Trăc nghiệm văn hóa doanh nghiệp có đáp án – Tài liệu text

Trăc nghiệm văn hóa doanh nghiệp có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.54 KB, 14 trang )

1. Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ khác bị quên đi, cái đó là văn hóa” là
của ai:
A. E. Heriot

B. E.Herior

C. E. Horiet

D. E. Hero

2. Văn hóa là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài
người đãnsản sinh ra nhằm ……. vơi những nhu cầu đòi hỏi sinh tồn.
A. thích ứng

B. Thích Nghi

C. Đối Phó

D. sai hết

3. …. Kinh Tế xã hội quyết định ý thức xã hội
A. Cơ cấu B.Hình Thái C. Tổ Chức D. Nền

4. Quan Niệm về văn hóa qua các thời kì khác nhau bởi vì
A. Trải qua thời đại khác nhau
B trải qua văn hóa khác nhau
C trải qua hình thái kinh tế khác nhau
D Địa lý khác nhau

5. Toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện trong của cải vật chấy do con
người rao ra như chùa chiều, bức tranh… là

A. Vật chất B. Văn hóa vật thể C. Văn hóa phi vật thể

6. văn hóa có bao nhiêu đặc trưng nổi bật.
A. 6

B.7

C.8

D.9

7. có bao nhiêu loại văn hóa cơ bản
A. không có văn hóa cơ bản

B.1

C.2

D.3

D. văn hóa vật thê

8. đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và đánh
giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
A. VH mang tính cộng đồng

B VH mang tính chủ quan

C VH mang tính khách quan

D văn hóa có thể học hỏi

9. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa
A. Tính Tập Quán

B Tính Cổ Truyền C Tính Khách Quan D TÍnh kế thừa

10. văn hóa có bao nhiêu chức năng cơ bản.
A .1 B.2 C.3

D.4

11. Đâu là chức năng của văn hóa
A. Trình Bày B. Chứng minh lịch sử

C. Nhân Thức D. làm đẹp dân tộc

12. “con người luôn có nhu cầu giải trí bên cạnh lao động và các hoat động sáng tạo
thông qua sự giải trí bằng văn hóa giúp con người lao động sáng tạo vó hiệu quả hơn và
phát triền toàn diện” là chức năng nào của văn hóa
A. Giáo Dục

B Sáng Tạo

C Phát triển

D Giải Trí

13. Đâu không phải “vai trò” của văn hóa

A. Mục Tiêu Phát triển của xã hội

B. Động lực phát triển xã hội

C. Linh hồn và hệ điều tiết của phát triểu

D. được cấu thành từ Đội Ngu

14. Khi sự lãnh đạo hợp lý về kinh tế nhưng trái với văn hóa thì lợi ích thu được có thể
không bù đắp được những thiệt hại. là nội dung vai trò nào của văn hóa.
A. Linh hồn và điều tiết của sự phát triên
C. Mục tiêu phát triển của xã hội

B. Động lực phát triển của xã hội
D. Đội Ngu

15. Đặc trưng của văn hóa ?
A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội
D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa

16.…. Là những chuẩn mực hành vi mà tất cả những con người trong tổ chức đó phải
tuân theo hoặc bị chị phối.
A. Quy định cty

B. Văn Hóa tổ chức

C. Điều lệ cty

D. Văn Hóa Nghề

17. Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau trong văn hóa của tổ chức.
A. Điều lệ công ty

B. Văn hóa tổ chức

C. Chuẩn mực hành vi

D. Nhiều cá nhân

18. Văn hóa nghề hay còn gọi là:
A. Văn hóa nghành

B. Văn hóa giới

C. Văn hóa nghề nghiệp D sai hết

19. Văn hóa kinh doanh là
A. Văn hóa Doanh nhân

B. Một loại Văn hóa nghề

C. VH của 1 cộng đồng kinh doanh

D. đúng hết

20. Văn hóa kinh doanh là những đặc trưng cơ bản để phân biệt giới kinh doanh với?
A. Văn hóa kinh doanh khác

B. Giới kinh doanh khác

C. Đội Ngu

D. đúng hết

21. Có bao nhiêu góc nhìn cơ bản về văn hóa doanh nghiệp
A. văn hóa doanh nghiệp không phân chia theo góc nhìn
B. 2 ( Nhân viên, Lãnh Đạo)

C. 3 ( Nhân viên, Khách hàng, Lãnh đạo)
D. 4 (đối thủ cạnh tranh, Khách hàng, Lãnh đạo)

22. “VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị các tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống,
những thái đội ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là duy nhất đối với một tổ chức đã
biêt”. Khái niêm trên là của ai?
A. LIO

B. EDGAR SCHEIN

C. ILO

D. E.HERIOT

23. theo GEORGE DE SAINTE MARIE: “VHDN là … các giá trị biểu tượng huyền
thoại, nghi thức, các biểu tượng, huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kí, các quan điểm
triểu học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp. Điền vào dấu “…”
A. tổng hợp

B. Tập hợp C. Văn hóa của D. Tiêu chuẩn

24. VHDN là toàn bộ những … được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua các
thế hệ, được sử dụng bà điểu hiện trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh
doanh của doanh nghiêp. Dấu “…” là
A. Nét đẹp kinh doanh

