TOP 10 điểm lưu ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn ấn tượng nhất
Bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn, muốn sử dụng để giao tiếp, phỏng vấn xin visa du lịch, du học, xuất khẩu lao động nhưng chưa biết nên bắt đầu từ đâu? Vậy điều quan trọng nhất là nắm rõ những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Đảm bảo khi áp dụng vào thực tế sẽ gấy ấn tượng mạnh với người giao tiếp cùng.
Cách chào hỏi bằng tiếng Hàn
Trường hợp 1: 안녕하세요 (an-nyong-ha-se-yo): Xin chào
Trường hợp 2: 안녕하십니까? (an-nyong-ha-sim-ni-kka): Xin chào (trang trọng và lễ phép hơn, dùng để đối thoại với bậc tiền bối, người lớn tuổi hơn “안녕하세요”)
Trường hợp 3: 안녕 (an-nyong): Xin chào (thường dùng khi giao tiếp với bạn bè, người đồng trang lứa)
Lưu ý: Khi giới thiệu bạn đừng quên lời cảm ơn khi kết thúc đoạn hội thoại (Ví dụ: 감사합니다 (gamsahabnida) – Cảm ơn bạn, xin cảm ơn)
Chào hỏi với nhau
Cách giới thiệu tên bằng tiếng Hàn “Tôi tên là…”
저는 “Thu”(이)라고 합니다. (“Thu” là tên của người nói)
Nếu tên bạn kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng: “저는 “tên”라고 합니다”
Ví dụ: 저는 Ngân 라고 합니다
Nếu tên bạn kết thúc phụ âm thì sử dụng “저는 “tên”이라고 합니다”
Ví dụ: 저는 Tú 이라고 합니다
Cách nói thân thiện, ít trang trọng hơn thì sử dụng “저는 “tên”(이)라고 해요”
Ví dụ: 저는 Lâm (이)라고 해요
저는 Thục 입니다
Tên kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng “저는 “tên”예요”
Ví dụ: 저는 Hai 예요
Tên kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng “저는 “tên”이에요”
Ví dụ: 저는 Lan 이에요
제 이름은 Lâm 입니다 – Ví dụ: 제 이름은 Trâm 입니다
Cách nói thân thiện, ít trang trọng hơn:
Tên kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng “제 이름은 “tên”예요” – Ví dụ: 제 이름은 Tam 이에요
Tên kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng “제 이름은 “tên”예요” – Ví dụ: 제 이름은 Hà 예요
Cách giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn
Mẫu câu: 저는 올해 “tuổi” 살입니다 (jo-neun-ô-rê-sư-mu-sa-rim-ni-da) – Năm nay tôi … tuổi
Đếm số thuần Hàn trong cách nói về tuổi tác, số lượng:
1: 한 (han)
2: 두 (du) / 둘 (dul)
3: 세 se / 셋 (set)
4: 네 (ne) / 넷 (net)
5: 다섯 (da-sot)
6: 여섯 (yeo-sot)
7: 일곱 (il-gop)
8: 여덟 (yo-deol)
9: 아홉 (a-hop)
10: 열 (yeol)
20: 스무 (seu-mu)
21: 스물 한 (seu-mu-ran)
22: 스물 두 (seu-mul-du)
30: 서른 (seo-reun)
40: 마흔 (ma-heun)
50: 쉰 (suyn)
60: 예순 (ye-sun)
70: 일흔 (i-reun)
80: 여든 (yeo-deun)
90 아흔 (a-heun)
100: 백 (baek)
Giới thiệu tuổi
Cách giới thiệu nơi đang sống và quê hương bằng tiếng Hàn
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn qua nơi đang sống: 저는 “Ha Noi” 에서 살고 있습니다 (jo-neun Ha-Noi-e-so-sal-gô-it-ssum-ni-da) – Tôi hiện đang sống ở Hà Nội.
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn qua quê hương: 제 고향은 Ha Noi 입니다 (jae-go-hyang-eun-Ha-Noi-im-ni-da) – Quê của tôi là Hà Nội.
