Đề kiểm tra Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)

Đề kiểm tra Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)

Đề kiểm tra Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)

Phần dưới là list Đề kiểm tra Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án ( 8 đề ). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Công nghệ lớp 10 .

4 đề kiểm tra giữa kì 2 biên soạn

Quảng cáo

Đề kiểm tra Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1. Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 2. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Phát triển về số lượngB. Duy trì, củng cố chất lượng giốngC. Nâng cao chất lượng giốngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhân giống thuần chủng:

A. Là chiêu thức ghép đôi giao phối giữa hai thành viên đực và cái cùng giốngB. Là chiêu thức ghép đôi giao phối giữa hai thành viên đực và cái khác giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Đối với lai kinh tế:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy mẫu sản phẩmB. Con lai được sử dụng để làm giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 5. Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?

A. 2B. 3C. 4D. Tử 3 trở lên

Câu 6. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. LoàiB. GiốngC. Lứa tuổiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. Năng lượngB. ProteinC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:

A. Một phần thải raB. Một phần khung hình sử dụngC. Cả A và B đều đúngD. Sử dụng hết

Câu 13. Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?

A. Khoáng đa lượngB. Khoáng vi lượngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 14. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g / con / ngàyB. mg / con / ngàyC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 15. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?

A. Tính khoa họcB. Tính kinh tế tài chínhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn tinhB. Thức ăn thôC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17. Thức ăn thô như:

A. Cỏ khôB. Rơn rạC. Bã míaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:

A. Phải bổ trợ thêm thức ăn khácB. Không bổ trợ thêm thức ăn khácC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 20. Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:

A. Bón phân cho vực nướcB. Quản lí và bảo vệ nguồn nướcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 21. Phân bón hữu cơ cho vực nước như:

A. Phân bắcB. Phân chồngC. Phân xanhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 23. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu tinh bộtB. Nghèo tinh bộtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Địa điểm kiến thiết xây dựngB. HướngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 25. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:

A. Yên tĩnhB. Không gây ô nhiễm khu dân cưC. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán mẫu sản phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?

A. ĐấtB. NướcC. Không khíD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 1,8 m ÷ 2 mB. Dưới 1,8 mC. Trên 2 mD. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 29. Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30 cm ÷ 40 cmB. 1,5 m ÷ 2 mC. 3 m ÷ 4 mD. 1,5 cm ÷ 2 cm

Câu 30. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?

A. Các mầm bệnhB. Môi trường và điều kiện kèm theo sốngC. Bản thân con vậtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?

A. Tụ huyết trùngB. Vi khuẩn lợn đóng dấuC. Cả A và B đều đúngD. Nở mồm long móng

Câu 32. Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 33. Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?

A. An toànB. Không bảo đảm an toànC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:

A. Phải dữ gìn và bảo vệ trong tủ lạnhB. Dễ bảo quảnC. Không cần điều kiện kèm theo quá khắt kheD. Dễ bảo quản và không cần điều kiện kèm theo quá khắt khe

Câu 35. Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?

A. Đúng thuốcB. Đủ liềuC. Phối hợp với thuốc khác phải chăngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:

A. An toànB. Giảm ngân sáchC. Phù hợp với điều kiện kèm theo ở nước đang tăng trưởngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:

A. Tăng hiệu suất tổng hợp kháng sinhB. Tạo ra những loại kháng sinh mớiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:

A. Giàu proteinB. Giàu vitaminC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39. Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:

A. Các loại axit aminB. VitaminC. Các hoạt chất sinh họcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:

A. Một khung hình sinh vật sản sinh raB. Một quần thể sinh vật sản sinh raC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Đề kiểm tra Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)

Câu 1. Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. Nhân giống thuần chủngB. Lai giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 2. Mục đích của lai gống:

A. Làm biến hóa đặc tính di truyền của giốngB. Duy trì chất lượng giốngC. Không tạo ra giống mớiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Lai giống:

A. Là giải pháp ghép đôi giao phối giữa hai thành viên đực và cái cùng giốngB. Là chiêu thức ghép đôi giao phối giữa hai thành viên đực và cái khác giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Đối với lai gây thành:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy mẫu sản phẩmB. Con lai được sử dụng để làm giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 5. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?