B. Yếu tố văn hóa vật thể

C. yếu tốt văn hóa phi vật thể

D. B và C đúng

25 : Đặc trưng của văn hóa ?
A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội
D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa

26: Chức năng của Văn Hóa ?
A Bồi dưỡng, sáng tạo, thẩm mỹ, giá trị

B Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ, giải trí
C Giáo dục, nghiên cứu, hòa nhập, giải trí
D Giáo dục, nhận thức, liên lạc, giải trí

27: Văn hóa ___________ ( organizational culture ) là những đặc trưng cơ bản để phân
biệt____này với _____ khác

A Công Ty

B Đơn Vị

C Mô Hình

D Tổ Chức

28: VHDN là yếu tố quan trọng cấu thành nên_______ Của một doanh nghiệp
A Hạ tầng

B Công Nghệ

C Vốn

D Đội ngu

29: Tài sản quý giá nhất của một doanh nghiệp không phải là con người mà là …… ,con
người thì doanh nghiệp nào cung có nhưng………… đội ngu không phải doanh nghiệp
nào cung có.
A Đội ngu

B Vốn

C Công nghệ

D Hạ tầng

30: Mức độ phát triển của xã hội được đánh giá qua chỉ số cơ bản nào
A CDP/người

B Tuổi thọ bình quân

C Tỷ lệ người biết chữ

D Cả 3 câu trên

31: Khi nói đến các loại hình văn hóa, chúng ta có thể phân chia thành
A 3 cấp

B 5 bậc thang

C 4 chức năng

D Vật thê – Phi vật thê

32: Mỗi tổ chức khác nhau sẽ có… khác nhau do đó sẽ có văn hóa khác nhau.
A Công ty

B Chuẩn mực hành vi

C Mô hình

D Cách tổ chức

33 : Không có văn hóa thì không có…., không có……thì không có tài sản quý giá nhất
của doanh nghiệp
A Hạ tầng

B Đội ngu

C Công nghệ

D Vốn

34 : Vai trò của văn hóa ?
A Mục tiêu, động lực, linh hồn của doanh nghiệp
B Mục tiêu, động lực, linh hồn của nhân loại
C Mục tiêu, động lực, linh hồn của xã hội
D Mục tiêu, động lực, linh hồn của quốc gia

35: Văn Hóa _____ industry culture
A Nghành

B Nghề

C Kinh Doanh

D Tất cả đều sai

36. Văn hóa kinh doanh ( Business society culture ) là một loại văn hóa _____
A Nghành

B Nghề

C Kinh Doanh

D Tất cả đều sai

37 : Văn hóa của cá nhân một doanh nhân thường được gọi là văn hóa
A Lãnh đạo

B Doanh nhân

C Cộng Đồng

38: Văn hóa của giới luật sư gọi là 1 văn hóa
A Kinh Doanh

B Nghề

C Nghành

39: Văn hóa của người trong lĩnh vực bảo hiểm là 1 loại văn hóa
A Nghề

B Ngành

40. VHDN có mấy cấp độ

C Giới khác

A1

B2

C3

D4

41: Văn hóa doanh nghiệp dễ dàng thay đổi ở cấp độ
A1

B2

C3

D4

42: Cấp độ “ các giá trị được tuyên bố” là cấp độ
A1

B2

C3

D4

43 : Môi trường Văn Hóa Doanh nghiệp không lành mạnh sẽ ảnh hưởng đến _____ và tác
động tiêu cực đến ______
A Tâm lý nhân viên & kết quả kinh doanh
B Kết quả kinh doanh & tâm lý nhân viên
C Kết quả kinh doanh & kết quả kinh doanh
D Tâm lý nhân viên & tâm lý nhân viên

44. Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp với mục tiêu và chiến lược thì
A Tạo ra niềm tự hào cua nhân viên về DN, từ đó mọi người luôn sống phấn đấu và chiến
đấu hết mình vì mục tiêu chung một cách tự nguyện

B Giúp cho lãnh đạo dễ dàng hơn trong việc quản lý doanh nghiệp
C Giúp cho nhân viên thoải mái và chủ động hơn trong việc định hướng cách nghĩ và
cách làm của mình
D Cả 3 câu trên đều đúng

45. ESPO USED VALUES thuộc cấp độ thức mấy trong các cấp độ của VHDN
A. 1

B.2

C.3

D. A,B,C đều sai

46. Cấp độ văn hóa có đặc điểm dễ thay đổi và ít khi thể hiện giá trị thực sự trong văn
hóa doanh nghiệp.

A. cấp độ 1

B Cấp độ 2

C. Cấp độ 3

D. Đúng hết

47. ở cấp độ nào các giá trị sẽ được tuyên bố và có tính hữu hình
A. cấp độ 1

B Cấp độ 2

C. Cấp độ 3

D. Đúng hết

48. Tác động của VHDN là
A. Tạo ra lợi thế cạnh tranh B tạo ra sự suy yếu
C. A, B đúng

D. A, B sai

49. Một nền văn hóa tốt giúp doanh nghiệp thu hút… và củng cố … của nhân viên đối
với doanh nghiệp.
A. Nhân tài, Lòng trung thành
B. Nhân Lực, Vị thế
C. Nhân Tài, Vị Thế
D, Nhân tài, tin tưởng

