STT | Thành phố (Năm thành lập) | Thuộc tỉnh (Vùng) | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km2) | Hành chính | Loại đô thị (Năm công nhận) | Hình ảnh |
---|
Phường | Xã |
---|
2 | Bạc Liêu 2010 | Bạc Liêu Đồng bằng sông Cửu Long | 213,8 | 149.604 | 700 | 7 phường | 3 xã | II 2014 |  |
3 | Bảo Lộc 2010 | Lâm Đồng Tây Nguyên | 235,3 | 130.920 | 556 | 6 phường | 5 xã | III 2009 |  |
4 | Bắc Giang 2005 | Bắc Giang Đông Bắc Bộ | 66,73 | 188.434 | 2.824 | 10 phường | 6 xã | II 2014 |  |
5 | Bắc Kạn 2015 | Bắc Kạn Đông Bắc Bộ | 137 | 43.842 | 320 | 6 phường | 2 xã | III 2012 |  |
6 | Bắc Ninh 2006 | Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng | 82,64 | 520.244 | 6.295 | 19 phường | 0 xã | I 2017 |  |
7 | Bến Tre 2009 | Bến Tre Đồng bằng sông Cửu Long | 71,12 | 115.350 | 1.622 | 8 phường | 6 xã | II 2019 |  |
8 | Biên Hòa 1976 | Đồng Nai Đông Nam Bộ | 264,08 | 1.099.943 | 4.165 | 29 phường | 1 xã | I 2015 |  |
9 | Buôn Ma Thuột 1995 | Đắk Lắk Tây Nguyên | 377,18 | 375.590 | 996 | 13 phường | 8 xã | I 2010 |  |
10 | Cam Ranh 2010 | Khánh Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ | 316 | 137.510 | 396 | 9 phường | 6 xã | III 2009 |  |
11 | Cao Bằng 2012 | Cao Bằng Đông Bắc Bộ | 107,6 | 84.698 | 787 | 8 phường | 3 xã | III 2010 |  |
12 | Cao Lãnh 2007 | Đồng Tháp Đồng bằng sông Cửu Long | 107 | 211.912 | 1.976 | 8 phường | 7 xã | II 2020 |  |
13 | Cà Mau 1999 | Cà Mau Đồng bằng sông Cửu Long | 249,3 | 226.372 | 908 | 10 phường | 7 xã | II 2010 |  |
14 | Cẩm Phả 2012 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 386,5 | 190.232 | 492 | 13 phường | 3 xã | II 2015 |  |
15 | Châu Đốc 2013 | An Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 105,29 | 101.765 | 967 | 5 phường | 2 xã | II 2015 |  |
16 | Chí Linh 2019 | Hải Dương Đồng bằng sông Hồng | 282,91 | 200.543 | 709 | 14 phường | 5 xã | III 2015 |  |
17 | Dĩ An 2020 | Bình Dương Đông Nam Bộ | 60,10 | 403.760 | 6.718 | 7 phường | 0 xã | III 2017 |  |
18 | Đà Lạt 1893 | Lâm Đồng Tây Nguyên | 394,64 | 230.105 | 583 | 12 phường | 4 xã | I 2009 |  |
19 | Điện Biên Phủ 2003 | Điện Biên Tây Bắc Bộ | 308,18 | 80.366 | 261 | 7 phường | 5 xã | III 2003 |  |
20 | Đông Hà 2009 | Quảng Trị Bắc Trung Bộ | 73,06 | 95.658 | | 9 phường | 0 xã | III 2005 |  |
21 | Đồng Hới 2004 | Quảng Bình Bắc Trung Bộ | 156 | 112.440 | | 9 phường | 6 xã | II 2014 |  |
22 | Đồng Xoài 2018 | Bình Phước Đông Nam Bộ | 167,32 | 108.595 | | 6 phường | 2 xã | III 2014 |  |
23 | Gia Nghĩa 2019 | Đắk Nông Tây Nguyên | 284,11 | 85.082 | 299 | 6 phường | 2 xã | III 2015 |  |
24 | Hải Dương 1997 | Hải Dương Đồng bằng sông Hồng | 111,64 | 508.190 | 4.552 | 19 phường | 6 xã | I 2019 |  |
25 | Hà Giang 2010 | Hà Giang Đông Bắc Bộ | 135,33 | 55.360 | | 5 phường | 3 xã | III 2009 |  |
26 | Hà Tiên 2018 | Kiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 100,49 | 48.495 | | 5 phường | 2 xã | III 2012 |  |
27 | Hà Tĩnh 2007 | Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ | 56,54 | 104.037 | | 10 phường | 5 xã | II 2019 |  |
28 | Hạ Long 1993 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 1.119,36 | 300.276 | 268 | 21 phường | 12 xã | I 2013 |  |