A. Do đàn hạt nhân sinh raB. Do đàn thương phẩm sinh raC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 7. Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng:

A. Tồn tạiB. Lớn lênC. Làm việc và tạo ra mẫu sản phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Tính biệtB. Đặc điểm sinh líC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. KhoángB. VitaminC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo:

A. PhânB. Nước tiểuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g / con / ngàyB. mg / con / ngàyC. cả A và B đều đúngD. đáp án khác

Câu 14. Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:

A. Hàm lượng chất xơB. Hàm lượng axit amin thiết yếuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 15. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là:

A. Đủ tiêu chuẩnB. Phù hợp khẩu vịC. Phù hợp đặc thù sinh lí tiêu hóaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn xanhB. Thức ăn hỗn hợpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17. Thức ăn hỗn hợp như:

A. Thức ăn hỗn hợp hoàn hảoB. Thức ăn hỗn hợp đậm đặcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 18. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng:

A. Phải bổ trợ thêm thức ăn khácB. Không cần bổ trợ thêm thức ăn khácC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19. Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng:

A. BộtB. ViênC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 20. Thức ăn của thủy sản có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 21. Bón phân cho vực nước có:

A. Phân hữu cơB. Phân vô cơC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 22. Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như:

A. Mực nướcB. Tốc độ dòng chảyC. Thay nước khi thiết yếuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá:

A. Thức ăn tinhB. Thức ăn thôC. Thức ăn hỗn hợpD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là:

A. Cấy những chủng nấm men vào thức ănB. Cấy vi trùng có ích vào thức ănC. Tạo điều kiện kèm theo thuận tiện để nấm và vi trùng tăng trưởngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Kiến trúc kiến thiết xây dựngB. Nền chuồngC. HướngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là:

A. Mùa đông ấm cúngB. Mùa hè thoáng mátC. Đủ ánh sángD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 28. Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là:

A. 20 cm ÷ 30 cmB. Dưới 20 cmC. Trên 30 cmD. Dưới 30 cm

Câu 29. Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?

A. Để phân chuồng phân hủy nhanhB. Để phân xanh phân hủy nhanhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 30. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?

A. Nước có màu xanh nõn chuốiB. Nước hết màu xanh nõn chuốiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 31. Sự phát sinh, phát triển bệnh ơ vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?

A. 6B. 4C. 2D. 1

Câu 32. Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi rút dịch tảB. Lở mồm long móngC. Cả A và B đều đúngD. Tụ huyết trùng

Câu 33. Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?

A. Yếu tố tự nhiênB. Chế độ dinh dưỡngC. Quản lí, chăm nomD. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 35. Đặc điểm của vắc xin nhược độc?

A. An toànB. Không bảo đảm an toànC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36. Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?

A. Phải dữ gìn và bảo vệ trong tủ lạnhB. Dễ bảo quảnC. Không cần điều kiện kèm theo quá khắt kheD. Dễ bảo quản và không cần điều kiện kèm theo quá khắt khe

Câu 37. Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch:

A. NgắnB. DàiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để:

A. Tiêu diệt vi trùngB. Tiêu diệt nguyên sinh động vậtC. Tiêu diệt nấm độcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong:

A. ThịtB. TrứngC. SữaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1. Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra giống mớiB. Sử dụng lợi thế laiC. Làm tăng sức sống và năng lực sinh sản ở đời conD. Nâng cao chất lượng giống

Câu 2. Nhân giống thuần chủng tạo ra:

A. Đời con mang trọn vẹn đặc tính di truyền của cha mẹB. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn cha mẹC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3. Có mấy phương pháp lai?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 4. Đối với lai tổ hợp:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy mẫu sản phẩmB. Con lai được sử dụng để làm giốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 5. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9. Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:

A. Thụ tinh ống nghiệmB. Cắt phôiC. Nhân phôi từ tế bào đơnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Giai đoạn tăng trưởng khung hìnhB. Đặc điểm sản xuất con vậtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. GluxitB. LipitC. ProteinD. Như nhau

Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:

A. Tổng hợp những hoạt chất sinh họcB. Tổng hợp những môC. Tạo loại sản phẩmD. Cả 3 đáp án khác

Câu 13. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:

A. CaB. MgC. P.D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 15. Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:

A. Từng loàiB. Từng độ tuổiC. Khối lượng khung hìnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thức ăn tinh có:

A. Thức ăn giàu nguồn năng lượngB. Thức ăn giàu proteinC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17. Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?

A. Do dễ ẩm mốcB. Do dễ sâu mọtC. Do dễ bị chuột phá hoạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Thức ăn của thủy sản là:

A. Thức ăn tự nhiênB. Thức ăn tự tạoC. Cả 3 đáp án trênD. Đáp án khác

Câu 19. Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 20. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Mau lớnB. Chậm kéoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 21. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?

A. 6B. 5C. 4D. 3

Câu 22. Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:

A. Chế biến thức ănB. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ănC. Sản xuất ra những loại thức ăn mớiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:

A. Không đọng nướcB. Khô ráo và ấm cúngC. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phảiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:

A. Giảm ô nhiễm thiên nhiên và môi trườngB. Tạo nguyên vật liệu cho hoạt động và sinh hoạtC. Tăng hiệu suất cao nguồn phân bón cho trồng trọtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:

A. Diện tíchB. Độ sâu và chất đáyC. Nguồn nước và chất lượng nướcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. Nước không nhiễm bẩnB. Nước không độc tốC. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợpD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?

A. 2 ngàyB. Từ 5 đến 7 ngàyC. 10 ngàyD. Trên 7 ngày

Câu 28. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:

A. Phân chuồngB. Phân xanhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 29. Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:

A. Có đủ động lựcB. Số lượng đủ lớnC. Đường xâm nhập thích hợpD. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?

A. GiunB. GhẻC. VeD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:

A. Nhiệt độB. Độ ẩmC. Ánh sángD. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?

A. Phương pháp truyền thống cuội nguồnB. Công nghệ genC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:

A. NhanhB. ChậmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:

A. YếuB. MạnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:

A. NgắnB. DàiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36. Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:

A. Vi khuẩn biến hóaB. Vật nuôi kháng thuốcC. Khó điều trị khỏi bệnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?

A. PenixilinB. StreptanyxinC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:

A. Cần nhiều thời hạnB. Cần nhiều công sức của con ngườiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39. Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:

A. Viêm phổiB. Viêm phế quảnC. LaoD. Cả 3 dáp án trên

Câu 40. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:

A. Giết chết mầm bệnhB. Mầm bệnh vốn sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 3)

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1. Mục đích của lai giống:

A. Sử dụng lợi thế laiB. Tạo giống mớiC. Làm biến hóa đặc tính di truyền của giốngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Lai giống tạo ra:

A. Đời con mang trọn vẹn đặc tính di truyền của cha mẹB. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn cha mẹC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3. Có phương pháp lai nào?

A. Lai kinh tếB. Lai tổng hợpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Lai kinh tế đơn giản là lai giữa mấy giống?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm?

A. Do đàn hạt nhân sinh raB. Do đàn nhân giống sinh raC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 6. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?

A. Đàn hạt nhânB. Đàn nhân giốngC. Đàn thương phẩmD. Đáp án khác

Câu 7. Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất?

A. Đàn nhân giốngB. Đàn hạt nhânC. Đàn thương phẩmD. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình sản xuất cá giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có loại:

A. Nhu cầu duy trìB. Nhu cầu sản xuấtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 10. Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 11. Năng lượng trong thức ăn được tính bằng:

A. CaloB. JunC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Vật nuôi có nhu cầu về mấy loại khoáng chất?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi là:

A. FeB. CuC. ZnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Thức ăn vật nuôi được phân làm mấy nhóm?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 15. Thức ăn xanh như:

A. Các loại rau xanhB. Cỏ tươiC. Thức ăn ủ xanhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Giống câyB. Đất đaiC. Khí hậuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Các loại thức ăn tự nhiên của cá:

A. Liên quan mật thiết với nhauB. Tác động đến sự sống sót của nhauC. Tác động đến sự tăng trưởng của nhauD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Bón phân vô cơ cho vực nước có:

A. Phân đạmB. Phân lânC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Tăng hiệu suấtB. Kéo dài thời hạn nuôiC. Giảm sản lượngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu đạmB. Nghèo đạmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 21. Đối với chuồng trại chăn nuôi, có mấy yêu cầu kĩ thuật?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 22. Yêu cầu về kiến trúc đối với chuồng trại chăn nuôi là:

A. Có mạng lưới hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinhB. Thuận tiện cho chăm nom, quản líC. Phù hợp với đặc thù sinh líD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Tại sao phải xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm thiên nhiên và môi trường đất, nước, không khíB. Do chất thải gây hại cho sức khỏe thể chất con ngườiC. Do chất thải tạo điều kiện kèm theo để bệnh lây lan thành dịchD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Diện tích ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 0,5 haB. 1 haC. 0,5 đến 1 haD. Trên 1 ha

Câu 25. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm mấy giai đoạn?

A. 5B. 4C. 3D. 2

Câu 26. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30 m đến 40 mB. 30 cm đến 40 cmC. 30 mm đến 40 mmD. Đáp án khác

Câu 27. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy yếu tố?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 28. Đâu là mầm bệnh gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi khuẩn hoặc vi rútB. NấmC. Kí sinh trùngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Hậu quả từ các bệnh truyền nhiễm nếu không được ngăn chặn kịp thời là:

A. Tổn thất về kinh tế tài chính cho ngành chăn nuôiB. Ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất con ngườiC. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hộiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có mấy yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 31. Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi là:

A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đốiB. Thức ăn có chất độcC. Thức ăn bị hỏngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống gồm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 33. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là:

A. Vắc xin vô hoạtB. Vắc xin nhược độcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch:

A. NhanhB. ChậmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch:

A. YếuB. MạnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt:

A. Giết chết mầm bệnhB. Mầm bệnh vốn sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 37. Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi:

A. Dưới 7 ngàyB. Trên 7 ngàyC. Dưới 10 ngàyD. Từ 7 đến 10 ngày

Câu 38. Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là:

A. Vắc xin thế hệ mớiB. Vắc xin tái tổng hợp genC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39. Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp:

A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho hiệu suất caoB. Thử nghiệm những loại môi trường tự nhiên nuôi cấy để chọn môi trường tự nhiên thích hợp nhấtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40. Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc?