50. thứ tự 5 nhu cầu của Maslow
A. sinh lý, an toàn, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện
B. sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện
C. an toàn, sinh lý, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện
D. an toàn, sinh lý, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện

51. sắp xếp đúng theo nhu cầu của maslow bởi các giá trị sau ( trợ cấp, lương cơ bản, bạn
bè cơ quan, chức danh, thách thức trong công việc)
A. lương cơ bản, Trợ cấp, bạn bè cơ quan, chức danh, thách thức trong công việc
B. Trợ cấp, bạn bè cơ quan, lương cơ bản, chức danh, thách thức trong công việc
C. Trợ cấp, lương cơ bản, bạn bè cơ qan, chức danh, thách thức trong công việc

D. lương cơ bản ,Trợ cấp, bạn bè cơ qan, thách thức trong công việc, chức danh,

52. Cơ sở vật chất là …. Của doanh nghiệp, VHDN là … của doanh nghiệp
A. giá trị, giá trị

B. Tiền, Tài sản

C, Phần xác, Phần hồn

D, tài sản, giá trị

53. Các doanh nghiệp không thể quản lý diều hành tốt mà không sử dụng:
A. Nội quy

B. Văn hóa

C. Quy chế

D. đúng hết

54. ngoài xã hội pháp luật và văn hóa xã hội là 2 công cụ quản lý quốc gia, vậy trong
công ty 2 công cụ đó là:
A. Điều lệ, Văn hóa doanh nghiệp

B. Quy Chế, Văn hóa doanh nghiệp

C. Nội Quy, Văn hóa doanh nghiệp

D. Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp

55. Điểm khác nhau giữa sử dụng quy chế và văn hóa doanh nghiệp trong công ty là:
A. Quy chế bắt buộc, văn hóa tự nguyên
B. Quy chế tự nguyên và văn hóa bắt buộc
C. quy chế và văn hóa không khác nhau
D. Quy chế có văn bản ban hành và văn hóa không có văn bản ban hành

56. Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp mục tiêu và chiến lược thì:
A. Tạo ra niềm tự hào cho nhân viên

B. giúp lãnh đạo dễ dàng quản lý

C. Giúp nhân viên thoải mái, chủ động

D. đúng hết

57.Để tạo ra một nền văn hóa mang bản sắc riêng cho doanh nghiệp và tạo một dấu ấn
cho khách hành, các doanh nghiệp cần.
A. Nâng cao tay nghề nhân viên

B. xây dựng văn hóa doanh nghiệp

C. xây dựng thương hiệu riêng

D. Đúng hết

58. các yếu tố ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp
A. văn hóa dân tộc

B. Nhà lãnh đạo

C. Đội ngu

D. đúng hết

59. Ở mức độ thấp có sự khác biệt ít về lương bỗng, lao động chân tay được đánh giá
ngang với lao động trí óc, ở cấp độ cao có nhiều cấp lãnh đạo, lao động trí óc được đánh
giá cao hơn. Là đặc điểm của yếu tố nào sau đây
A. Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tâp thể
B. Sự phân cấp quyền lực
C. Sự phân cấp trình độ
D. Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao động.

60. Đặc điểm của Nam quyền và Nữ quyền ở cấp độ Nam quyền chi phối là:
A. Khác biệt giới tính, phụ nữ làm ít chuyên môn, doanh nghiệp không không can thiệp
vào cuộc sống riêng và sự phân biệt biệt giời tính không đáng kể.
B. Khác biệt giới tính không đáng kể, doanh nghiệp can thiệp vào cuộc sống riêng, công
việc được coi là mối quan tâm
C. Phụ nữ tham gia vào chuyên môn nhiều, doanh nghiệp nghiệp can thiệp vào cuộc sống
riêng, công việc được coi là mối quan tâm
D. Khác biệt giới tính rõ ràng, phụ nữ ít làm công việc chuyên môn, công việc được
coi là mối quan tâm chính.

61. Sự phân cấp quyền lực ở mức độ thấp sẽ có đặc điểm:
A. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều
B. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh đạo
C. Tập trung hóa cao, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn
D. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn

62. sự đối lập giữ chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể ở mức độ cao có đắc điểm:

A. DN như 1 gia đình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viên
B. DN như 1 gia đình, các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trung thành
C. Doanh nghiệp ít mang tính gia đình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho mình
D. Doanh nghiệp ít mang tính gia đình, các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trung
thành

63. có bao nhiêu giai đoạn hình thành văn hóa doanh nghiệp.
A.3

B.4

C.5

D. hình thành thì có 1 gia đoạn duy nhất.

64. các đặc điểm: phụ thuộc vào nhà sáng lập, giá trị văn hóa khác biệt đối thủ, thành quả
của sự đúc kết trong quá trình phát triển, hiếm diển ra sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp
là đặc điểm của gia đoạn nào trong cá giai đoạn hình thành VHDN
A. Giai đoạn non tre

