TRẮC-NGHIỆM-TCDN – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG 2 • Tổng nguồn vốn bao gồm: Nợ phải trả + Vốn chủ – Studocu
CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG 2
Tổng nguồn vốn bao gồm: Nợ phải trả +
Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản = T
ổng nguồn vốn
Nợ phải trả = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn
Nợ
ngắn
hạn
=
V
ay
ngắn
hạn
+
P
hải
trả
người
bán
ngắn
hạn
+
Phải
trả,
phải
nộp
khác
Nợ dài hạn = V
ay dài hạn + T
rái phiếu phát hành + Nợ dài hạn khác
Vốn
chủ
sở
hữu
=Tổng
mệnh
giá
cổ
phiếu
thư
ờng
+
Tổng
mệnh
giá
cổ
phiếu
ưu
đãi +
Thặng dư(thâm hụt) vốn cổ phần + Lợi nhuận không chia (để lại) trong năm
Vốn CK =ĐK +
Tăng – Giảm
Cổ tức cổ phiếu ưu đãi =
Tổng mệnh giá cổ phiếu ưu đãi* Pps
Cổ tức cổ phiếu thường = (EA
T – Cổ tức CP
ưu đãi)*Pcs = EPS*Pcs
EPS = (EA
T – Cổ tức cổ phiếu ưu đã
i)/N
RE trong năm = EA
T – Tổng cổ tức
Lãi vay trong kỳ = Gốc vay* Lãi suất vay kỳ
Lãi trái phiếu =
Tổng mệnh giá trái phiếu*LS trái phiếu
CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG 3
Tổng tài sản = T
SNH + TSD
H
Tài
sản
ngắn
hạn
=
T
iền
và
đầu
tư
TCNH
+
Phải
thu
khách
hàng
+
H
àng
tồn
kho
+ TSN
H khác
Tài sản DH = ĐT
TCDH + TSCĐ +
TSDH khác
Khấu hao T
SCĐ = Nguyên giá tính khấu hao*Tỷ lệ khấu hao đều
Tỷ lệ khấu hao đều = 1/Thời gian trích khấu hao
TS cuối kỳ = Đầu kỳ +Tăng – Giảm
Giá trị còn lại
TSCĐ = Nguyên giá – Khấu hao luỹ kế
Thu nhập từ T
L
TSCĐ = Giá bán – GTCL
– CPTL
Điều khoản bán chịu a/b net c
Chiết
khấu
thanh
toán
cho
khách
hàng
hưởng
=
Số
tiền
khách
hàng
thanh
toán
sớm* Tỷ l
ệ chiết khấu thanh toán
Chiết
khấu
thanh
toán
được
hưởng
=
Số
tiền
thanh
toán
sớm
cho
nhà
cung
cấp*
Tỷ lệ CKTT
Giá
trị
nhập
mua
của
hàng
TK
=
(Giá
mua
–
CKTM
được
hưởng)
+
Thuế
NK
+
Các CP
Phát sinh liên quan
Nguyên
giá
TSCĐ
=
(Giá
mua
–
CKTM
được
hưởng)
+ Thuế
NK
+
Các
CP Phát
sinh liên quan