A. AlixinB. TomatinC. BerberinD. Cả 3 đáp án trên

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 4)

4 đề kiểm tra giữa kì 2 mới nhất

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1. Bảo quản nông, lâm, thủy sản để:

A. Duy trì đặc tính khởi đầuB. Hạn chế tổn thất về số lượngC. Hạn chế tổn thất về chất lượngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đa số nông sản chứa:

A. Nhiều nướcB. Ít nướcC. Lượng nước vừa phảiD. Đáp án khác

Câu 3. Nông sản chứa:

A. Chất đạmB. Chất bộtC. Chất béoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Sinh vật gây hại cho nông, lâm, thủy sản như:

A. Côn trùngB. Sâu bọC. ChimD. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Người ta tiến hành bảo quản hạt giống để:

A. Giữ được độ nảy mầmB. Hạn chế tổn thất về số lượng hạtC. Hạn chế tổn thất về chất lượng hạnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 7. Đối với thóc làm giống, còn sống ở nhiệt độ:

A. 30 °C ÷ 40 °CB. 40 °C ÷ 45 °CC. 30 °C ÷ 45 °CD. Đáp án khác

Câu 8. Củ giống thường được bảo quản:

A. Ngắn ngàyB. Dài ngàyC. Tùy loạiD. Đáp án khác

Câu 9. Tiêu chuẩn của củ giống là:

A. Đồng đềuB. Không già quáC. Không non quáD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ở các nước phát triển, người ta lưu giống cây có củ bằng cách:

A. Dùng chiêu thức lạnhB. Sử dụng giải pháp nuôi cấy mô tế bàoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta:

A. Dưới sàn có gầm thông gióB. Tường xây bằng gạchC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Ngô thường được bảo quản bằng mấy phương pháp?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 13. Có mấy phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 14. Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?

A. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ bằng hóa chấtB. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ trong môi trường tự nhiên khí hậu biến hóaC. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ lạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Có phương pháp bảo quản thịt nào?

A. Phương pháp làm lạnhB. Phương pháp hun khóiC. Phương pháp truyền thốngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đối với phương pháp bảo quản thịt lạnh, nhiệt độ bảo quản từ:

A. 0 °C ÷ 4 °CB. 0 °C ÷ 10 °CC. – 4 °C ÷ 0 °CD. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt lợn bao nhiêu ngày?

A. 17B. 14C. 28D. 15

Câu 18. Phương pháp bảo quản thịt cổ truyền nào được sử dụng rộng rãi?

A. Ủ chuaB. Ướp muốiC. Sấy khôD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Ưu điểm của phương pháp ướp muối thịt:

A. Dễ triển khaiB. Hao hụt dinh dưỡng ítC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 20. Có phương pháp bảo quản trứng nào?

A. Dùng khí CO2, N2B. Dùng hỗn hợp CO2 và N2C. Dùng muốiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đâu là phương pháp bảo quản cá?

A. Bảo quản lạnhB. Ướp muốiC. Hun khóiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với phương pháp bảo quản lạnh, cá được bảo quản từ:

A. 2 đến 3 ngàyB. 7 đến 10 ngàyC. 3 đến 7 ngàyD. Đáp án khác

Câu 23. Gạo thu được còn vỏ cám được gọi là:

A. Gạo lậtB. Gạo lứcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24. Theo sản phẩm chế biến, có phương pháp chế biến thịt là:

A. Chế biến lạp xườngB. Chế biến pateC. Chế biến giòD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến cá nào?

A. Hun khóiB. Đóng hộpC. Sấy khôD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?

A. Làm khôB. Bao góiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 27. Thời gian hấp cá để làm ruốc khoảng:

A. 30 phútB. 40 phútC. 30 đến 40 phútD. Đáp án khác

Câu 28. Có phương pháp chế biến chè nào?

A. Chế biến chè đenB. Chế biến chè xanhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 29. Phương pháp chế biến cà phê nhân nào có chất lượng cao?

A. Phương pháp chế biến ướtB. Phương pháp chế biến khôC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng

Câu 30. Sản phẩm gỗ phục vụ cho xây dựng như:

A. Gỗ trònB. Gỗ thanhC. Gỗ vánD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần đường chiếm khoảng:

A. 5 %B. 1 %C. 94 %D. Đáp án khác

Câu 32. Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng cách tạo màng mỏng, tức là:

A. Màng SilicatB. Màng ParafinC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Khi hạ nhiệt độ của sữa xuống 10°C, mùi vị và chất lượng sữa tươi được bảo toàn khoảng:

A. 7 giờB. 10 giờC. 7 đến 10 giờD. Đáp án khác

Câu 34. Phương pháp truyền thống được người dân sử dụng để chế biến gạo là:

A. Dùng cối xay để xay thócB. Dùng cối giã luôn thóc để được gạoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Có phương pháp chế biến rau, quả nào?

A. Chế biến nước uốngB. Muối chuaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36. Kho lạnh bảo quản rau, hoa, quả tươi có dung tích khoảng:

A. Vài chục tấnB. Vài trăm tấnC. Vài chục đến vài trăm tấnD. Đáp án khác

Câu 37. Rau, quả tươi sau khi thu hoạch:

A. Không còn hoạt động giải trí sống nàoB. Vẫn còn một số ít hoạt động giải trí sốngC. Đáp án khácD. Cả A và B đều sai

Câu 38. Củ giống được bảo quản trong kho lạnh có nhiệt độ không khí:

A. Trên 0 °CB. Dưới 5 °CC. Từ 0 °C ÷ 5 °CD. Đáp án khác

Câu 39. Khi bảo quản củ giống theo phương pháp cổ truyền thì tổn thất về số lượng thường:

A. NhỏB. LớnC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 40. Nếu bảo quản củ giống đúng quy trình, khi trồng củ sẽ:

A. Nảy mầm tốtB. Mầm khỏeC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1. Bảo quản nông, lâm, thủy sản ở:

A. Kho siloB. Kho thường thìC. Kho lạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đa số thủy sản chứa:

A. Nhiều nướcB. Ít nướcC. Lượng nước vừa phảiD. Đáp án khác

Câu 3. Nông sản chứa:

A. Chất xơB. Các loại đườngC. Vitamin và khoáng chấtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Vi sinh vật phá hoại mạnh tới nông, lâm, thủy sản ở nhiệt độ bao nhiêu?

A. Dưới 20 °CB. Trên 20 °CC. Trên 40 °CD. Từ 20 °C ÷ 40 °C

Câu 5. Có mấy tiêu chuẩn về hạt giống?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn dưới 1 năm, người ta bảo quản ở điều kiện:

A. Nhiệt độ và nhiệt độ thông thườngB. LạnhC. Lạnh đôngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đối với thóc làm giống, còn sống đến khi độ ẩm của hạt đạt:

A. 10 %B. 8 %C. 9 %D. 13 %

Câu 8. Củ giống thường được bảo quản:

A. Ở điều kiện kèm theo thông thườngB. Ở kho lạnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 9. Tiêu chuẩn của củ giống là:

A. Không bị lẫn với giống khácB. Khả năng nảy mầm caoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 10. Kho silo bảo quản lương thực có dạng:

A. Hình trụB. Hình vuôngC. Hình sáu cạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Mái che của nhà kho bảo quản thóc được làm bằng:

A. GạchB. NgóiC. TônD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Thóc được bảo quản bằng phương pháp nào?

A. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ đổ rờiB. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ đóng baoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 13. Có phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào?

A. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ ở điều kiện kèm theo thông thườngB. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ lạnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 14. Kho lạnh có dung lượng bao nhiêu tấn?

A. Vài tấnB. Vài chục tấnC. Vài trăm tấnD. Cả B và C đều đúng

Câu 15. Có phương pháp bảo quản thịt nào?

A. Phương pháp lạnh đôngB. Phương pháp truyền thốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 16. Quy trình bảo quản lạnh được tiến hành theo mấy bước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 17. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt bò bao nhiêu ngày?

A. 17B. 14C. 28D. 15

Câu 18. Quy trình ướp muối gồm mấy bước?

A. 5B. 4C. 3D. 2

Câu 19. Hạn chế của phương pháp ướp muối thịt là:

A. Thịt mặnB. Thịt kém mềmC. Hương vị kém tươiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đối với phương pháp bảo quản lạnh trứng, người ta có thể bảo quản trứng được:

A. Hơn 100 ngàyB. Trên 200 ngàyC. Từ 180 ngày đến 220 ngàyD. Đáp án khác

Câu 21. Đâu là phương pháp bảo quản cá?

A. Bảo quản bằng axit hữu cơB. Bảo quản bằng chất chống oxi hóaC. Hun khóiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi gồm mấy bước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 23. Người ta tiến hành đánh bóng gạo để:

A. Bảo quảnB. Xuất khẩuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24. Theo sản phẩm chế biến, có phương pháp chế biến thịt nào?

A. Xúc xíchB. ChảC. NemD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến cá nào?

A. Chế biến xúc xíchB. Làm ruốc cáC. Làm nước mắmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Cá dùng làm ruốc có đặc điểm:

A. Nhiều thịtB. Nhiều xương rămC. Nhiều chất béoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Ruốc cá có thể được bảo quản trong bao nhiêu ngày?

