Từ vựng Tiếng Trung chủ đề nấu ăn | Nguyên Khôi HSK
Từng nghe qua câu “ăn cơm Tàu, ở nhà Tây” thì ắt hẳn chúng ta đều biết rằng ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và nổi tiếng trên khắp thế giới. Về phương pháp nấu nướng của người Trung quốc hầu hết cũng khá cầu kỳ và phức tạp. Tuy nhiên, chúng ta hãy thử tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn để có học tiếng Trung qua các video dạy nấu ăn đồng thời bỏ túi cho mình công thức của các món ngon Trung Quốc. Chúc các bạn thành công nhé!!
1.Cách nấu ăn
蒸 zhēng Hấp
烤 kǎo Nướng
烧 shāo Xào
红烧 Hóngshāo Áp chảo
烹 Pēng Rim
焯 Chāo Chần
炖 dùn Chưng
煎 Jiān Chiên
熬 áo Luộc
炒 chǎo Rang
焖 mèn Kho/om
煮 zhǔ Nấu
拌 bàn Trộn
腌 yān Muối
涮 Shuàn Nhúng
油爆Yóubào Xào lăn
-
Thao tác nấu ăn
切开 Qiē kāi Thái
切片 qiēpiàn Thái thành miếng
拍碎 Pāi suì Đập dập nhỏ
添加 tiānjiā Cho thêm
烧开 shāo kāi Đun sôi
撕开 sī kāi Xé ra
涂上油 tú shàng yóu Phết dầu ăn, thêm dầu
揉 Róu Vò, vê, nặn
混合 hùnhé Hỗn hợp, trộn, nhào
测量 cèliáng Đo, đong
融化 rónghuà Tan, hòa tan
削皮 xiāo pí Gọt vỏ
倒 dào Rót, đổ
放置 fàngzhì Bày biện
搅拌 jiǎobàn Quấy, trộn, khuấy
称 chēng Cân
-
Các đồ dùng nấu ăn
笊篱 zhào lí Cái vợt
案板 Ànbǎn Thớt
平底锅 píngdǐ guō Chảo
燃气灶 ránqì zào Bếp ga
洗碗槽 xǐ wǎn cáo Bồn rửa bát
菜刀 càidāo Dao
搅拌器 jiǎobàn qì Máy đánh trứng
橱柜 chúguì Tủ bát
榨汁器 zhàzhīqì Máy ép nước
锅guō Nồi
瓶píng Bình
壶hú Ấm nước
烤箱,烤炉 kǎoxiāng, kǎo lú Lò nướng
-
Dụng cụ
碗 wǎn Bát
碟 dié Đĩa
餐刀 cān dāo Dao (dao Dĩa)
餐叉 cān chā Dĩa
筷子 kuàizi Đũa
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.