Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM – Thông tin tuyển sinh
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
7510301
7510301C
A00, A01, C01, D90
2
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
7510303
7510303C
A00, A01, C01, D90
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông.
7510302
7510302C
A00, A01, C01, D90
4
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
7480108C
A00, A01, C01, D90
5
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
7510304
A00, A01, C01, D90
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
7510201C
A00, A01, C01, D90
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
7510203C
A00, A01, C01, D90
8
Công nghệ chế tạo máy
7510202
7510202C
A00, A01, C01, D90
9
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
7510205C
A00, A01, C01, D90
10
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
7510206C
A00, A01, C01, D90
11
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, C01, D90
12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
A00, A01, C01, D90
13
Công nghệ dệt, may
7540204
A00, C01, D01, D90
14
Thiết kế thời trang
7210404
A00, C01, D01, D90
15
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
7480201
A00, A01, D01, D90
16
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
7480201C
A00, A01, D01, D90
17
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
7510401
7510401C
A00, B00, D07, C02
18
Dược học
7720201
A00, B00, D07, C08
19
Công nghệ thực phẩm
7540101
7540101C
A00, B00, D07, D90
20
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
7720497
A00, B00, D07, D90
21
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540106
A00, B00, D07, D90
22
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
7420201
7420201C
A00, B00, D07, D90
23
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103
A01, C01, D01, D96
24
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
7850101
B00, C02, D90, D96
25
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán
7340301
7340301C
A00, A01, D01, D96
26
Kiểm toán
7340302
7340302C
A00, A01, D01, D96
27
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
7340301Q
A00, A01, D01, D96
28
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
7340302Q
A00, A01, D01, D96
29
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
7340201
7340201C
A00, A01, D01, D96
30
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
31
Marketing
7340115
7340115C
A01, C01, D01, D96
32
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103
A01, C01, D01, D96
33
Kinh doanh quốc tế
7340120
7340120C
A01, C01, D01, D96
34
Thương mại điện tử
7340122
A01, C01, D01, D90
35
Ngôn ngữ anh
7220201
D01, D14, D15, D96
36
Luật kinh tế
7380107
7380107C
A00, C00, D01, D96
37
Luật quốc tế
7380108
7380108C
A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ)
38
Quản trị kinh doanh
7340101K
A01, C01, D01, D96
39
Marketing
7340115K
A01, C01, D01, D96
40
Kế toán
7340301K
A00, A01, D01, D96
41
Tài chính ngân hàng
7340201K
A00, A01, D01, D96
42
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101K
B00, C02, D90, D96
43
Ngôn ngữ anh
7220201K
D01, D14, D15, D96
44
Khoa học máy tính
7480101K
A00, A01, D01, D90
45
Kinh doanh quốc tế
7340120K
A01, C01, D01, D96