A. 70B. 80C. 90D. 100

Câu 28. Có phương pháp chế biến chè nào?

A. Chế biến chè vàngB. Chế biến chè đỏC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 29. Phương pháp chế biến cà phê nhân nào có chất lượng thấp?

A. Phương pháp chế biến ướtB. Phương pháp chế biến khôC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng

Câu 30. Gia súc được đưa vào phòng lạnh để bảo quản:

A. Được xẻ nhỏB. Để nguyên conC. TùyD. Đáp án khác

Câu 31. Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần các chất phụ gia chiếm:

A. 5 %B. 1 %C. 94 %D. Đáp án khác

Câu 32. Người ta dùng loại muối nào để bảo quản trứng?

A. Muối khôB. Muối ướtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Đâu là phương pháp chế biến sắn?

A. Thái lát, phơi khôB. Phơi cả củC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Nhiều nơi dùng máy xay xát cũ để chế biến gạo, sẽ có hạn chế:

A. Gạo bị nát nhiềuB. Tỉ lệ gạo gãy caoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Mỗi loại rau, quả có yêu cầu ngất định về:

A. Độ chínB. Kích thướcC. Độ nguyên vẹnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Kho lạnh bảo quản rau, hoa, quả tươi có nhiệt độ khoảng:

A. 5 °C đến 10 °CB. – 5 °C đến 10 °CC. – 5 °C đến 15 °CD. – 5 °C đến 5 °C

Câu 37. Giữ cho rau, quả luôn ở trạng thái ngủ, nghỉ để:

A. Tránh sự xâm nhiễm của vi sinh vậtB. Giữ được chất lượng bắt đầuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Củ giống được bảo quản trong kho lạnh có độ ẩm không khí:

A. Trên 85 %B. Dưới 90 %C. Từ 85 % đến 90 %D. Đáp án khác

Câu 39. Các công ti sản xuất hạt giống thường bảo quản hạt giống ở:

A. Kho mátB. Kho lạnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40. Sản phẩm gỗ phục vụ cho xây dựng như:

A. Gỗ trònB. Gỗ vánC. Gỗ thanhD. Cả 3 đáp án trên

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1. Mục đích của việc chế biến nông, lâm, thủy sản:

A. Nâng cao chất lượngB. Tạo điều kiện kèm theo thuận tiện cho công tác làm việc dữ gìn và bảo vệC. Tạo mẫu sản phẩm có giá trị caoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Điều kiện môi trường nào ảnh hưởng đến nông, lâm, thủy sản trong quá trình bảo quản, chế biến?

A. Độ ẩmB. Nhiệt độ không khíC. Sinh vật hạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản thóc, gạo là:

A. Dưới 70 %B. Trên 80 %C. Từ 70 % đến 80 %D. Dưới 80 %

Câu 4. Hạt giống được bảo quản:

A. Ngắn hạnB. Trung hạnC. Dài hạnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Tiêu chuẩn về hạt giống là:

A. Chất lượng caoB. Thuần chủngC. Không sâu, bệnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn trung hạn, người ta bảo quản ở điều kiện:

A. Nhiệt độ và nhiệt độ thông thườngB. LạnhC. Lạnh đôngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đối với một số loại hạt có dầu, làm giống, cần sấy đến nhiệt độ:

A. Từ 30 °C đến 40 °CB. Từ 40 °C đến 45 °CC. Từ 30 °C đến 45 °CD. Đáp án khác

Câu 8. Củ giống phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

A. 6B. 4C. 2D. 1

Câu 9. Để phòng chống vi sinh vật gây hại củ giống, người ta sử dụng chất bảo quản để xử lí bằng cách:

A. Phun lên củB. Trộn với cát để ủC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 10. Kho silo bảo quản lương thực được xây dựng bằng:

A. GạchB. ThépC. Bê tông cốt thépD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ngô được bảo quản bằng phương pháp nào?

A. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ đổ rờiB. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ đóng baoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Có phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào?

A. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ trong môi trường tự nhiên khí biến hóaB. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ bằng hóa chấtC. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ bằng chiếu xạD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Nhiệt độ kho lạnh khoảng:

A. – 5 °CB. – 5 °C đến 15 °CC. 15 °CD. Đáp án khác

Câu 14. Đâu là phương pháp bảo quản thịt cổ truyền?

A. Ướp muốiB. Ủ chuaC. Sấy khôD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thời gian làm lạnh thịt phụ thuộc vào:

A. Khối lượng thịtB. Tính chất thịtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 16. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt bê biêu nhiêu ngày?

A. 17B. 14C. 28D. 15

Câu 17. Đối với phương pháp ướp muối thịt, muối có tác dụng gì?