B, giai đoạn giữa

C, giai đoạn chính muồi và nguy cơ suy thoái

D gia đoạn suy thoái

65. các đặc điểm: doanh nghiệp không tiếp tục tăng trưởng do thị trường bão hòa, văn

hóa xuất hiên tính lỗi thời là đặc điểm của gia đoạn nào trong cá giai đoạn hình thành
VHDN
A. Giai đoạn non trẻ

B, giai đoạn giữa

C, giai đoạn chính muồi và nguy cơ suy thoái

D gia đoạn bão hòa

66. những cách thay đổi văn hóa doanh nghiệp
A. phát huy những văn hóa tiêu biểu

B. áp dụng công nghệ mới

C. Do các scandal

D. đúng hết

67. Các dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực có mấy loại cở bản.
A. 2

B.3

C4.

D.5

68. Đâu không phải là Các dạng văn hóa DN Phân theo sự phân cấp quyền lực :

A, Mô hình VH nguyên tắc

B. mô hình văn hóa quyền hạn

C. mô hình vă hóa đồng đội

D. Mô hình văn hóa đội ngu

69. Các dạng văn hóa Dn phân theo cơ cấu và định hướng
A. Văn hóa gia đình

B. Văn hóa tháp EIFFEL

C. Văn hóa kiểu tên lửa được đinh hướng

D. cả 3 đúng hết

70. “ tổ chức như một lò ấp trứng để các thành viên tự hoàn thiện và bày tỏ bản thân,
không có cơ cấu mang tính hình thức, thay đổi trong văn hóa thường nhanh và tự phát” là
đặc điểm của nội dung văn hóa nào.
A. văn hóa gia đình

B. Văn hóa lò ấp trứng

C. Văn hóa tháp EIFFEL

D. Văn hóa theo kiểu tên lữa

71. Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nào

A. văn hóa phân theo cơ cấu và đinh hướng
B. văn hóa phân theo mỗi quan tâm
C. văn hóa phân theo cấp quyền lực
D. sai hết

72. các dạng văn hóa phân theo mối quan tâm
A. văn hóa kiểu chăm sóc

B. văn hóa kiểu đòi hỏi nhiều

C. văn hóa hợp nhất

D. 3 câu đều đúng

73. văn hóa hợp nhất là
A. kết hợp giữa sự quan tâm đến con người và thành tích
B. nhân viên có chất lượng sẽ giúp tăng thành tích doanh nghiệp
C. văn hóa thống nhất cá hệ thống từ cơ cấu tổ chức đến mục tiêu hành đọng
D. A, B đúng

74. các dang văn hóa phân theo vai trò nhà lãnh đạo:
A. văn hóa quyền lực

B. văn hóa nhiệm vụ

C. văn hóa chấp nhận rủi ro

D. đúng hết

75. Nhân viên cung có biểu hiện tham vong quyền lực cao, là đặc điểm của dạng văn hóa
DN nào?
A. văn hóa quyền lực

B. văn hóa gia trưởng

C. văn hóa đề cao vai trò các nhân

D. văn hóa đề cao vai trò tập thể.

76. Xây dựng văn hóa DN có lối sống trọng tình, ý thực thể diện lòng tự trọng cao, lối
sống linh hoạt dễ thích nghi với môi trường. Là đặc điểm :
A. ảnh hưởng văn hóa dân tộc

B. ảnh hưởng của chủ nghĩa cá nhân

C. ảnh hưởng của văn hóa đội ngu

D. ảnh hưởng của văn hóa cộng đồng

77. có bao nhiêu bước xây dựng VHDN.
A.5

B.6

C.7

D.8

78. Nội dung: “những kỹ năng và kiến thức cần thiết cho quá trình làm việc ở môi trường

mới” thuộc bước nào trong XD VHDN.
A. Hòa Nhập

B. Huấn Luyện

C. Đánh giá và thưởng phạt

D. Tạo dựng giá trị chung

79. trình tự 7 bước xây dựng VHDN
A. tuyển chọn, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tạo dựng giá trị chung, tuyên
truyền những giai thoại
B. tuyển chọn, huấn luyện, tạo dựng giá trị chung, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tuyên
truyền giai thoại

C. tuyển chọn, hòa nhập, tuyên truyền giai thoại, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạo
dựng giá trị chung
D. tuyển chọn, hòa nhập, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạo dựng giá trị chung, tuyên
truyền những giai thoại

