Top 4 từ điển nấu ăn mới nhất năm 2022
Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề từ điển nấu ăn hay nhất do chính tay đội ngũ laodongdongnai chúng tôi biên soạn và tổng hợp:
Nội Dung Chính
1. Từ điển các loại dầu nấu ăn dành cho các bà nội trợ
Tác giả: stepup.edu.vn
Ngày đăng: 03/14/2020 06:37 PM
Đánh giá: 5 ⭐ ( 92470 đánh giá)
Tóm tắt: Dầu ăn là một trong những gia vị quan trọng không thể thiếu trong các bữa ăn hằng ngày. Hiện nay, dầu ăn được sản xuất đa dạng và đem đến nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng như dầu olive, dầu đậu nành, dầu mè. Hãy cùng Enjoy tìm hiểu từ điển về các loại dầu ăn dành cho các bà nội trợ thông qua bài viết dưới đây nhé!
Khớp với kết quả tìm kiếm: 3. Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần dụng cụ nấu nướng · Apron: Tạp dề · Blender: Máy xay sinh tố · Coffee maker: Máy pha cafe · Colander: Cái rổ · Cookery book: sách ……. read more
2. Tra từ cook – Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary
Tác giả: patadovietnam.edu.vn
Ngày đăng: 03/14/2020 01:54 AM
Đánh giá: 4 ⭐ ( 65282 đánh giá)
Tóm tắt: cook = cook danh từ người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi employed as a cook in a hotel được thuê làm đầu bếp trong khách sạn I’m not much of a cook tôi không phải là tay nấu ăn thạo were you the cook ? anh là người nấu (món này) đấy à? too many cooks spoil the broth (tục ngữ) quá nhiều người can dự vào một việc th
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn ; Onion, Hành, /ˈʌn.jən/ ; Garlic chives, Hẹ, /ˈɡɑːrlɪk tʃaɪvz/ ; Carrot, Cà rốt, /ˈker.ət/ ; Kohlrabi, Su ……. read more
3. Nấu ăn tiếng Hàn là gì? Món ăn tiếng Hàn là gì? – Tự học tiếng Hàn
Tác giả: topicanative.edu.vn
Ngày đăng: 12/10/2019 01:07 PM
Đánh giá: 4 ⭐ ( 12334 đánh giá)
Tóm tắt: Nấu ăn tiếng Hàn là gì. Nghĩa của 요리하다 trong tiếng Hàn. Cùng tìm hiểu nấu ăn tiếng Hàn là gì. – Món ăn tiếng Hàn là gì?
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nấu ăn là một trong những hoạt động thường nhật trong cuộc sống và xoay quanh nó có nhiều chủ đề khác nhau. Bởi vậy, biết từ vựng tiếng Anh ……. read more
4. Bột năng, bột nếp Mikko Hương Xưa – Từ điển nấu ăn cho người nội trợ
Tác giả: www.cooky.vn
Ngày đăng: 06/19/2019 02:35 PM
Đánh giá: 5 ⭐ ( 61612 đánh giá)
Tóm tắt: Chè, xôi, bánh chưng, bánh tét… là những món ăn quen thuộc của người Việt từ lâu đời nay. Có rất nhiều cách chế biến sáng tạo cho những món ăn này, tuy nhiên, nhìn chung hương vị truyền thống được làm từ bột năng, bột nếp vẫn là hương vị được đón nhận nồng nhiệt nhất.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn sẽ tìm thấy các khái niệm cơ bản như teaspoon, tablespoon, cup, cũng như các đơn vị đo lường khác trong các công thức làm bánh và nấu nướng….. read more
”
Tham khảo
- https://www.dictionary.com/browse/cooking
- https://whatscookingamerica.net/glossary/
- https://www.goodhousekeeping.com/food-recipes/cooking/tips/a16958/dictionary-cooking-terms/
- https://www.landolakes.com/kitchen-reference/kitchen-glossary/
- https://theodora.com/food/index.html
- https://www.thescramble.com/glossary-of-cooking-terms/
- https://www.cooksrecipes.com/cooking-dictionary/cooking-dictionary.html
- https://pos.toasttab.com/blog/on-the-line/culinary-terms
- https://www.simplyrecipes.com/an-a-z-guide-to-cooking-terms-and-definitions-5192433
- https://www.escoffier.edu/blog/culinary-arts/the-complete-glossary-of-cooking-terms-for-the-culinary-arts/