Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp đầy đủ nhất 2021
Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp là một mảng quan trọng với người học tiếng Anh, nhất là với những ai đã đi làm. Nếu bạn chưa nắm vững chủ đề này, hãy cùng xem ngay bài viết tổng hợp này từ Impactus nhé. Rất nhiều từ vựng và kiến thức bổ ích cho bạn được giới thiệu dưới đây đó.
Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ và phòng ban trong công ty
The board of directors: ban giám đốc, Hội đồng quản trị
Director: giám đốc
Executive: nhân viên
Managing director (UK): giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch)
President/ Chairman: chủ tịch
Vice president: phó chủ tịch
Section manager/ Head of Division: trưởng Bộ phận
Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
Finance manager: trưởng phòng tài chính
Accounting manager: trưởng phòng kế toán
Production manager: trưởng phòng sản xuất
Marketing manager: trưởng phòng marketing
Supervisor: giám sát viên
Manager: quản lý
Representative: người đại diện của doanh nghiệp
Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
Shareholder: cổ đông
Department: phòng (ban)
Accounting department: phòng kế toán
Finance department: phòng tài chính
Personnel department/ human resources department: phòng nhân sự
Purchasing department: phòng mua sắm vật tư
Research and development department: phòng nghiên cứu và phát triển
Sales department: phòng kinh doanh
Shipping department: phòng vận chuyển
Administration department: phòng hành chính
Production department: phòng sản phẩm
Audit department: phòng kiểm toán
Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng
Information Technology department: phòng công nghệ thông tin
International Payment department: phòng thanh toán quốc tế
International Relations department: phòng quan hệ quốc tế
Local Payment department: phòng thanh toán trong nước
Marketing department: phòng marketing
Product Development department: phòng nghiên cứu và PT sản phẩm
Public Relations department: phòng quan hệ công chúng.
Training department: phòng đào tạo.
Trade-union/ labor union: công đoàn.
CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc.
Deputy/ vice director: phó giám đốc.
Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing.
Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất.
Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính.
Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin.
Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh.
Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự.
Founder: người sáng lập.
Head of department: trưởng phòng.
Deputy of department: phó trưởng phòng.
Secretary: thư ký.
Associate, colleague: đồng nghiệp.
Employee: nhân viên.
Trainee: thực tập viên.
Executive: thành viên ban quản trị.
Team leader: trưởng nhóm.
Boss: sếp.
Assistant: trợ lý giám đốc
Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát
Member of the board of management: thành viên hội đồng quản trị.
Receptionist: nhân viên lễ tân.
Employee: người làm công.
Officer/ staff: cán bộ, viên chức.
Labor: người lao động.
Expert: chuyên viên.
Collaborator: cộng tác viên.
Apprentice: người học việc.
Worker: công nhân.
Executive Officer: nhân viên cao cấp
Senior Officer: nhân viên cao cấp
General partner: thành viên góp vốn.
Voting shares shareholder: cổ đông ưu đãi biểu quyết.
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp
Company: công ty
Affiliate: công ty liên kết
Subsidiary: công ty con.
Consortium/ corporation: tập đoàn.
Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ.
Headquarters: trụ sở chính.
Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường.
Branch office: văn phòng chi nhánh.
Regional office: văn phòng địa phương.
Representative office: văn phòng đại diện.
Private company: công ty tư nhân
Joint stock company: công ty cổ phần.
Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn.
Partnership: công ty hợp danh.
Dealership: công ty kinh doanh ô tô.
Chemicals company: công ty hóa chất.
Investment company: công ty đầu tư.
Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp.
Interior company: công ty nội thất.
Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ XNK
Mechanical electrical company: công ty cơ điện.
Real estate company: công ty bất động sản.
Solutions company: công ty giải pháp.
CRAFTS company: công ty mỹ nghệ.
Wholesaler: cửa hàng bán sỉ.
Establish a company: thành lập công ty.
Colored metal company: công ty kim loại màu.
Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn.
Technology company: công ty công nghệ.
Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp: thuật ngữ viết tắt trong kinh doanh
B2B (business to business)Loại hình kinh doanh giữa các công tyB2C (business to consumer)Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùngCRM (Customer Relationship Management)Quản lý quan hệ khách hàngEXP (export)Xuất khẩuR&D (Research and Development)Nghiên cứu và phát triểnNDA (Non-disclosure Agreement)Thỏa thuận không tiết lộ thông tinSCM (Supply Chain Management)Quản lý chuỗi cung ứngIR (interest rate)Lãi suấtAWB (Airway Bill)Vận đơn hàng không
Từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp: các thuật ngữ thông dụng
Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh
Customer)): khách hàng
Sale (seɪl): Bán hàng
Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm
Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh
Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời đề nghị
Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự
Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
Settle (ˈsetl): thanh toán
Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
Transfer (trænsˈfɜː(r)): chuyển khoản
Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán
Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r)): doanh số, doanh thu
Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
Subsidies (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
Tax (tæks): thuế
Stock (stɒk): vốn
Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc
Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc
Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản
Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản
Merge (mɜːdʒ): sáp nhập
Fund (fʌnd): quỹ
Debt (debt): khoản nợ
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chủ đề doanh nghiệp cho bạn. Hãy lưu lại ngay nhé vì chắc chắn bạn sẽ dùng chúng trong các cuộc hội thoại tại công ty đó. Ngoài ra, đừng quên chia sẻ với bạn bè nếu thấy bài viết này hữu ích nhé!
>> Tham khảo: Khóa học đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp