Tổng Hợp Trọng Tâm Kiến Thức Toán 12 HK1 – Tài Liệu Text – 123doc
Tải bản đầy đủ (.doc)
(3 trang)
-
Trang chủ
-
Giáo án – Bài giảng
-
Toán học
>>
>>
Tổng hợp trọng tâm kiến thức toán 12 HK1
Tổng hợp trọng tâm kiến thức toán 12 HK1
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.88 KB, 3 trang )
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2015-2016—————————————–A/ ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH.Phần 1. Hàm số-Khảo sát hàm số-Tìm max, min-Viết phương trình tiếp tuyến-Biện luận nghiệm dựa vào đồ thị hàm số-Giao điểm-Cực trị hàm bậc 3Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau:a/ y = x 3 + 3 x 2 − 1b/d/y = x3 − 3x 2 + 3x − 2e/ y = − x 3 + 3 x 2 − 4y = − x3 + 3x − 2y = x4 − 2 x2 −1x −1l/ y =x+2h/y = 2×2 − 4×43− xm/ y =2x − 2i/Bài 2. Tìm GTLN, GTNN các hàm số sau.a/y = x 2 − 4x + 5 trên đoạn [-2; 3]c/y = x +1 + 3 − xe/ yy = x3 − 6 x 2 + 9 x1 3 1 2g/ y = − x + x − 4 x32k/ y = − x 4 + 4 x 21− 2xn/ y =−3 − xc/1trên khoảng ( 0; +∞ )xx 2 + 3xd/ y =trên đoạn [2; 4]1− x π π= sin 2x − x trên đoạn − ; 2 2h/y = x − 5 + 4 − x2k/y = ln x − x với x>0b/y = x+g/y = ( x − 6 ) x 2 + 4 trên đoạn [0; 3]i(*)/y = sin 4 x + cos 2 x + 2k(*)/y=log x − 2trên đoạn [1; 100]log x + 1Bài 3: Cho hàm số y = −x3 + 3×2 − 4 (C)a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .b/ Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương: x 3 − 3x 2 + m = 0 .c/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là x = 1 .d/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 3 .e/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết vuông góc với đường thẳngBài 4. Cho hàm sốy = – 2×3 + 3×2 – 1( d) : y =1x +1 .9(C)a/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng y = -1.b/ Tìm m để đường thẳng( d ) : y = mx − 1 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .1 3 3 2x − x +542Tìm các giá trị của m để phương trình x 3 − 6x 2 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.Bài 6. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 (C)Bài 5. Cho hàm sốy=a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .b/ Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình: x 4 − 2 x 2 + m = 0c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 .(*)d/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0; -5)Bài 7: Cho hàm sốy=2x −1(l)x+2a/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng:x − 5y +1 = 0b/ Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm I(2; 0) và có hệ số góc m. Tìm m để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.Bài 8: Cho hàm sốy=2x + 1(C)x−11Tìm m để (C) cắt đường thẳng (d):thẳng AB.x+3. Tìm các giá trị của tham số m để đt (d): y = -x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao chox −1Bài 9. Cho hàm số y =AB = 2.Bài 10. Cho hàm sô y =choy = m(x + 1) + 3 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho điểm I(-1;3) là trung điểm đoạn2x + 1. Tìm k để đường thẳng (d): y = kx+3 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt M, N saox −1OM ⊥ ON . ( O là gôc tọa độ)Bài 11 : Tìm m để đồ thị hàm sốy = x3 − (2m − 1) x 2 + (2 − m) x + 2 có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị củahàm số có hoành độ dương.Phần 2. Phương trình mũ, phương trình logarit-Đưa về cùng cơ số-Đặt ẩn phụ-Logarit hóa, mũ hóa-Đánh giáBài 1: Giải các phương trình mũ:a/ 4 x − 4.2 x − 32 = 0c/6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0a/3.8 x + 4.12 x − 18 x = 2.27 xc/4lnb/d/3x +1 + 2.3− x = 7( 2 + 3) + ( 2 − 3)xx=2Bài 2: Giải các phương trình mũ:2x+ ln x+ 21−ln2xb/ 8 x= 2( ln x+1) + 123−1+ 18×3−13= 2.27 x −1xd/3x − 4 = 5 2log 2 x + log 2 x 2 = log 2 (9 x)Bài 3: Giải các phương trình sau.a/log 2 x + log 2 ( x + 1) = 1b/c/log 2 (3 − x) + log 2 (1 − x) = 3d/e/log 4 ( x + 1) + 2 = loglog 2 ( x 2 + 3) + log 1 5 = 2 log 1 ( x − 1) − log 2 ( x + 1)2224 − x + log 8 (4 + x)34g/log 2x 64 + log x2 16 = 3i/log 2 1 + x = log3 x()h/log 3 ( 3x − 8 ) = 2 − xa/log x − 3log 2 x + 2 = 0b/c/log 32 ( x + 1) − 5log 3 ( x + 1) + 6 = 0log 22 ( x − 1) + log 2 ( x − 1) = 5d/log 2 x 2 + log x 2 = 3e/log 22 x + 2 log 2 x − 2 = 0g/3+Bài 4: Giải các pt sau.22316= log x 9 x − ÷log 3 xx(*)Bài 5. Giải các hệ phương trình sau.x +1 2 + 3 = 19a/ xy 2 − 3 = 2x +1 4x 2 − y 2 = 2b/ log 2 ( 2x + y ) − log 3 ( 2 x-y ) = 1log 2 ( x 2 + y 2 ) = 1 + log 2 ( xy )c/ 223x − xy + y = 812 2 x −1 + 2 2 x − 2 + 2 2 x −3 ≥ 448e/ 2 x + 2 x +1 ≤ 3x + 3x −1c.Bài 6: Giải các bất pt sau.3 + 3 x −1 ≤ 28d. 5 2 x +1 > 5 x + 4a.x+2b.Bài 8: Giải các bất pt sau.a/log 1 ( x + 3) + log 1 (4 − x) > log 22c/216log 2 ( 2 x − 1) .log 1 ( 2 x+1 − 2 ) + 2 > 0e/ x + 8x − 1 log 2 ÷≤ 2 x +1 2()x5 +1 + 2(log 1 x + 2 log 1 ( x − 1) + log 2 6 ≤ 0d/2 log 3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3) ≤ 2g/log 3 ( 9243x +1− 4.3 − 2 ) ≤ 3x + 1x)x5 − 1 < 3.2 xb/22g/5.36 x − 2.81x ≤ 3.16 xBài 9: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm:Bài 10: Tìm các giá trị của m để phương trình4 x − 4m ( 2 x − 1) = 0log 7 ( m − x + 4 ) + log 1 ( mx − x 2 ) = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.7Bài 11: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm:4 x − m.2 x − m + 3 ≤ 0ĐS: -4