Bảng giá dịch vụ Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Khánh Hòa | Mạng xã hội Hỏi đáp ung thư

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1 2 3 4 5 6

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

I

I

Siêu âm

 

1 1 04C1. 1.3 Siêu âm 42.100 2 2 03C4. 1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 74.500 3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 179.000 4 4 03C4. 1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219.000 5 5 03C4. 1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 254.000 6 6 03C4 .1. 5 Siêu âm tim gắng sức 584.000 7 7 04C1. 1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D ( 3D REAL TIME ) 454.000 Chỉ vận dụng trong trường hợp chỉ định để triển khai những phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch . 8 8 04C1. 1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 802.000 9 9 04C1. 1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1.989.000 Chưa gồm có bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và những dụng cụ để đưa vào lòng mạch .

II

II

Chụp X-quang thường

 

10 10 Chụp X-quang phim≤ 24 × 30 cm ( 1 tư thế ) 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí 11 11 Chụp X-quang phim≤ 24 × 30 cm ( 2 tư thế ) 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí 12 12 Chụp X-quang phim > 24 × 30 cm ( 1 tư thế ) 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí 13 13 Chụp X-quang phim > 24 × 30 cm ( 2 tư thế ) 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí 14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 12.800 15 14 03C4. 2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường ( Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu ) 63.200 16 15 03C4. 2.1.7 Chụp Angiography mắt 213.000 17 16 04C1. 2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 100.000 18 17 04C1. 2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 115.000 19 18 04C1. 2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 155.000 20 19 03C4. 2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000 Chưa gồm có thuốc cản quang . 21 20 04C1. 2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) 535.000 22 21 04C1. 2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng ( UPR ) có tiêm thuốc cản quang 525.000 23 22 03C4. 2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 202.000 24 23 04C 1.2.6. 36 Chụp tử cung-vòi trứng ( gồm có cả thuốc ) 367.000 25 24 03C4. 2.5.12 Chụp X – quang vú xác định kim dây 382.000 Chưa gồm có kim xác định . 26 25 03C4. 2.5.13 Lỗ dò cản quang 402.000 27 26 03C4. 2.5.15 Mammography ( 1 bên ) 93.200 28 27 04C1. 2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 397.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

 

29 28 04C1. 2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 64.200 Áp dụng cho 01 vị trí 30 29 04C1. 2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 96.200 Áp dụng cho 01 vị trí 31 30 04C1. 2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 121.000 Áp dụng cho 01 vị trí 32 Chụp Xquang số hóaổ răng hoặc cận chóp 18.300 33 31 04C1. 2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 407.000 34 32 04C1. 2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) số hóa 605.000 35 33 04C1. 2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng ( UPR ) số hóa 560.000 36 34 04C 1.2.6. 57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 220.000 37 35 04C1. 2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 220.000 38 36 04C1. 2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 260.000 39 37 04C1. 2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 517.000 40 38 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên ( tomosynthesis ) 940.000 41 39 Chụp X-quang số hóa đường dò, những tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 382.000 Chưa gồm có ống thông, kim chọc chuyên sử dụng .

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

42 40 04C1. 2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 519.000 43 41 04C1. 2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 628.000 Chưa gồm có thuốc cản quang . 44 42 04C1. 2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.697.000 Chưa gồm có thuốc cản quang . 45 43 04C1. 2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.442.000 46 44 Chụp CT Scanner body toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang 3.446.000 Chưa gồm có thuốc cản quang . 47 45 Chụp CT Scanner body toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang 3.119.000 48 46 04C1. 2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2.980.000 Chưa gồm có thuốc cản quang . 49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.725.000 50 48 Chụp CT Scanner body toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6.667.000 Chưa gồm có thuốc cản quang . 51 49 Chụp CT Scanner body toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.628.000 52 50 04C1. 2.6.61 Chụp PET / CT 19.724.000 Chưa gồm có thuốc cản quang 53 51 04C1. 2.6.62 Chụp PET / CT mô phỏng xạ trị 20.478.000 Chưa gồm có thuốc cản quang 54 52 04C1. 2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền ( DSA ) 5.570.000 55 53 04C1. 2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.881.000 56 54 04C1. 2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch ( van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành ) dưới DSA 6.781.000 Chưa gồm có vật tư chuyên sử dụng dùng để can thiệp : bóng nong, stent, những vật tư nút mạch, những loại ống thông hoặc vi ống thông, những loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, lướilọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít ( bộ thả dù, dù những loại ) . 57 55 04C1. 2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 9.031.000 Chưa gồm có vật tư chuyên được dùng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent, keo nút mạch, những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, lưới lọc tĩnh mạch . 58 56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.781.000 Chưa gồm có vật tư chuyên được dùng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent. những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. 59 57 04C1. 2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp những bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.631.000 Chưa gồm có vật tư chuyên được dùng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent, keo nút mạch, những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối . 60 58 04C1. 2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho những tạng dưới DSA 9.081.000 Chưa gồm có vật tư chuyên sử dụng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent, những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại . 61 59 04C1. 2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da ( đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch ) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu nhữngổ áp xe và tạngổ bụng dưới DSA . 2.068.000 Chưa gồm có kim chọc, stent, những sonde dẫn, những dây dẫn, dây đốt, ống thông, tuồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi . 62 60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.176.000 Chưa gồm có ống dẫn lưu . 63 61 04C1. 2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.581.000 Chưa gồm có kim chọc ,bóng nong, bộ nong, stent, những sonde dẫn, những dây dẫn ,ống thông, rọ lấy dị vật . 64 62 03C2. 1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.718.000 Chưa gồm có đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu . 65 63 03C2. 1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.218.000 Chưa gồm có kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu . 66 64 04C1. 2.6.49 Điều trị những tổn thương xương, khớp, cột sống và những tạng dưới DSA ( đổ xi-măng cột sống, điều trị những khối u tạng và giả u xương … ) 3.081.000 Chưa gồm có vật tư tiêu tốn : kim chọc, xi-măng, những vật tư bơm, chất gây tắc . 67 65 03C4. 2.5.2 Chụp cộng hưởng từ ( MRJ ) có thuốc cản quang 2.210.000 68 66 03C4. 2.5 .1 Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) không có thuốc cản quang 1.308.000 69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.656.000 70 68 Chụp cộng hường từ tưới máu – phổ – tính năng 3.156.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

 

71 69 Đo tỷ lệ xương 1 vị trí 81.400 Bằng chiêu thức DEXA 72 70 Đo tỷ lệ xương 2 vị trí 140.000 Bằng chiêu thức DEXA 73 Đo tỷ lệ xương 21.000 Bằng giải pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 212.000 75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ( ngoài khung hình ) 463.000 76 73 Bom streptokinase vào khoang màng phổi 1.012.000 77 74 04C2. 108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần . 78 75 04C3. 1.142 Cắt chỉ 32.000 Chỉ vận dụng với người bệnh ngoại trú . 79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 156.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson . 80 77 04C2. 69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 135.000   81 78 04C2. 112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 174.000 82 79 04C2. 71 Chọc hút khí màng phổi 141.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204.000 84 81 03C1. 4 Chọc dò màng tim 243.000 85 82 03C1. 74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 175.000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thường thì để chọc hút . 86 83 03C1. 1 Chọc dò tủy sống 105.000 Chưa gồm có kim chọc dò . 87 84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 164.000 88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 219.000 89 86 04C2. 67 Chọc hút hạch hoặc u 108.000 90 87 04C2. 121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc những tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 150.000 91 88 04C2. 122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xehoặc những tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 728.000 Chưa gồm có thuốc cản quang nếu có sử dụng . 92 89 04C2. 68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 108.000 93 90 04C2. 111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 149.000 94 91 04C2. 115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần . 95 92 04C2. 114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126.000 Chưa gồm có kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tiễn sử dụng .

96

93 Chọc hút tủy làm tủy đồ ( sử dụng máy khoan cầm tay ) 2.358.000 97 94 04C2. 98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 592.000 98 95 Dẫn lưu màng phổi ,ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 672.000 99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.193.000 100 97 03C1. 58 Đặt catheter động mạch quay 542.000 101 98 03C1. 59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.363.000 102 99 03C1. 57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649.000 103 100 04C2. 104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.122.000 104 101 04C2. 103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.122.000 Chỉ vận dụng với trường hợp lọc máu . 105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.800.000 106 101 04C2. 106 Đặt nội khí quản 564.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 88.700 108 104 03C1. 52 Đặt sonde JJ niệu quản 913.000 Chưa gồm có Sonde JJ . 109 105 03C1. 32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.133.000 Chưa gồm có stent . 110 106 Điều trị rung nhĩ bằng nguồn năng lượng sóng tần số radio sử dụng mạng lưới hệ thống lập map ba chiều giải phẫu – điện học những buồng tim 2.965.000 Chưa gồm có bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng mạng lưới hệ thống lập map ba chiều giải phẫu – điện học những buồng tim . 111 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.010.000 Chưa gồm có bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser . 112 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng nguồn năng lượng sóng tần số radio 1.910.000 Chưa gồm có bộ dụng cụ mở mạch máu vàống thông điều trị RF . 113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 192.000 Chưa gồm có thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi . 114 110 03C1. 56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.317.000 Chưa gồm có mạng lưới hệ thống quả lọc và dịch lọc . 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực đè nén âm liên tục 184.000 1 16 112 Hút dịch khớp 113.000 117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 123.000 118 114 Hút đờm 10.800 119 115 04C2. 119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 936.000 Chưa gồm có sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire . 120 116 04C2. 79 Lọc màng bụng chu kỳ luân hồi ( CAPD ) 558.000 121 117 04C2. 78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy ( thẩm phân phúc mạc ) 956.000 122 118 03C1. 71 Lọc máu liên tục ( 01 lần ) 2.200.000 Chưa gồm có quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc . 123 119 03C1. 72 Lọc tách huyết tương ( 01 lần ) 1.624.000 Chưa gồm có quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương ướp lạnh hoặc dung dịch albumin . 124 120 04C2. 99 Mởkhí quản 715.000 125 121 04C2. 120 Mở thông bàng quang ( gây tê tại chỗ ) 369.000 126 122 Nghiệm pháp phục sinh phế quản với thuốc giãn phế quản 92.900 127 123 03C1. 39 Nội soi lồng ngực 963.000 128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.002.000 Đã gồm có ngân sách gây mê 129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.780.000 Đã gồm có ngân sách gây mê 130 126 03C1. 45 Niệu dòng đồ 58.200 131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.756.000 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.456.000 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.256.000 134 130 04C2. 96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 749.000 135 131 04C2. 116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.125.000 136 132 04C2. 117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.573.000 137 133 Nộisoi phế quản ống mềm : cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.833.000 138 134 04C2. 88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 426.000 Đã gồm có ngân sách Test HP 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 291.000 140 135 Nội soi thực quản-dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết 240.000 141 136 04C2. 90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 401.000 142 137 04C2. 89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 300.000 143 138 04C2. 92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 287.000 144 139 04C2. 91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 186.000 145 140 03C1. 25 Nội soi dạ dày can thiệp 719.000 Chưa gồm có thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu ( clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản … ) 146 141 03C4. 2.4.2 Nội soi mật tụy ngược dòng ( ERCP ) 2.674.000 Chưa gồm có dụng cụ can thiệp : stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong . 147 142 04C2. 85 Nội soi ổ bụng 815.000 148 143 04C2. 86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 968.000 149 144 03C1. 36 Nội soi ống mật chủ 163.000 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.160.000 151 146 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.889.000 152 147 03C1. 40 Nội soi tiết niệu có gây mê 841.000 153 148 04C2. 101 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản 919.000 Chưa gồm có sonde JJ 154 149 04C2. 94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 641.000 155 150 04C2. 93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 519.000 156 151 04C2. 118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 688.000 157 152 04C2. 95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886.000 158 153 Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.348.000 159 154 Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch tự tạo 1.367.000 Chưa gồm có mạch tự tạo . 160 155 Nối thông động – tĩnh mạch 1.148.000 161 156 04C2. 74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 237.000 162 157 03C1. 31 Nong thực quản qua nội soi 2.266.000 163 158 04C2. 73 Rửa bàng quang 194.000 Chưa gồm có hóa chất . 164 159 03C1. 5 Rửa dạ dày 115.000 165 160 03C1. 54 Rửa dạ dày vô hiệu chất độc qua mạng lưới hệ thống kín 585.000 166 161 Rửa phổi hàng loạt 8.101.000 Đã gồm có ngân sáchgây mê 167 162 03C1. 55 Rửa ruột non hàng loạt vô hiệu chất độc qua đường tiêu hóa 825.000 168 163 Rút máu để điều trị 230.000 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưuổáp xe 176.000 170 165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590.000 Chưa gồm có ống thông . 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trongổ bụng 554.000 172 167 03C1. 21 Sinh thiết cơ tim 1.746.000 Chưa gồm có bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim . 173 168 04C2. 80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 124.000 174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 995.000 175 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 822.000 176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.892.000 177 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.692.000 178 173 04C2. 81 Sinh thiết hạch hoặc u 258.000 179 174 04C2. 110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.096.000 180 175 04C2. 83 Sinh thiết màng phổi 427.000 181 176 Sinh thiết móng 303.000 182 177 04C2. 84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 603.000 183 178 04C2. 82 Sinh thiết tủyxương 238.000 Chưa gồm có kim sinh thiết . 184 179 04C2. 113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.368.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần . 185 180 Sinh thiết tủy xương ( sử dụng máy khoan cầm tay ) . 2.673.000 186 181 03C1. 20 Sinh thiết vú 153.000 187 182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có mạng lưới hệ thống xác định stereostatic 1.554.000 188 183 03C1. 30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 639.000 Chưa gồm có thuốc cản quang . 189 184 03C1. 28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 566.000 Chưa gồm có dụng cụ kẹp và clip cầm máu . 190 185 03C1. 22 Soi khớp có sinh thiết 494.000 191 186 03C1. 23 Soi màng phổi 429.000 192 187 03C1. 67 Soi phế quản điều trị sặc phổiở bệnh nhân ngộ độc cấp 876.000 193 188 03C1. 27 Soi ruột non, tiêm ( hoặc kẹp cầm máu ) hoặc cắt polyp 737.000 194 189 03C1. 26 Soi ruột non 630.000 195 190 03C1. 24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 418.000 Chưa gồm có dụng cụ gắp giun . 196 191 03C1. 29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 239.000 197 192 03C1. 62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 983.000 198 193 03C1. 61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 493.000 199 194 04C2. 107 Thẩm tách siêu lọc máu ( Hemodiafiltration offline : HDF ON – LINE ) 1.496.000 Chưa gồm có catheter . 200 195

04C2.123

Thận tự tạo cấp cứu 1.533.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần ; đã gồm có catheter 2 nòng được tính trung bình là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận .