Từ vựng hay gặp về Bác sĩ và Chuyên khoa trong tiếng anh – Từ vựng chuyên ngành Y học (20 từ) – Vietlesson| Tiếng Anh Giao Tiếp, Du Lịch và Ngữ Âm
Từ vựng liên quan đến bác sĩ
Chuyên khoa/ phò
ng làm việc tương ứng
Surgeon
/ˈsə:dʒən/: bác sĩ phẫu thuật
Surgery room
/ˈsɝː.dʒər.i/ : phòng phẫu thuật
Nurse
: Y tá
Pharmacist
/ˈfɑːrməsɪst/: Dược sĩ
Pharmacy
/ˈfɑːrməsi/: Hiệu thuốc
Dentist:
Nha sĩ
Dental clinic
/ˈklɪnɪk/:Phòng khám nha khoa
Dietician
/ˌdaɪəˈtɪʃən/ :bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Dietetics
(and nutrition) /daɪəˈtetɪks/ :Khoa dinh dưỡng
ENT doctor ( Eyes Nose Throat)
:bác sĩ tai mũi họng
Family doctor:
bác sĩ gia đình
A general practitioner (GP)
/’dʒenrəl prækˈtɪʃənər/ : Bác sĩ đa khoa
Doctor on duty/ Duty doctor:
Bác sĩ có ca trực, bác sĩ trực ban
Emergency doctor:
bác sĩ cấp cứu
Emergency room:
Phòng cấp cứu
Herb doctor = Herbalist :
thầy thuốc Đông y
Oriental medicine clinic:
phòng khám Đông y
Infectious disease specialist
/ɪnˈfekʃəs/
: bác sĩ chuyên khoa truyền nhiễm
Tripical Infection Department:
Khoa Truyền nhiễm
Internist
/ˈɪntɝːnɪst/ : bác sĩ khoa nội.
Internal medicine :
Khoa nội
Neurosurgeon
/ˈnʊroʊsɝːdʒən/ = Brain surgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
Neurosurgery:
Khoa ngoại thần kinh
Oral surgeon
/ Oral and maxillofacial surgeon : bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Odontology
/ˌoʊ.dɑːnˈtɑː.lə.dʒi/: Khoa răng
Specialist in heart = cardiac/heart specialist= Cardiologist
/ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch
Cardiology:
Khoa tim
Specialist in plastic surgery:
bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
Traumatology:
Khoa chấn thương
Orthopedics:
Khoa chỉnh hình
Specialist:
chuyên viên,chuyên gia trong một lĩnh vực
Veterinarian
/ˌvet.ər.ɪˈner.i.ən/: Bác sĩ thú y
Veterinary clinic:
Phòng khám thú y