A. Vật chất B. Văn hóa vật thể C. Văn hóa phi vật thể6. văn hóa có bao nhiêu đặc trưng điển hình nổi bật. A. 6B. 7C. 8D. 97. có bao nhiêu loại văn hóa cơ bảnA. không có văn hóa cơ bảnB. 1C. 2D. 3D. văn hóa vật thê8. đây là đặc trưng nào của văn hóa : “ Cùng một vấn đề nhưng hoàn toàn có thể được hiểu và đánhgiá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau ” A. VH mang tính cộng đồngB VH mang tính chủ quanC VH mang tính khách quanD văn hóa hoàn toàn có thể học hỏi9. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóaA. Tính Tập QuánB Tính Cổ Truyền C Tính Khách Quan D TÍnh kế thừa10. văn hóa có bao nhiêu tính năng cơ bản. A. 1 B. 2 C. 3D. 411. Đâu là tính năng của văn hóaA. Trình Bày B. Chứng minh lịch sửC. Nhân Thức D. làm đẹp dân tộc12. “ con người luôn có nhu yếu vui chơi bên cạnh lao động và những hoat động sáng tạothông qua sự vui chơi bằng văn hóa giúp con người lao động phát minh sáng tạo vó hiệu suất cao hơn vàphát triền tổng lực ” là tính năng nào của văn hóaA. Giáo DụcB Sáng TạoC Phát triểnD Giải Trí13. Đâu không phải “ vai trò ” của văn hóaA. Mục Tiêu Phát triển của xã hộiB. Động lực tăng trưởng xã hộiC. Linh hồn và hệ điều tiết của phát triểuD. được cấu thành từ Đội Ngu14. Khi sự chỉ huy hài hòa và hợp lý về kinh tế tài chính nhưng trái với văn hóa thì quyền lợi thu được có thểkhông bù đắp được những thiệt hại. là nội dung vai trò nào của văn hóa. A. Linh hồn và điều tiết của sự phát triênC. Mục tiêu tăng trưởng của xã hộiB. Động lực tăng trưởng của xã hộiD. Đội Ngu15. Đặc trưng của văn hóa ? A Chủ quan, khách quan, tập quán, phong phú, dân tộc bản địa, thừa kế, học hỏi, tiến hóaB Tập quán, hội đồng, dân tộc bản địa, chủ quan, khách quan, thừa kế, học hỏi, tiến hóaC Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, hội đồng, xã hộiD Tập quán, hội đồng, dân tộc bản địa, trọng điểm, khách quan, thừa kế, học hỏi, tiến hóa16. …. Là những chuẩn mực hành vi mà tổng thể những con người trong tổ chức triển khai đó phảituân theo hoặc bị chị phối. A. Quy định ctyB. Văn Hóa tổ chứcC. Điều lệ ctyD. Văn Hóa Nghề17. Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau trong văn hóa của tổ chức triển khai. A. Điều lệ công tyB. Văn hóa tổ chứcC. Chuẩn mực hành viD. Nhiều cá nhân18. Văn hóa nghề hay còn gọi là : A. Văn hóa nghànhB. Văn hóa giớiC. Văn hóa nghề nghiệp D sai hết19. Văn hóa kinh doanh thương mại làA. Văn hóa Doanh nhânB. Một loại Văn hóa nghềC. VH của 1 hội đồng kinh doanhD. đúng hết20. Văn hóa kinh doanh thương mại là những đặc trưng cơ bản để phân biệt giới kinh doanh thương mại với ? A. Văn hóa kinh doanh thương mại khácB. Giới kinh doanh thương mại khácC. Đội NguD. đúng hết21. Có bao nhiêu góc nhìn cơ bản về văn hóa doanh nghiệpA. văn hóa doanh nghiệp không phân loại theo góc nhìnB. 2 ( Nhân viên, Lãnh Đạo ) C. 3 ( Nhân viên, Khách hàng, Lãnh đạo ) D. 4 ( đối thủ cạnh tranh cạnh tranh đối đầu, Khách hàng, Lãnh đạo ) 22. “ VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt quan trọng những giá trị những tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống cuội nguồn, những thái đội ứng xử và lễ nghi mà hàng loạt chúng là duy nhất so với một tổ chức triển khai đãbiêt ”. Khái niêm trên là của ai ? A. LIOB. EDGAR SCHEINC. ILOD. E.HERIOT 23. theo GEORGE DE SAINTE MARIE : “ VHDN là … những giá trị hình tượng huyềnthoại, nghi thức, những hình tượng, lịch sử một thời, nghi thức, những điều cấm kí, những quan điểmtriểu học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp. Điền vào dấu “ … ” A. tổng hợpB. Tập hợp C. Văn hóa của D. Tiêu chuẩn24. VHDN là hàng loạt những … được doanh nghiệp tạo ra, tinh lọc và lưu truyền qua cácthế hệ, được sử dụng bà điểu hiện trong hoạt động giải trí kinh doanh thương mại, tạo nên truyền thống kinhdoanh của doanh nghiêp. Dấu “ … ” làA. Nét đẹp kinh doanhB. Yếu tố văn hóa vật thểC. yếu tốt văn hóa phi vật thểD. B và C đúng25 : Đặc