Trà Vinh
Số TT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Cấp tỉnh
Cấp cơ sở
Loại I
Loại II
Loại III
1
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
Đề tài, dự án
1.600
1.300
1.000
700
2
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
Chuyên đề
– Chuyên đề loại 1
8.000
6.800
5.600
4.400
– Chuyên đề loại 2
24.000
20.000
16.000
12.000
3
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn
Chuyên đề
– Chuyên đề loại 1
6.400
5.400
4.400
3.400
– Chuyên đề loại 2
9.600
8.400
7.200
6.000
4
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
Báo cáo
2.400
2.000
1.600
1.200
5
Lập mẫu phiếu điều tra:
– Trong nghiên cứu KHCN
– Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
Phiếu mẫu được duyệt
400
400
800
340
340
680
280
280
560
220
220
440
6
Cung cấp thông tin :
– Trong nghiên cứu KHCN
– Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
Phiếu
40
40
60
35
35
50
30
30
40
25
25
30
7
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
Đề tài, dự án
3.200
2.600
2.000
1.400
8
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
Đề tài, dự án
9.600
8.400
7.200
6.000
9
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
a
Nhận xét đánh giá
– Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện
Đề tài, dự án
640
520
400
280
– Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
Đề tài, dự án
400
340
280
220
b
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án).
Báo cáo
640
520
400
280
c
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
Đề tài, dự án
– Tổ trưởng
160
140
120
100
– Thành viên
120
100
80
60
– Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
40
d
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
Đề tài, dự án
– Chủ tịch Hội đồng
160
140
120
100
– Thành viên, thư ký khoa học
120
100
80
60
– Thư ký hành chính
80
70
60
50
– Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
40
10
Hội thảo khoa học
Buổi hội thảo
– Người chủ trì
160
140
120
100
– Thư ký hội thảo
80
70
60
50
– Báo cáo tham luận theo đặt hàng
400
340
280
220
– Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
40
11
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án
Tháng
800
700
600
500
12
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).
Năm
12.000
10.000
8.000
6.000