bòn bon

44

莲雾或云雾

liānwù yúnwù

Trái Mận của miền nam

45

槟榔

bīng láng

quả cau

46

龙眼

lóng yǎn

nhãn

 

7. Một số mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Trung về món ăn

Chủ đề từ vựng tiếng trung về món ăn, đồ ăn, thực phẩm luôn là chủ đề được nhiều rất nhiều người quan tâm. Từ vựng giao tiếp tiếng trung về thực phẩm là những bao gồm từ vựng về đồ ăn, hoa quả, hay về chủ đề trái cây. Vậy trong giao tiếng, có những mẫu câu nào để nói đến chủ đề thực phẩm thì hãy cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây nhé!

Doan Hoi Thoai Tieng Trung Ve Mon An (1)

7.1. Mẫu câu từ vựng tiếng trung về món ăn chủ đề: Dùng món ăn nào?

Để có nhiều mẫu câu giao tiếp trong từ vựng tiếng trung về món ăn được sử dụng phổ biến thì những mẫu câu dưới đây bạn không nên bỏ qua:

Bạn đã gọi món chưa? : 你点过菜了吗?: Nǐ diǎnguò cài le ma?

Xin hỏi ngài muốn dùng món gì ạ? : 请问你们要用什么菜?Qǐngwèn nǐmen yào yòng shénme cài?

Xin hỏi ngài muốn chọn món gì ạ? : 请问你们想点什么菜?Qǐngwèn nǐmen xiǎng diǎn shénme cài?

Bạn muốn gọi muốn gì? : 你要点些什么菜?: Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?

Bạn muốn ăn gì? : 你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?

Bạn muốn ăn gì? : 你要吃什么?: Nǐ yào chī shénme?

Bạn thích ăn điểm tâm nào? : 你喜欢吃什么点心?: Nǐ xǐhuān chī shénme diǎnxīn?

Cậu muốn uống gì? : 你要喝点儿什么?: Nǐ yào hē diǎnr shénme?

Cậu còn muốn ăn gì thêm không? : 你还要吃别的东西吗?: Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma?

7.2. Mẫu câu từ vựng tiếng trung về món ăn chủ đề địa điểm ăn uống

Cậu muốn ăn ở đâu? : 你要在哪儿吃饭?: Nǐ yào zài nǎr chīfàn?

Tối nay chúng mình đi ăn ở nhà hàng nhé? : 我们今晚去餐馆好吗?: Wǒmen jīn wǎn qù cānguǎn hǎo ma?

Bạn thích ăn ở quán nướng hay quán lẩu? : 你喜欢去烧烤店还是火锅店吃饭?:Nǐ xǐhuān qù shāokǎo diàn háishì huǒguō diàn chīfàn?

Học xong chúng ta nên đi ăn ở đâu? :放学后,我们该去哪里吃饭?: Fàngxué hòu, wǒmen gāi qù nǎlǐ chīfàn?

7.3. Mẫu câu từ vựng tiếng trung về món ăn biểu thị cảm xúc, trạng thái với món ăn, nhà hàng

Chúc bạn ngon miệng! : 你吃好! /Nǐ chī hǎo!/

Tôi ăn no rồi : 我吃饱了: /Wǒ chī bǎole./

Tôi gọi suất ăn thứ 2. : 我要二号套餐  /Wǒ yào èr hào tàocān./

Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi : 你喜欢什么随便吃。/ Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī. /

Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu. : 请把盐和胡椒递给我。 /Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ. /

Tôi đã gọi món mười phút trước rồi. : 我10分钟前就点菜了。 /Wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn càile. /

Tôi đã đợi nửa tiếng rồi. : 我一直等了半个小时。 /Wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí./

Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có? : 为什么我点的菜那么慢? /Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn?/

Tôi không thể đợi được nữa. : 我不能再等了。 /Wǒ bùnéng zài děngle./

Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng. : 请尽快服务。 / Qǐng jǐnkuài fúwù./

Có thể đưa hóa đơn cho tôi không? : 请把账单给我好吗?/Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma?/

Vui lòng thanh toán ở quầy. : 请到柜台付账。 /Qǐng dào guìtái fùzhàng./

Chúng ta ai trả của người nấy. : 我们各付各的。 /Wǒmen gè fù gè de./

Lần này tôi mời có được không? : 这次我请客好吗? /Zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma?/

7.4. Mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng trung về món ăn dùng cho nhân viên 

Chào các ngài, xin hỏi, các ngài đi mấy người? : 你们好,请问,你们有几个人? /Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén?/

Mời ngồi bên này ạ. : 请这边坐. /Qǐng zhèbiān zuò./

Mời chọn món. : 请点菜。 : /Qǐng diǎn cài./

Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. 不好意思,我们今天用光鸡肉了。 /bùhǎoyìsi, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le./

Hôm nay chúng em có vịt quay Bắc Kinh, gà xào ớt… : 今天我们有北京烤鸭,辣子鸡丁… : /Jīntiān wǒmen yǒu běijīng kǎoyā, làzi jī dīng…../

Anh còn cần gì nữa không? : 您还要别的吗? /Nín hái yào bié de ma?/

Xin chờ một lát, sẽ mang lên ngay. : 请稍等,马上来。 /Qǐng shāo děng, mǎshàng lái./

Cảm ơn anh, lần sau lại đến. : 谢谢,下次再来。 /Xièxiè, xià cì zàilái./

 

LỜI KẾT: Trên đây là danh sách từ vựng tiếng trung về món ănHicado đã tổng hợp lại, không chỉ có những món ăn thông dụng mà bài viết còn đề cập đến từ vựng tiếng trung liên quan đến hoa quả, chủ đề trái cây và rau củ quả. Bạn hãy thường xuyên cập nhật thêm nhiều bài viết mới của chúng tôi để tích lũy cho mình thêm nhiều từ mới cho mình nhé! 

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2

 

thong-tin-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

 

dang-ky-ngay-khoa-hoc-tieng-trung-online

Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…

Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2

Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.

Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 

Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.

Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.

Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:

+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống

+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung

+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài

+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…

+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do

+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học

+ Kết quả  vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất

Hicado - Trung tâm tiếng Trung uy tín

Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.

Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado

 

Anh Feedback khóa học tiếng Trung

 

Anh Cam Nhan Hoc Vien

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

>> Gọi ngay

0912 444 686

để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

uu-dai-khoa-hoc-tieng-trung-sieu-tri-nho

Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado

Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.

Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado

giáo trình khóa học tiếng trung online

 

Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Hicado

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 1

thẻ từ vựng khóa học tiếng trung online 2

 

Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.

Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc từ vựng tiếng Trung về món ăn, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội

Trụ sở

Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0912 444 686 – Email: [email protected]

Wechat: hicado

Văn phòng đại diện

VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương

VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên

VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai