Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3

Tip.edu.vn xin gửi đến quý thầy cô và các bạn tài liệu Tổng hợp lý thuyết Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 trọn bộ do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu cần thiết giúp quý thầy cô cũng như các em lớp 3 dạy tốt và học tốt. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo!

Xem thêm:

  • Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 – Đề 1 (có file nghe)

    MỚI

  • Giải Tiếng Anh 3 cả năm

    HOT

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3

Đề cương tổng hợp kiến thức và bài tập luyện tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm học tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.

1. Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh 3 mới theo từng Unit

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 4

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 5

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 6

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 7

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 8

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 9

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 10

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 11

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 This is my house

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 13

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 14

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 15

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 16

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 17

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 18

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 19

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 20

Tham khảo: Giải SBT Tiếng Anh 3 mới cả năm

2. Các mẫu câu Tiếng Anh lớp 3 trọng tâm cả năm

* Các câu hỏi:

Câu hỏi

Câu trả lời

Ý nghĩa

What’s your name?

My name’s ——

Bạn tên gì?

What’s his/ her name?

His name/ her name is —-

Anh ấy/ chị ấy tên gì?

How old are you?

I’m eight.

Bạn bao nhiêu tuổi

How old is he/ she?

He’s/ She’s ten (years old)

Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi?

What color is it?

It’s blue.

Nó màu gì?

What color are they?

They are red.

Chúng màu gì?

Who’s this/ that?

This is/ That is my mother.

Ai đây/ Ai đó?

What’s this/ that?

This is a/ That is a chair.

Cái gì đậy/ Cái gì đó?

How many books are there?

There are five books.

Có bao nhiêu —?

Have you got a —-?

Yes, I have.

No, I haven’t.

Bạn có —- không?

What are you doing?

I’m singing.

Bạn đang làm gì?

Can you swim?

Yes, I can.

No, I can’t.

Bạn có thể bơi không?

What can you do?

I can ride a bike.

Bạn có thể làm gì?

Where is the computer?

It’s on the desk.

—- ở đâu? (số ít)

Where are the bags?

They are on the table.

—- ở đâu? (số nhiều)

How are you?

I’m fine.

Bạn khỏe không?

How is he/ she?

He’s/ She’s fine.

Anh ấy/ chị ấy khỏe không?

What is he/ she doing?

He is/ She is swimming.

Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?

Do you like —?

Yes, I do.

No, I don’t.

Bạn có thích — không?

Whose is this?

It’s Simon’s.

Cái này của ai?

Whose are they?

They are Simon’s.

Những cái này của ai?

** Các cấu trúc:

1. I have got —- = I’ve got —- Tôi có —-

I haven’t got — Tôi không có —-

Ex: I’ve got a lot of books./ I’ve got a bike.

I haven’t got a computer.

2. He has/She has got —- = He’s/ She’s got — Anh ấy/ Chị ấy có —

He hasn’t/ She hasn’t got — Anh ấy ? Chị ấy không có —

Ex: He’s got a car./ She has got a big house.

He hasn’t got a ball.

3. This + danh từ số ít: cái — này This door: cái cửa này

That + danh từ số ít: cái — kia That window: cái cửa sổ kia

These + danh từ số nhiều: những cái — này These doors: những cái cửa này

Those + danh từ số nhiều: những cái — kia Those windows: những cái cửa sổ kia

4. I can —/ I can’t —: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bike./ I can’t swim.

5. I like —/ I don’t like —: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.

6. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This toy is yours.

Xem thêm: Giải Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start grade 3 cả năm

3. Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 3 theo chủ đề

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh lớp 3 chương trình mới quan trọng dành cho bé có phiên âm đầy đủ giúp các em nắm chắc những từ mới tiếng Anh lớp 3 thường dùng trong suốt năm học.

* Số đếm (Numbers)

– one – eleven – twenty-one

– two – twelve – twenty-two

– three – thirteen

– four – fourteen

– five – fifteen – thirty

– six – sixteen – forty

– seven – seventeen – fifty

– eight – eighteen – sixty

– nine – nineteen – seventy

– ten – twenty – eighty

– ninety

– one hundred

* Màu sắc (Colors)

1

blue

/blu:/

Màu xanh da trời

2

pink

/piɳk/

Màu hồng

3

green

/gri:n/

Màu xanh lá cây

4

purple

/’pə:pl/

Màu tím

5

orange

/’ɔrindʤ/

Màu cam

6

red

/red/

Màu đỏ

7

yellow

/’jelou/

Màu vàng

8

black

/blæk/

Màu đen

9

white

/wait/

Màu trắng

10

brown

/braun/

Màu nâu

11

grey

/grei/

Màu xám

* Trường lớp

1

book

/buk/

sách

2

chair

/tʃeə/

Ghế

3

table

/’teibl/

Bàn

4

eraser

Cục tẩy

5

pen

/pen/

Bút bi

6

pencil

/’pensl/

Bút chì

7

ruler

/’ru:lə/

Thước

8

bag

/bæg/

Cặp sách

9

board

/bɔ:d/

Bảng viết

10

teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

11

pupil

/’pju:pl/

Học sinh

* Đồ chơi (Toys)

1
ball
/bɔːl/
quả bóng

2
bike
/baɪk/
xe đạp

3
robot
/ˈrəʊbɒt/
con rô-bốt

4
car
/kɑː(r)/
ô tô, xe hơi

5
computer
/kəmˈpjuːtə(r)/
máy tính

6
kite
/kaɪt/
diều

7
doll
/dɒl/
búp bê

8
train
/treɪn/
con tàu

9
camera
/ˈkæmrə/
máy ảnh

10
computer game
/kəmˈpjuːtə ɡeɪm/
trò chơi điện tử

* Vị trí

1

in

/in/

Bên trong

2

on

/ɔn/

Bên trên

3

under

/’ʌndə/

Bên dưới

4

next to

/nekst/

Bên cạnh

5

right

/rait/

Bên phải

6

left

/left/

Bên trái

* Người trong gia đình

1
mother (=mummy)
/ˈmʌðə(r)/
mẹ

2
father (=daddy)
/ˈfɑːðə(r)/
bố

3
brother
/ˈbrʌðə(r)/
Anh/em trai

4
sister
/ˈsɪstə(r)/
chị/ em gái

5
grandmother (=grandma)
/ˈɡrænmʌðə(r)/

6
grandfather (=grandpa)
/ˈɡrænfɑːðə(r)/
ông

7
cousin
/ˈkʌzn/
họ hàng

8
baby
/ˈbeɪbi/
em bé

* Từ miêu tả

1

old

/ould/

già

2

young

/jʌɳ/

Trẻ

3

ugly

/’ʌgli/

Xấu

4

beautiful

/’bju:təful/

Đẹp

5

happy

/’hæpi/

vui

6

sad

/sæd/

Buồn

7

fat

/fæt/

Mập

8

thin

/θin/

ốm

9

long

/lɔɳ/

dài

10

short

/ʃɔ:t/

Ngắn

11

big

/big/

Lớn

12

small

/smɔ:l/

Nhỏ

13

clean

/kli:n/

Sạch

14

dirty

/’də:ti/

Bẩn

* Con vật (Pets)

1
bird
/bɜːd/
con chim

2
cat
/kæt/
con mèo

3
dog
/dɒɡ/
con chó

4
fish
/fɪʃ/
con cá

5
horse
/hɔːs/
con ngựa

6
mouse
/maʊs/
con chuột

7
duck
/dʌk/
con vịt

8
chicken
/ˈtʃɪkɪn/
con gà

* Cơ thể (Body)

– face – ears – eyes

– mouth – nose – teeth

– head – foot/ feet – hand

– arm – leg – neck

– shoulder – hair – tail

* Động vật (Animals)

– crocodile – elephant – giraffe

– hippo – monkey – snake

– tiger – lion – bear

– dolphin

* Quần áo (Clothes)

– jacket – shoes – skirt

– socks – trousers – T-shirt

– shirt – dress – sweater

– hat – jeans – shorts

* Hoạt động

1

play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

swim

/swim/

bơi

5

watch TV

/wɔtʃ/

Xem tivi

6

read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

sing

/siɳ/

hát

8

dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

* Phương tiện đi lại

– boat – bus – helicopter

– lorry – motorbike plane

– bike – car

* Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà

– living room – bedroom – bathroom

– dining room – hall – kitchen

– clock – lamp – mat

– mirror – phone – sofa

– armchair – bath – bed

– picture – TV – room

* Thức ăn

– apple – banana – orange

– burger – cake – chocolate

– ice-cream

4. Đề ôn tập Từ vựng + Ngữ pháp Tiếng Anh 3 cả năm

I. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:

1. My mother are forty-five.

2. I playing badminton.

3. There are three room in my house.

4. Who is this? – It’s Stella’s.

5. How many desk are there in your classroom?

Xem đáp án

1 – are thành is;

2 – I thành I am hoặc I’m;

3 – room thành rooms;

4 – Who thành What;

5 – desk thành desks

II. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:

1. ——————————————————-? – This is my cousin.

2. ——————————————————-? – The television is on the table.

3. ——————————————————-? – There are five rooms.

4. ——————————————————-? – I can cook.

5. ——————————————————–? – I’m playing the piano.

6. ——————————————————-? – My mother is forty.

7. ——————————————————-? – I’m nine years old.

8. ——————————————————-? – It’s my hat.

9. ——————————————————-? – This is a clock.

10. —————————————————–? – It’s yellow.

Xem đáp án

1 – Who is this?

2 – Where is the television?

3 – How many rooms are there?

4 – What can you do?

5 – What are you doing?

6 – How old is your mother?

7 – How old are you?

8 – Whose is that hat?

9 – What is this?

10 – What colour is it?

III. Hoàn thành hội thoại sau:

A: ———————. I’m Hoa. ————————————?

B: ———————, Hoa. My name —————- Lien. —————————————?

A: I’m fine. —————————-. And you?

B: ——————–. Thanks.

Xem đáp án

A: ———Hello—–. I’m Hoa. ——-What is your name————?

B: ——–Hi——–, Hoa. My name ——is—- Lien. ———How are you————–?

A: I’m fine. ————–Thanks/ Thank you————–. And you?

B: ————-I am ok/ I am fine——-. Thanks.

IV. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:

1. What’s your name? ————————————————————–

2. How old are you? —————————————————————–

3. How many brothers/ sisters do you have? I have ———————————————————

4. How old is your brother/ sister? —————————————————–

5. What is your favorite toy? ———————————————————–

6. How many rooms are there in your house? There are —————————-

7. What color is your bag? ————————————————————–

8. Have you got a bike? —————————————————————–

9. What are you doing? —————————————————————–

10. What can you do? ——————————————————————

Xem đáp án

1. What’s your name? ———–My name is Le———-

2. How old are you? ———-I am nine years old————-

3. How many brothers/ sisters do you have? I have ———-one brother———

4. How old is your brother/ sister? ————He is twelve years old—————-

5. What is your favorite toy? ————–It is a teddy bear———

6. How many rooms are there in your house? There are ——four rooms——–

7. What color is your bag? —————it is blue———-

8. Have you got a bike? ————–Yes, i have————–

9. What are you doing? ————–I am reading a comic book———–

10. What can you do? —————I can skate—————-

V. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:

A
B

1. My mother
a. twelve years old.

2. She is
b. a cupboard in my room.

3. There are
c. this ball?

4. There is
d. is cooking in the kitchen.

5. How many desks
e. your shoes?

6. Whose is
f. is he?

7. What color are
g. three bedrooms in my house.

8. How old
h. like ice-cream

9. Has he
i. are there?

10. I don’t
j. got a train?

Xem đáp án

1 – d; 2 – a; 3 – g; 4 – b; 5 – i; 6 – c; 7 – e; 8 – f; 9 – j; 10 – h

VI. Đọc đoạn văn và lựa chọn Đúng (T) hoặc Sai (F)

My name is Trang. I am a pupil at Ha Long Primary School. I like pets very much. I have a dog, a cat and two rabbits. This is my dog. It’s beautiful. That is my cat. It’s cute. It can catch mice. Those are my two rabbits. They are eating carrots in the garden. Oh I also have two goldfish. They are in the fish tank. How about you? Do you like pets?

1. Trang likes pets very much

2. Trang has some pets

3. Her dog isn’t beautiful

4. Her rabbits are eating tomatoes

5. She has two goldfish

Xem đáp án

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

Hướng dẫn dịch bài đọc

Tên tôi là Trang. Tôi là học sinh ở trường tiểu học Hạ Long. Tôi yêu thích thú cưng rất nhiều. Tôi có một con chó, một con mèo và hai con thỏ. Đây là con chó của tôi. Nó đẹp. Kia là con mèo của tôi. Nó đáng yêu. Nó có thể bắt chuột. Kia là hai con thỏ của tôi. Chúng đang ăn cà rốt trong vườn. Ôi, tôi cũng có hai con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Thế còn bạn thì sao? Bạn có thích thú cưng không?

1. Trang thích thú cưng rất nhiều

2. Trang có một vài thú cưng

3. Con chó của cô ấy không đẹp

4. Con thỏ của cô ấy đang ăn cà chua

5. Cô ấy có hai con con cá vàng

VII. Read the text and choose the best answer (A, B, C or D)

Lucas and Jessica are (1) _____________ Melbourne. (2) _____________ mum is Mrs. Lina. They have got a puppy. Its (3) _____________ is Chit. They go to Park Street School. Their teachers (4) _____________ Mr. Blair and Ms Michiel. Lucas is thirteen. His friend’s name is John. Jesssica is nine. (5) _____________ friend is Jenny.

1. A. to

B. on

C. from

D. form

2. A. They

B. Their

C. Them

D. Her

3. A. names

B. name

C. named

D. naming

4. A. is

B. isn’t

C. are

D. be

5. A. Her

B. She

C. His

D. He

Xem đáp án

1. C

2. B

3. B

4. C

5. A

VIII. Reorder these words to have correct sentences

1.have/ you/ Do/ pets/ any/ ?/

_________________________________

2.Where/ your/ pets/ are/ ?/

_________________________________

3.I/ cats/ two/ have

_________________________________

4. They/ cakes/ like/./

________________________________________

5. She/ doesn’t/ sweets/ like/./

________________________________________

6. He/ chocolate/ likes/ ./

________________________________________

7. the/ are/ children/ What/ doing/ ?/

________________________________________

8. Anna/ her/ and/ mother/ in/ are/ the/ kitchen/ ./

________________________________________

9. dog/ small/ She/ a/ has/ ./

________________________________________

Xem đáp án

1. Do you have any pets?

2. Where are your pets?

3. I have two cats

4. They like cakes

5. She doesn’t like sweets

6. He likes chocolate.

7. What are the children doing?

8. Anna and her mother are in the kitchen.

9. She has a small dog.

IX. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1. ______________________________

My name is Anna.

2. ______________________________

It is A-N-N-A.

3. ______________________________

His name is Tom.

4. ______________________________

Yes, that is John.

5. ______________________________

I am very well, thank you.

6. ______________________________

This is a pencil case.

7. ______________________________

I am nine years old.

8. ______________________________

They are Linda and Susan.

9. ______________________________

She is my friend.

10. ______________________________

That is my teacher.

11. ______________________________

My friend is eleven years old.

12. ______________________________

My rubber is blue.

13. ______________________________

My mother is in the kitchen.

14. ______________________________

This is my classroom.

15. ______________________________

He often plays cards after dinner.

16. ______________________________

I get up at 6.00 a.m everyday.

17. ______________________________

There are three chairs in the living room

18. ______________________________

The kite is next to the sofa.

Xem đáp án

1. What’s your name?

2. How do you spell your name, Anna?

3. What’s his name?

4. Is that John?

5. How are you?

6. What is this?

7. How old are you?

8. Who are they?

9. Who is she?

10. Who is that?

11. How old is your friend?

12. What color is your rubber?

13. Where is your mother?

14. What is this?

15. What does he do after dinner?

16. What time do you get up everyday?

17. How many chairs are there in the living room?

18. Where is the kite?

X/ Đọc và lựa chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn 

Computer room

Piano

School

and

old

This is my (1) ___________ It is small but nice. The school (2) ___________ is very modern. That is the music room. It is (3) ___________ I often play the (4) ___________ there. And here is my classroom. It is large (5) ___________ beautiful.

Xem đáp án

This is my (1) ______school_____ It is small but nice. The school (2) ___computer room________ is very modern. That is the music room. It is (3) _____old______ I often play the (4) ___piano________ there. And here is my classroom. It is large (5) ____and_______ beautiful.

Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại: Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, … được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.