Cách giới thiệu quốc tịch bằng tiếng Hàn
Mẫu câu chuẩn được áp dụng:
저는 베트남에서 왔습니다 (jo-neun- …e-so-oat-ssum-ni-da): Tôi đến từ A
저는 베트남 사람입니다 (jo-neun- …-sa-ram-im-ni-da): Tôi là người A
Ví dụ: Với Quốc tịch Việt Nam thì sử dụng mẫu câu:
저는 베트남에서 왔습니다 (jo-neun Be-theu-nam-ae-so-oat-ssum-ni-da): Tôi đến từ Việt Nam
저는 베트남 사람입니다 (jo-neun Be-theu-nam-sa-ram-im-ni-da): Tôi là người Việt Nam
Một số từ vựng về Quốc gia (Tiếng Hàn – Tiếng Việt):
베트남: Việt Nam
벨기에: Bỉ
벨라루스: Belarus
스웬덴: Thụy Sĩ
스페인: Tây Ban Nha
슬로베니아: Slovenia
시리아: Syria
싱가포르: Singapore
세르비아: Serbia
아이슬란드: Iceland
아일랜드: Ireland
아르헨티나: Argentina
아프가니스탄: Afghanistan
앙골라: Angola
영국: Anh
오만: Oman
러시아: Nga
룩셈부르크어: Luxembourg
말레이시아: Malaysia
마카오: Macao
모나코: Monaco
몰디브: Maldives
몽골: Mông Cổ
미국: Mỹ
미얀마: Myanmar
멕시코: Mexico
바레인: Bahrain
방글라데시: Banglades
브라질: Brazil
브루나이: Brunei
베네수엘라: Venezuela
그리스: Hy Lạp
나이지리아: Nigeria
노르웨이: Na Uy
뉴질랜드: New Zealand
네팔: Nepal
독일: Đức
동티모르: Đông Timo
대만: Đài Loan
덴마크: Đan Mạch
라오스: Lào
파라과이: Paraguay
파키스탄: Pakistan
포르투갈: Bồ Đào Nha
폴란드: Ba Lan
프랑스: Pháp
핀란드: Phần Lan
필리핀: Philippines
페루: Peru
한국: Hàn Quốc
헝가리: Hungary
호주: Úc
홀란드: Hà Lan
홍콩: Hồng Kong
인도: Ấn Độ
인도네시아: Indonesia
일본: Nhật Bản
에콰도르: Ecuador
예멘: Yemen
중국: Trung Quốc
칠레: Chile
체코: Cộng hòa Séc
카메룬: Cameroon
카자흐스탄: Kazakhstan
카타르: Qatar
캄보디아: Campuchia
콜롬비아: Colombia
쿠바: Cuba
크로아티아: Croatia
캐나다: Canada
터키: Thổ Nhĩ Kỳ
태국: Thái Lan
오스트리아: Cộng hòa Áo
요르단: Jordan
우루과이: Uruguay
우즈베키스탄: Uzbekistan
우크라이나: Ukraine
이란: Iran
이라크: Iraq
이스라엘: Israel
이집트: Ai cập
이탈리아: Ý
Giới thiệu quốc tịch
Cách giới thiệu gia đình, tình trạng hôn nhân bằng tiếng Hàn
Mẫu câu giới thiệu gia đình:
제 가족은 ‘x’명이 있습니다 /je ka-jok-eun …-myong-i it-ssum-ni-da): Gia đình tôi có X người (“X” là số thành viên trong gia đình – Cách đọc tham khảo phần số đếm thuần Hàn)
Mẫu câu giới thiệu tình trạng hôn nhân:
저는 결혼했어요 (jo-neun kyo-ron-he-sso-yo): Tôi đã kết hôn rồi
저는 미혼입니다 (jo-neun mi-ho-nim-ni-da): Tôi chưa kết hôn
저는 남자 친구가 있습니다 / 없습니다 (jo-neun nam-ja-chin-gu-ga it-ssum-ni-da / op-ssum-ni-da): Tôi có/không có bạn trai
저는 여자 친구가 없습니다 / 있습니다 (jo-neun yo-ja-chin-gu-ga op-ssum-ni-da / it-ssum-ni-da): Tôi không có/có bạn gái.
Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn
Mẫu câu: 저는 대학생입니다 (jo-neun-dae-hak-sseng-im-ni-da) – Tôi là sinh viên
Một số từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Hàn (Tiếng Hàn – Tiếng Việt)
회장: Tổng giám đốc
사장: Giám đốc
부장: Phó giám đốc
가수: Ca sĩ
배우: Diễn viên
기자: Phóng viên
감독: Đạo diễn
약사: Dược sĩ
공무원: Nhân viên công chức
은행원: Nhân viên ngân hàng
회사원: Nhân viên công ty
기사: Kỹ sư
교통 경찰: Cảnh sát giao thông
건축사/건축가: Kiến trúc sư
비행기/조종사: Phi công
비행기 승무원: Tiếp viên hàng không
구조대원: Nhân viên cứu hộ
웨이터/웨이트리스: Bồi bàn
치과의사: Nha sĩ
검사: Kiểm sát viên
변호사: Luật sư
재판장: Thẩm phán
의사: Bác sĩ
선생님: Giáo viên
경찰: Cảnh sát
간호사: Y tá
선수: Cầu thủ
요리사/조리사: Đầu bếp
화가: Họa sĩ
비서: Thư ký
운전사: Tài xế
공장장: Quản đốc
상담원: Nhân viên tư vấn
접수원: Nhân viên tiếp tân
경비원: Nhân viên bảo vệ
판매원: Nhân viên bán hàng
문학가: Nhà văn
과학자: Nhà khoa học
선장: Thuyền trưởng
학생: Học sinh
대학생: Sinh viên
군인: Quân nhân
사진작가: Nhiếp ảnh gia
농부: Nông dân
어부: Ngư dân
모델: Người mẫu
교장: Hiệu trưởng
산림감시원: Kiểm lâm
아나운서: Phát thanh viên
도예가: Nghệ nhân gốm sư
공증인: Công chứng viên
총리: Thủ tướng
대통령: Tổng thống
국가주석: Chủ tịch nước
작곡가: Nhạc sĩ
소방관: Lính cứu hoả
관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
유모: Nhũ mẫu
통역사: Thông dịch viên
번역가: Biên dịch viên
Giới thiệu nghề nghiệp
Cách giới thiệu sở thích bằng tiếng Hàn
제 취미는 “sở thích” 입니다: Sở thích của tôi là…
Ví dụ: 제 취미는 음악 감상입니다: Sở thích của tôi là nghe nhạc
저는 “sở thích” 을/를 좋아합니다: Tôi thích…
Sử dụng 를 khi từ trước đó kết thúc bằng nguyên âm: 저는 노래하기를 좋아합니다 (tôi thích hát)
Sử dụng 을 khi trước nó có phụ âm: 저는 채식을 좋아합니다 (tôi thích rau củ)
취미가 뭐예요?: Sở thích của bạn là gì?