A. Giảm nhiệt độ của mẫu sản phẩmB. Ức chế hoạt động giải trí của enzim và vi sinh vật phân hủy chất đạmC. Sát khuẩnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Có mấy phương pháp bảo quản trứng?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 19. Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng nước vôi, người ta có thể bảo quản trứng được bao nhiêu ngày?

A. 20B. 220C. 20 đến 30D. 200 đến 300

Câu 20. Bảo quản lạnh cá tức là:

A. Bằng nước đáB. Bằng khí lạnhC. Ướp đôngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi có bước:

A. Thu nhận sữaB. Lọc sữaC. Làm lạnh nhanhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Theo công nghệ ché biến, người ta phân ra mấy phương pháp chế biến thịt?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 23. Người ta chế biến thịt bằng phương pháp:

A. LuộcB. RánC. HầmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Quy trình công nghệ làm ruốc cá gồm mấy bước?

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 25. Người ta thường sử dụng loại cá nào sau đây để làm ruốc?

A. Cá thuB. Cá nụcC. Cá trắm đenD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Sữa có thể dược chế biến bằng phương pháp:

A. Chế biến sữa tươiB. Chế biến sữa bộtC. Làm sữa chuaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Có mấy phương pháp chế biến cà phê nhân?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 28. Làm gì để cà phê nhân có chất lượng cao?

A. Loại bỏ quả xanhB. Rửa sạch nhớtC. Sấy cafe thóc đạt nhiệt độ bảo đảm an toànD. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Gia cầm được đưa vào phòng lạnh để bảo quản:

A. Được xẻ nhỏB. Để nguyên conC. TùyD. Đáp án khác

Câu 30. Đối với phương pháp ướp muối, thịt được giữ trong hồn hợp ướp khoảng:

A. 7 đến 10 ngàyB. Dưới 7 ngàyC. Trên 10 ngàyD. Đáp án khác

Câu 31. Ở nhiệt độ 30°C, tác dụng diệt khuẩn của kháng thể trong sữa kéo dài:

A. 2 giờB. 3 giờC. 2 đến 3 giờD. Đáp án khác

Câu 32. Đâu là phương pháp chế biến sắn?

A. Chẻ, chặt khúc, phơi khôB. Nạo thành sợi rồi phơi khôC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Khi sử dụng máy xay xát tốt sẽ có những ưu điểm:

A. Tỉ lệ gạo lật thu được caoB. Gạo gẫy ítC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Trong quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp, xử lí nhiệt có tác dụng:

A. Làm mất hoạt tính những loại enzimB. Tránh quy trình đổi khác chất lượng loại sản phẩmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Rau, quả được bảo quản tốt hơn khi ở trong môi trường không khí có hàm lượng oxi:

A. CaoB. ThấpC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 36. Rau, quả tươi sau khi thu hoạch vẫn confhoatj động sống như:

A. Hô hấpB. Ngủ nghỉC. ChínD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Nếu bảo quản củ giống đúng quy trình, khi trồng củ sẽ:

A. Nảy mầm tốtB. Mầm khỏeC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Khi bảo quản hạt giống trong chum, vại có thể cất giữ được:

A. 1 nămB. 2 nămC. 1 đến 2 nămD. Đáp án khác

Câu 39. Hạt giống được làm khô bằng cách:

A. PhơiB. SấyC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40. Có mấy phương pháp chế biến chè mà em đã học?

A. 2B. 4C. 6D. 8

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 3)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1. Lâm sản là nguồn nguyên liệu cho ngành:

A. GiấyB. Đồ gỗ gia dụngC. Mĩ nghệD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đâu là yếu tố gây ảnh hưởng mạnh đến chất lượng nông, lâm, thủy sản trong bảo quản?

A. Độ ẩmB. Nhiệt độC. Sinh vật hạiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản rau, quả tươi:

A. Dưới 85 %B. Trên 90 %C. Từ 85 % đến 90 %D. Dưới 90 %

Câu 4. Hạt giống được bảo quản trong thời gian bao lâu?

A. Dưới 1 nămB. Dưới 20 nămC. Trên 20 nămD. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Việc bảo quản hạt giống phụ thuộc vào:

A. Yêu cầu sản xuấtB. Đặc điểm giốngC. Điều kiện kĩ thuậtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn dài hạn, người ta bảo quản ở điều kiện:

A. Nhiệt độ và nhiệt độ thông thườngB. LạnhC. Lạnh đôngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đối với một số loại hạt có dầu làm giống, còn sống đến khi độ ẩm đạt:

A. 8 %B. 9 %C. 13 %D. 8 % đến 9 %

Câu 8. Tiêu chuẩn của củ giống là:

A. Có chất lượng caoB. Không bị sâu bệnhC. Còn nguyên vẹnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Để kéo dài thời gian bảo quản củ giống cần:

A. Bảo quản giống trong điều kiện kèm theo lạnhB. Sử dụng chất ức chế quy trình nảy mầm phun lên củC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 10. Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta là:

A. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa nhập sản phẩm & hàng hóaB. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa xuất sản phẩm & hàng hóaC. Thuận tiện cho hoạt động giải trí của những thiết bị ship hàng dữ gìn và bảo vệD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Thóc thường được bảo quản bằng mấy phương pháp?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 12. Tại sao rau quả tươi dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm và phá hoại?

A. Do chứa nhiều chất dinh dưỡngB. Do chứa nhiều nướcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 13. Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?

A. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ ở điều kiện kèm theo thông thườngB. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ lạnhC. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ bằng chiếu xạD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Có mấy phương pháp bảo quản thịt?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 15. Đâu là phương pháp bảo quản thịt tốt nhất?

A. Phương pháp dữ gìn và bảo vệ lạnhB. Hun khóiC. Đóng hộpD. Cổ truyền

Câu 16. Thời gian làm lạnh thịt lợn khoảng:

A. 12 giờB. 24 giờC. 32 giờD. 30 giờ

Câu 17. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt gà bao nhiêu ngày?

A. 17B. 14C. 28D. 15

Câu 18. Đối với phương pháp ướp muối thịt, đường có tác dụng gì?

A. Làm dịu vị mặn của muối ănB. Tạo điều kiện kèm theo cho vi trùng lactic hoạt động giải tríC. Kìm hãm sự tăng trưởng của vi trùng gây thối thịtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Có phương pháp bảo quản trứng nào?

A. Bảo quản lạnhB. Bảo quản bằng nước vôiC. Tạo màng mỏng mảnh trên mặt trứngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Bảo quản cá bằng axit hữu cơ tức:

A. Axit lacticB. Axit xitricC. Axit axeticD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Quy trình kĩ thuật cơ bản của bảo quản lạnh cá gồm mấy bước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 22. Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến thịt như:

A. Đóng hộpB. Hun khóiC. Sấy khôD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Ở quy mô gia đình, không có phương pháp chế biến cá nào?

A. Hun khóiB. LuộcC. HấpD. Rán

Câu 24. Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị nguyên vật liệuB. Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 25. Khi hấp cá để làm ruốc, người ta thường hấp ở nhiệt độ:

A. 10 °CB. 100 °CC. 1000 °CD. Đáp án khác

Câu 26. Có mấy phương pháp chế biến chè mà em đã học?

A. 2B. 4C. 6D. 8

Câu 27. Có phương pháp chế biến cà phê nhân nào?

A. Chế biến ướtB. Chế biến khôC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 28. Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn là khoảng:

A. 12 %B. 12,5 % đến 13 %C. Trên 13 %D. Dưới 12 %

Câu 29. Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần muối ăn chiếm khoảng:

A. 5 %B. 1 %C. 94 %D. Đáp án khác

Câu 30. Đối với phương pháp ướp muối, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mô cơ mất 3 n5 %B. Mô mỡ hao hụt nhiềuC. Cả A và B đều đúngD. Mô cơ mất 5,3 %

Câu 31. Ở nhiệt độ 37°C, tác dụng diệt khuẩn của kháng thể trong sữa kéo dài:

A. 2 giờB. 3 giờC. 2 đến 3 giờD. Đáp án khác

Câu 32. Đâu là phương pháp chế biến sắn?

A. Chế biến bột sắnB. Chế biến tinh bột sắnC. Lên men sắn tươi để sản xuất thức ăn gia súcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Có phương pháp chế biến rau quả nào?

A. Đóng hộpB. Sấy khôC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Sau quá trình xử lí nhiệt kết thúc, người ta cho không khí ra khỏi sản phẩm rau, quả bằng cách:

A. Đun nóngB. Hút chân khôngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35. Rau, quả được bảo quản tốt hơn khi ở trong môi trường không khí có hàm lượng khí CO2 là:

A. CaoB. ThấpC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 36. Sắn lát đạt độ khô cao có thể giữ được:

A. Dưới 6 thángB. Trên 6 thángC. Trên 12 thángD. Từ 6 đến 12 tháng

Câu 37. Các hộ nông dân thường bảo quản củ giống theo phương pháp cổ truyền là:

A. Trên giáB. Nơi thoángC. Ánh sáng tán xạD. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Hạt giống được làm khô bằng cách:

A. PhơiB. SấyC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39. Người ta chế biến thịt bằng phương pháp:

A. LuộcB. RánC. HầmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Gạo thu được còn vỏ cám gọi là:

A. Gạo lậtB. Gạo lứcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 4)

Xem thêm bộ đề thi Công Nghệ lớp 10 mới năm học 2021 – 2022 tinh lọc khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Liên kết:KQXSMB