trưng của văn hóa ? A Chủ quan, khách quan, tập quán, phong phú, dân tộc bản địa, thừa kế, học hỏi, tiến hóaB Tập quán, hội đồng, dân tộc bản địa, chủ quan, khách quan, thừa kế, học hỏi, tiến hóaC Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, hội đồng, xã hộiD Tập quán, hội đồng, dân tộc bản địa, trọng điểm, khách quan, thừa kế, học hỏi, tiến hóa26 : Chức năng của Văn Hóa ? A Bồi dưỡng, phát minh sáng tạo, nghệ thuật và thẩm mỹ, giá trịB Giáo dục đào tạo, nhận thức, thẩm mỹ và nghệ thuật, giải tríC Giáo dục đào tạo, điều tra và nghiên cứu, hòa nhập, giải tríD Giáo dục đào tạo, nhận thức, liên lạc, giải trí27 : Văn hóa ___________ ( organizational culture ) là những đặc trưng cơ bản để phânbiệt____này với _____ khácA Công TyB Đơn VịC Mô HìnhD Tổ Chức28 : VHDN là yếu tố quan trọng cấu thành nên_______ Của một doanh nghiệpA Hạ tầngB Công NghệC VốnD Đội ngu29 : Tài sản quý giá nhất của một doanh nghiệp không phải là con người mà là … …, conngười thì doanh nghiệp nào cung có nhưng … … … … đội ngu không phải doanh nghiệpnào cung có. A Đội nguB VốnC Công nghệD Hạ tầng30 : Mức độ tăng trưởng của xã hội được nhìn nhận qua chỉ số cơ bản nàoA CDP / ngườiB Tuổi thọ bình quânC Tỷ lệ người biết chữD Cả 3 câu trên31 : Khi nói đến những mô hình văn hóa, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể phân loại thànhA 3 cấpB 5 bậc thangC 4 chức năngD Vật thê – Phi vật thê32 : Mỗi tổ chức triển khai khác nhau sẽ có … khác nhau do đó sẽ có văn hóa khác nhau. A Công tyB Chuẩn mực hành viC Mô hìnhD Cách tổ chức33 : Không có văn hóa thì không có …., không có … … thì không có gia tài quý giá nhấtcủa doanh nghiệpA Hạ tầngB Đội nguC Công nghệD Vốn34 : Vai trò của văn hóa ? A Mục tiêu, động lực, linh hồn của doanh nghiệpB Mục tiêu, động lực, linh hồn của nhân loạiC Mục tiêu, động lực, linh hồn của xã hộiD Mục tiêu, động lực, linh hồn của quốc gia35 : Văn Hóa _____ industry cultureA NghànhB NghềC Kinh DoanhD Tất cả đều sai36. Văn hóa kinh doanh thương mại ( Business society culture ) là một loại văn hóa _____A NghànhB NghềC Kinh DoanhD Tất cả đều sai37 : Văn hóa của cá thể một người kinh doanh thường được gọi là văn hóaA Lãnh đạoB Doanh nhânC Cộng Đồng38 : Văn hóa của giới luật sư gọi là 1 văn hóaA Kinh DoanhB NghềC Nghành39 : Văn hóa của người trong nghành nghề dịch vụ bảo hiểm là 1 loại văn hóaA NghềB Ngành40. VHDN có mấy cấp độC Giới khácA1B2C3D441 : Văn hóa doanh nghiệp thuận tiện đổi khác ở cấp độA1B2C3D442 : Cấp độ “ những giá trị được công bố ” là cấp độA1B2C3D443 : Môi trường Văn Hóa Doanh nghiệp không lành mạnh sẽ ảnh hưởng tác động đến _____ và tácđộng xấu đi đến ______A Tâm lý nhân viên cấp dưới và tác dụng kinh doanhB Kết quả kinh doanh thương mại và tâm ý nhân viênC Kết quả kinh doanh thương mại và hiệu quả kinh doanhD Tâm lý nhân viên cấp dưới và tâm ý nhân viên44. Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và tương thích với tiềm năng và kế hoạch thìA Tạo ra niềm tự hào cua nhân viên cấp dưới về Doanh Nghiệp, từ đó mọi người luôn sống phấn đấu và chiếnđấu hết mình vì tiềm năng chung một cách tự nguyệnB Giúp cho chỉ huy thuận tiện hơn trong việc quản trị doanh nghiệpC Giúp cho nhân viên cấp dưới tự do và dữ thế chủ động hơn trong việc định hướng cách nghĩ vàcách làm của mìnhD Cả 3 câu trên đều đúng45. ESPO USED VALUES thuộc Lever thức mấy trong những Lever của VHDNA. 1B. 2C. 3D. A, B, C đều sai46. Cấp độ văn hóa có đặc thù dễ đổi khác và ít khi bộc lộ giá trị thực sự trong vănhóa doanh nghiệp. A. Lever 1B Cấp độ 2C. Cấp độ 3D. Đúng hết47. ở Lever nào những giá trị sẽ được công bố và có tính hữu hìnhA. Lever 1B Cấp độ 2C. Cấp độ 3D. Đúng hết48. Tác động của VHDN làA. Tạo ra lợi thế cạnh tranh đối đầu B tạo ra sự suy yếuC. A, B đúngD. A, B sai49. Một nền văn hóa tốt giúp doanh nghiệp lôi cuốn … và củng cố … của nhân viên cấp dưới đốivới doanh nghiệp. A. Nhân tài, Lòng trung thànhB. Nhân Lực, Vị thếC. Nhân Tài, Vị ThếD, Nhân tài, tin tưởng50. thứ tự 5 nhu yếu của MaslowA. sinh lý, bảo đảm an toàn, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiệnB. sinh lý, bảo đảm an toàn, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiệnC. bảo đảm an toàn, sinh lý, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiệnD. bảo đảm an toàn, sinh lý, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện51. sắp xếp đúng theo nhu yếu của maslow bởi những giá trị sau ( trợ cấp, lương cơ bản, bạnbè cơ quan, chức vụ, thử thách trong việc làm ) A. lương cơ bản, Trợ cấp, bè bạn cơ quan, chức vụ, thử thách trong công việcB. Trợ cấp, bè bạn cơ quan, lương cơ bản, chức vụ, thử thách trong công việcC. Trợ cấp, lương cơ bản, bạn hữu cơ qan, chức vụ, thử thách trong công việcD. lương cơ bản, Trợ cấp, bạn hữu cơ qan, thử thách trong việc làm, chức vụ, 52. Cơ sở vật chất là …. Của doanh nghiệp, VHDN là … của doanh nghiệpA. giá trị, giá trịB. Tiền, Tài sảnC, Phần xác, Phần hồnD, gia tài, giá trị53. Các doanh nghiệp không hề quản trị diều hành tốt mà không sử dụng : A. Nội quyB. Văn hóaC. Quy chếD. đúng hết54. ngoài xã hội pháp lý và văn hóa xã hội là 2 công cụ quản trị vương quốc, vậy trongcông ty 2 công cụ đó là : A. Điều lệ, Văn hóa doanh nghiệpB. Quy Chế, Văn hóa doanh nghiệpC. Nội Quy, Văn hóa doanh nghiệpD. Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp55. Điểm khác nhau giữa sử dụng quy định và văn hóa doanh nghiệp trong công ty là : A. Quy chế bắt buộc, văn hóa tự nguyênB. Quy chế tự nguyên và văn hóa bắt buộcC. quy định và văn hóa không khác nhauD. Quy chế có văn bản phát hành và văn hóa không có văn bản ban hành56. Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và tương thích tiềm năng và kế hoạch thì : A. Tạo ra niềm tự hào cho nhân viênB. giúp chỉ huy thuận tiện quản lýC. Giúp nhân viên cấp dưới tự do, chủ độngD. đúng hết57. Để tạo ra một nền văn hóa mang truyền thống riêng cho doanh nghiệp và tạo một dấu ấncho khách hành, những doanh nghiệp cần. A. Nâng cao kinh nghiệm tay nghề nhân viênB. kiến thiết xây dựng văn hóa doanh nghiệpC. kiến thiết xây dựng tên thương hiệu riêngD. Đúng hết58. những yếu tố ảnh hưởng tác động văn hóa doanh nghiệpA. văn hóa dân tộcB. Nhà lãnh đạoC. Đội nguD. đúng hết59. Ở mức độ thấp có sự độc lạ ít về lương bỗng, lao động chân tay được đánh giángang với lao động trí óc, ở Lever cao có nhiều cấp chỉ huy, lao động trí óc được đánhgiá cao hơn. Là đặc thù của yếu tố nào sau đâyA. Sự trái chiều giữa chủ nghĩa cá thể và chủ nghĩa tâp thểB. Sự phân cấp quyền lựcC. Sự phân cấp trình độD. Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao động. 60. Đặc điểm của Nam quyền và Nữ quyền ở Lever Nam quyền chi phối là : A. Khác biệt giới tính, phụ nữ làm ít trình độ, doanh nghiệp không không can thiệpvào đời sống riêng và sự phân biệt biệt giời tính không đáng kể. B. Khác biệt giới tính không đáng kể, doanh nghiệp can thiệp vào đời sống riêng, côngviệc được coi là mối quan tâmC. Phụ nữ tham gia vào trình độ nhiều, doanh nghiệp nghiệp can thiệp vào cuộc sốngriêng, việc làm được coi là mối quan tâmD. Khác biệt giới tính rõ ràng, phụ nữ ít làm việc làm trình độ, việc làm đượccoi là mối chăm sóc chính. 61. Sự phân cấp quyền lực tối cao ở mức độ thấp sẽ có đặc thù : A. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiềuB. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh đạoC. Tập trung hóa cao, mức độ phân quyền ít, sự độc lạ lương bổng ít hơnD. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền ít, sự độc lạ lương bổng ít hơn62. sự trái chiều giữ chủ nghĩa cá thể và chủ nghĩa tập thể ở mức độ cao có đắc điểm : A. DN như 1 mái ấm gia đình, Doanh Nghiệp bảo vệ quyền lợi cho nhân viênB. DN như 1 mái ấm gia đình, những thông lệ được thiết kế xây dựng dựa trên lòng trung thànhC. Doanh nghiệp ít mang tính mái ấm gia đình, nhân viên cấp dưới tự bảo vệ quyền lợi cho mìnhD. Doanh nghiệp ít mang tính mái ấm gia đình, những thông lệ được kiến thiết xây dựng dựa trên lòng trungthành63. có bao nhiêu quy trình tiến độ hình thành văn hóa doanh nghiệp. A. 3B. 4C. 5D. hình thành thì có 1 gia đoạn duy nhất. 64. những đặc thù : phụ thuộc vào vào nhà sáng lập, giá trị văn hóa độc lạ đối thủ cạnh tranh, thành quảcủa sự đúc rút trong quy trình tăng trưởng, hiếm diển ra sự đổi khác văn hóa doanh nghiệplà đặc thù của gia đoạn nào trong cá quy trình tiến độ hình thành VHDNA. Giai đoạn non treB, quá trình giữaC, quá trình chính muồi và rủi ro tiềm ẩn suy thoáiD gia đoạn suy thoái65. những đặc thù : doanh nghiệp không liên tục tăng trưởng do thị trường bão hòa, vănhóa xuất hiên tính lỗi thời là đặc thù của gia đoạn nào trong cá quy trình tiến độ hình thànhVHDNA. Giai đoạn non trẻB, quá trình giữaC, quy trình tiến độ chính muồi và rủi ro tiềm ẩn suy thoáiD gia đoạn bão hòa66. những cách biến hóa văn hóa doanh nghiệpA. phát huy những văn hóa tiêu biểuB. vận dụng công nghệ tiên tiến mớiC. Do những scandalD. đúng hết67. Các dạng văn hóa Doanh Nghiệp phân theo sự phân cấp quyền lực tối cao có mấy loại cở bản. A. 2B. 3C4. D. 568. Đâu không phải là Các dạng văn hóa Doanh Nghiệp Phân theo sự phân cấp quyền lực tối cao : A, Mô hình VH nguyên tắcB. quy mô văn hóa quyền hạnC. quy mô vă hóa đồng độiD. Mô hình văn hóa đội ngu69. Các dạng văn hóa Dn phân theo cơ cấu tổ chức và định hướngA. Văn hóa gia đìnhB. Văn hóa tháp EIFFELC. Văn hóa kiểu tên lửa được đinh hướngD. cả 3 đúng hết70. “ tổ chức triển khai như một lò ấp trứng để những thành viên tự triển khai xong và bày tỏ bản thân, không có cơ cấu tổ chức mang tính hình thức, biến hóa trong văn hóa thường nhanh và tự phát ” làđặc điểm của nội dung văn hóa nào. A. văn hóa gia đìnhB. Văn hóa lò ấp trứngC. Văn hóa tháp EIFFELD. Văn hóa theo kiểu tên lữa71. Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nàoA. văn hóa phân theo cơ cấu tổ chức và đinh hướngB. văn hóa phân theo mỗi quan tâmC. văn hóa phân theo cấp quyền lựcD. sai hết72. những dạng văn hóa phân theo mối quan tâmA. văn hóa kiểu chăm sócB. văn hóa kiểu yên cầu nhiềuC. văn hóa hợp nhấtD. 3 câu đều đúng73. văn hóa hợp nhất làA. tích hợp giữa sự chăm sóc đến con người và thành tíchB. nhân viên cấp dưới có chất lượng sẽ giúp tăng thành tích doanh nghiệpC. văn hóa thống nhất cá mạng lưới hệ thống từ cơ cấu tổ chức tổ chức triển khai đến tiềm năng hành đọngD. A, B đúng74. những dang văn hóa phân theo vai trò nhà chỉ huy : A. văn hóa quyền lựcB. văn hóa nhiệm vụC. văn hóa gật đầu rủi roD. đúng hết75. Nhân viên cung có bộc lộ tham vong quyền lực tối cao cao, là đặc thù của dạng văn hóaDN nào ? A. văn hóa quyền lựcB. văn hóa gia trưởngC. văn hóa tôn vinh vai trò những nhânD. văn hóa tôn vinh vai trò tập thể. 76. Xây dựng văn hóa Doanh Nghiệp có lối sống trọng tình, ý thực thể diện lòng tự trọng cao, lốisống linh động dễ thích nghi với môi trường tự nhiên. Là đặc thù : A. tác động ảnh hưởng văn hóa dân tộcB. ảnh hưởng tác động của chủ nghĩa cá nhânC. tác động ảnh hưởng của văn hóa đội nguD. ảnh hưởng tác động của văn hóa cộng đồng77. có bao nhiêu bước thiết kế xây dựng VHDN.A. 5B. 6C. 7D. 878. Nội dung : “ những kiến thức và kỹ năng và kỹ năng và kiến thức thiết yếu cho quy trình thao tác ở môi trườngmới ” thuộc bước nào trong XD VHDN.A. Hòa NhậpB. Huấn LuyệnC. Đánh giá và thưởng phạtD. Tạo dựng giá trị chung79. trình tự 7 bước thiết kế xây dựng VHDNA. tuyển chọn, giảng dạy, nhìn nhận thưởng phạt, hòa nhập, tạo dựng giá trị chung, tuyêntruyền những giai thoạiB. tuyển chọn, huấn luyện và đào tạo, tạo dựng giá trị chung, nhìn nhận thưởng phạt, hòa nhập, tuyêntruyền giai thoạiC. tuyển chọn, hòa nhập, tuyên truyền giai thoại, đào tạo và giảng dạy, nhìn nhận thưởng phạt, tạodựng giá trị chungD. tuyển chọn, hòa nhập, giảng dạy, nhìn nhận thưởng phạt, tạo dựng giá trị chung, tuyêntruyền những giai thoại