Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 – Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 khá đơn giản, dễ học, dễ nhớ. Bài viết tổng hợp những kiến thức trọng tâm và bài tập ứng dụng để các em tiếp thu bài học tốt hơn.
Bạn đang xem: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Từ vựng
Các em sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau
- Chủ đề gia đình (father, mother, son, daughter, brother, sister…)
- Chủ đề thời tiết (hot, cold, sunny, rainy, cloudy…)
- Chủ đề màu sắc (red, white, yellow, blue…)
- Chủ đề đồ vật, con vật (apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…)
- Chủ đề số đếm (one, two, three, ten, eleven…)
Ngữ Pháp
Chương trình học lớp 2 cho các em làm quen với một số cấu trúc câu để có thể đọc hiểu và thực hành viết cũng như nói được những câu đơn giản.
Các ngôi (đại từ nhân xưng) và cách chia động từ to be
- Ngôi thứ nhất số ít: I + am
- Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
- Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
- Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
- Ngôi thứ ba số nhiều: They + are
Công thức câu có chứa to be
- Câu khẳng định: S + am/ is/ are + N/Adj
VD: She is my mother - Câu phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
VD: He is not my classmate - Câu hỏi (câu nghi vấn): Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv?
VD: Is he tall? - Câu trả lời: Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not
VD: Yes, I am/No, I am not.
*Cách viết tắt to be:
- I am = I’m
- It is = It’s
- He is = He’s
- She is = She’s
- You are = You’re
- We are = We’re
- They are = They’re
Tính từ sở hữu
- My
- Its
- His
- Her
- Your
- Their
Mạo từ a/an
- an đứng trước danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm u/ e/ o/ a/ i
- a cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm (là những âm không phải u,e,o,a,i)
Một số cấu trúc câu khác:
- Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. (Chào hỏi)
- What is your name? (Tên bạn là gì)
- How are you? (Bạn có khỏe không)
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
- Who/ What is this? (Đây là ai/ cái gì)
- Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
- My name is… (Tên mình là…)
- I am fine. Thank you. (Mình khỏe. Cảm ơn bạn)
- This is…/It is… (Đây là…)
Bài tập
Bài 1: Chọn các từ tiếng Anh thích hợp để điền vào chỗ trống
green apple thirteen
father duck rainy seven
cold black sister
- ………………… bố
- ………………… quả táo
- ………………… số 7
- ………………… màu đen
- ………………… chị
- ………………… lạnh
- ………………… mưa
- ………………… con vịt
- ………………… màu xanh lá
- ………………… số 13
Bài 2:
Bài 2: Chọn đáp án đúng
- What is your name?
A. It’s green B. Thank you C. My name’s Anne
2. Who is this?
A. I’m eight years old B. This is my uncle C. It’s a dog
- How are you?
A. I’m fine, thank you B. My name is Ngọc B. It’s yellow
- What color is this?
A. It’s on the desk B. It’s blue C. It’s a ruler
- What is this?
A. I can sing B. I’m sleepy C. It’s a pencil
Bài 3: Hoàn thành các câu sau
- What …… your name?
- My name is …….
- How …… you? – I am 8 years old
- How are you? – I …… fine. Thank you.
- Who …… this?
- This is …… brother
Hi vọng phần tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 và bài tập củng cố giúp ích cho các bạn trong việc ghi nhớ và vận dụng bài học.