Tổng hợp ngữ pháp & bài tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ I 2022 đầy đủ nhất
How are you?
Hi. How are you?I’m fine. Thank you/ Thanks.
Fine, thank you. Bạn khỏe không?
Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.How is she/ he?She/ He is fine.Cô ấy/ Anh ấy có khỏe không?
Cô ấy/ anh ấy khỏe.What’s your name?My name is + name
I’m + nameBạn tên gì?
Tên tôi là + tên.
Tôi là + tên.What’s her/ his name?Her/ His name is + name.Tên của cô ấy/ anh ấy là gì?
Tên cô ấy/ anh ấy là + tên.How do you spell your name?P-e-t-e-rTên bạn đánh vần như thế nào?Who’s this/ that?This/ That is + name.
This is my mother.
That is my brother.Đó là ai?
Đây là mẹ tôi.
Đó là anh trai tôi.What’s it?It + is + object.
It is my school.
It is my pen.Đây là gì?
Đây là trường tôi.
Đây là bút của tôi.What are those/ these?They are rulers.
They are my pencils.Chúng là những cái gì?
Chúng là những cái thước.
Chúng là những cái bút của tôi.How old are you?I’m + age + years old.
I’m eight years old.Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 8 tuổi.How old is she/ he?She/ He is + age + years old.
He is twenty-three years old.Cô ấy/ Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 23 tuổi.What colour is it?It’s + colour.
It’s red.Nó màu gì?
Nó màu đỏ.What colour are they?They are + colour.
They are blue.Chúng có màu gì?
Chúng có màu xanh.What do you do at break time?I play video games.
I study English.
I play badminton with my friends.Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?
Tôi chơi trò chơi điện tử.
Tôi học tiếng Anh.
Tôi chơi cầu lông với bạn.What’s your hobby?It’s …
I like …
It’s football. / I like football.Sở thích của bạn là gì?
Đó là bóng đá. / Tôi thích bóng đá.Do you like + ____?
Do you like football?Yes, I do. No, I don’tBạn có thích đá bóng không?
Tôi có./ Tôi không thích.May I sit down/ come in/ go out/ speak/ stand up?Yes, you can./ No, you can’t.Tôi có thể ngồi/ vào trong/ đi ra ngoài/ nói/ đứng dậy không?
Bạn có thể./ Bạn không thể.
Hi. How are you?I’m fine. Thank you/ Thanks.
Fine, thank you. Bạn khỏe không?
Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.How is she/ he?She/ He is fine.Cô ấy/ Anh ấy có khỏe không?
Cô ấy/ anh ấy khỏe.What’s your name?My name is + name
I’m + nameBạn tên gì?
Tên tôi là + tên.
Tôi là + tên.What’s her/ his name?Her/ His name is + name.Tên của cô ấy/ anh ấy là gì?
Tên cô ấy/ anh ấy là + tên.How do you spell your name?P-e-t-e-rTên bạn đánh vần như thế nào?Who’s this/ that?This/ That is + name.
This is my mother.
That is my brother.Đó là ai?
Đây là mẹ tôi.
Đó là anh trai tôi.What’s it?It + is + object.
It is my school.
It is my pen.Đây là gì?
Đây là trường tôi.
Đây là bút của tôi.What are those/ these?They are rulers.
They are my pencils.Chúng là những cái gì?
Chúng là những cái thước.
Chúng là những cái bút của tôi.How old are you?I’m + age + years old.
I’m eight years old.Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 8 tuổi.How old is she/ he?She/ He is + age + years old.
He is twenty-three years old.Cô ấy/ Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 23 tuổi.What colour is it?It’s + colour.
It’s red.Nó màu gì?
Nó màu đỏ.What colour are they?They are + colour.
They are blue.Chúng có màu gì?
Chúng có màu xanh.What do you do at break time?I play video games.
I study English.
I play badminton with my friends.Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?
Tôi chơi trò chơi điện tử.
Tôi học tiếng Anh.
Tôi chơi cầu lông với bạn.What’s your hobby?It’s …
I like …
It’s football. / I like football.Sở thích của bạn là gì?
Đó là bóng đá. / Tôi thích bóng đá.Do you like + ____?
Do you like football?Yes, I do. No, I don’tBạn có thích đá bóng không?
Tôi có./ Tôi không thích.May I sit down/ come in/ go out/ speak/ stand up?Yes, you can./ No, you can’t.Tôi có thể ngồi/ vào trong/ đi ra ngoài/ nói/ đứng dậy không?
Bạn có thể./ Bạn không thể.