Một số biểu hiện về sở thích, đam mê (Tiếng Hàn – Tiếng Việt):
만화책: Truyện tranh
그림을 그리기: Vẽ tranh
춤을 추기: Nhảy múa
사진을 찍기: Chụp ảnh
운동: Thể dục, thể thao
수영하기: Bơi lội
야구: Bóng chày
축구: Bóng đá
독서 = 책을 읽기: Đọc sách.
음악 감상 = 음악을 듣기: Nghe nhạc.
영화 감상 = 영화를 보기: Xem phim.
우표를 모으기: Sưu tầm tem.
인형: Búp bê.
장난감: Đồ chơi
향수: Nước hoa
골프: Golf
여행가기: Đi du lịch
태권도: Taekwondo
씨름: Đấu vật
당구: Bi-a
바둑: Cờ vây
쇼핑: Mua sắm
농구: Bóng rổ
배구: Bóng chuyền
탁구: Bóng bàn
테니스: Tennis, quần vợt
등산: Leo núi
요리: Leo núi
스키: Trượt tuyết
Cách đề nghị giữ liên lạc sau lần gặp mặt đầu tiên bằng tiếng Hàn
다시 만나 뵙기를 바랍니다 ( dasi manna boebgileul baramnida): Tôi mong sẽ gặp lại bạn
자주 연락해요 (ja-ju yol-la-khe-yo): Thường xuyên giữ liên lạc nhé
페스복이 있으세요? (pe-sư-bu-ki it-ssư-se-yo): Bạn có dùng Facebook không ạ?
전화 번호가 몇 번입니까? (jo-noa bo-no-ka myot-bbo-nim-ni-kka): Số điện thoại của bạn là mấy ạ?
전화 번호 좀 가르쳐 주시겠어요? (jo-noa bo-nô jom ka-rư-chyo ju-si-kket-sso-yo): Cho tôi xin số điện thoại với ạ?
우리 앞으로 잘 지냅시다 (u-ri a-pư-rô jal-jji-neb-ssi-da): Chúng ta sau này hãy thân thiết với nhau nhé!
Đề nghị giữ liên lạc
Cách thể hiện cảm xúc và chào tạm biệt bằng tiếng Hàn
Cách thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn:
오늘 너무 재미있었어요. 정말 감사해요 (o-neul no-mu jae-mi-it-ssot-sso-yo. jongmal kam-sa-ham-ni-da): Hôm nay rất vui, thật sự cảm ơn bạn
오늘 만나서 반가웠습니다 (oneul mannaseo bangawossseubnida): Tôi rất vui khi hôm nay được gặp bạn
Cách chào tạm biệt bằng tiếng Hàn:
다시 뵙겠습니다 (dasi boebgessseubnida): Hẹn gặp lại bạn
즐겁게 지내세요 (jeulgeobge jinaeseyo): Chúc vui vẻ
언제 밥 한번 같이 먹어요 (eon-je bab han-bon ka-chi mo-ko-yo): Khi nào được thì cùng nhau đi ăn một bữa cơm nhé!
안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다 (gasibsio. tto osigi baramnida): Tạm biệt bạn, lần sau gặp lại
좋은 하루 되십시요 (joh-eun halu doesibsiyo): Chúc một ngày tốt lành
다시 만나 뵙기를 바랍니다 (dasi manna boebgileul baramnida): Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau
Trên đây, Hanquocchotoinhe đã tổng hợp những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn gây ấn tượng. Hi vọng có thể giúp ích cho việc học tiếng Hàn của bạn để có thể giao tiếp, giới thiệu bản thân trôi chảy nhất.
Nội Dung Chính
Nhận tư vấn miễn phí
“CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HÀN QUỐC 2022”
- Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
- Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Hàn Quốc như thế nào?
- Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?
Chat Zalo
Đăng ký gọi tư vấn
Họ và tên:
Số điện thoại:
Thắc mắc:
Quý Lê
Mình là Quy Le (Lê Đức Quý) , đã có 5 năm tư vấn trong lĩnh vực Hàn Quốc. Mong rằng với những kinh nghiệm sống, kiến thức chuyên môn mình đã tích lũy được sẽ hữu ích cho các bạn trẻ đang có mong muốn đi Nhật du học hoặc xuất khẩu lao động.