Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tết
-
I hope that the New Year will be the best year of your life. May all your dreams come true and all your hopes be fulfilled: Chúc bạn năm mới mọi điều tốt lành trong cuộc sống. Chúc cho mọi điều ước của bạn thành hiện thực.
-
I wish to have a year filled with happiness and strength to overcome all the dark hours: tôi chúc bạn một năm mới tràn ngập hạnh phúc, sức khỏe và vượt qua mọi khó khăn.
-
May the New Year bring you happiness, peace, and prosperity: chúc bạn năm mới hạnh phúc, bình an và thịnh vượng
-
May this new year bring you much joy and fun: cầu chúc năm mới vui vẻ và hạnh phúc
-
May you find peace, love and success: Chúc bạn bình an, hạnh phúc và thành công
-
Wish you a Happy New Year: chúc mừng năm mới
-
Wishing for a year filled with laughter, success, and peace: chúc bạn một năm mới tràn ngập niềm vui, thành công và bình an.
Bạn bè và đối tác nước ngoài chắc hẳn sẽ rất ấn tượng nếu bạn là một người am hiểu văn hóa Việt Nam, giới thiệu ngày Tết cổ truyền bằng vốn từ vựng tiếng Anh về Tết đa dạng. Đó cũng là một cách mà bạn đang góp phần quảng bá đất nước của chúng ta tới bạn bè quốc tế đấy.
TOPICA Native sẽ rất tự hào khi ngày càng nhiều bạn trang bị cho mình những vốn từ vựng như vậy. Bạn có phải là người chủ động “làm giàu” vốn từ vựng tiếng Anh về Tết không? Cùng TOPICA Native trau dồi thêm nhé.
Xem thêm:
Wish you health and happiness in the year to come: Chúc bạn một năm mới sức khỏe và hạnh phúc;
May all your New Year wishes come true: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn thành hiện thực;
Best wishes for a happy and successful New Year: Những lời chúc tốt đẹp nhất cho một năm mới vui vẻ và thành công;
Go to the pagoda to pray for luck / gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/ đi chùa cầu may