29 | Hòa Bình 2006 | Hòa Bình Tây Bắc Bộ | 348,65 | 135.718 | 389 | 12 phường | 7 xã | III 2005 |  |
30 | Hội An 2008 | Quảng Nam Duyên hải Nam Trung Bộ | 61,48 | 93.040 | | 9 phường | 4 xã | III 2006 |  |
31 | Hồng Ngự 2020 | Đồng Tháp Đồng bằng sông Cửu Long | 121,84 | 100.610 | 826 | 5 phường | 2 xã | III 2018 |  |
32 | Huế 1929 | Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ | 265,99 | 652.572 | 2.453 | 29 phường | 7 xã | I 2005 |  |
33 | Hưng Yên 2009 | Hưng Yên Đồng bằng sông Hồng | 73,42 | 116.356 | | 7 phường | 10 xã | III 2007 |  |
34 | Kon Tum 2009 | Kon Tum Tây Nguyên | 432,98 | 148.570 | | 10 phường | 11 xã | III 2005 |  |
35 | Lai Châu 2013 | Lai Châu Tây Bắc Bộ | 92,37 | 42.973 | 465 | 5 phường | 2 xã | III 2013 |  |
36 | Lào Cai 2004 | Lào Cai Tây Bắc Bộ | 282,13 | 130.671 | 463 | 10 phường | 7 xã | II 2014 |  |
37 | Lạng Sơn 2002 | Lạng Sơn Đông Bắc Bộ | 77,80 | 107.956 | | 5 phường | 3 xã | II 2019 |  |
38 | Long Khánh 2019 | Đồng Nai Đông Nam Bộ | 191,75 | 176.034 | | 11 phường | 4 xã | III 2015 |  |
39 | Long Xuyên 1999 | An Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 106,87 | 272.365 | | 11 phường | 2 xã | I 2020 |  |
40 | Móng Cái 2008 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 519,58 | 101.453 | | 8 phường | 9 xã | II 2018 |  |
41 | Mỹ Tho 1967 | Tiền Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 84 | 225.398 | | 11 phường | 6 xã | I 2016 |  |
42 | Nam Định 1921 | Nam Định Đồng bằng sông Hồng | 46,40 | 236.294 | | 22 phường | 3 xã | I 2011 |  |
43 | Ngã Bảy 2020 | Hậu Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 78,07 | 101.192 | 1.296 | 4 phường | 2 xã | III 2015 |  |
44 | Nha Trang 1977 | Khánh Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ | 251,00 | 422.601 | | 19 phường | 8 xã | I 2009 |  |
45 | Ninh Bình 2007 | Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng | 48,36 | 110.166 | | 11 phường | 3 xã | II 2014 |  |
46 | Phan Rang – Tháp Chàm 2007 | Ninh Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ | 79,20 | 167.394 | | 15 phường | 1 xã | II 2015 |  |
47 | Phan Thiết 1999 | Bình Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ | 206,45 | 231.490 | | 14 phường | 4 xã | II 2009 |  |
48 | Phú Quốc 2020 | Kiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 589,23 | 146.028 | | 2 phường | 7 xã | II 2014 |  |
49 | Phúc Yên 2018 | Vĩnh Phúc Đồng bằng sông Hồng | 120,13 | 106.002 | | 8 phường | 2 xã | III 2013 |  |
50 | Phủ Lý 2008 | Hà Nam Đồng bằng sông Hồng | 87,87 | 136.654 | 1.555 | 11 phường | 10 xã | II 2018 |  |
51 | Pleiku 1999 | Gia Lai Tây Nguyên | 260,77 | 504.984 | 1.937 | 14 phường | 8 xã | I 2020 |  |
52 | Quảng Ngãi 2005 | Quảng Ngãi Duyên hải Nam Trung Bộ | 160,00 | 181.805 | 1.136 | 9 phường | 14 xã | II 2015 |  |
53 | Quy Nhơn 1986 | Bình Định Duyên hải Nam Trung Bộ | 280 | 290.053 | | 16 phường | 5 xã | I 2010 |  |
54 | Rạch Giá 2005 | Kiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 105,00 | 227.527 | 2.167 | 11 phường | 1 xã | II 2014 |  |
55 | Sa Đéc 2013 | Đồng Tháp Đồng bằng sông Cửu Long | 60,00 | 106.198 | 1.770 | 6 phường | 3 xã | II 2018 |  |
56 | Sầm Sơn 2017 | Thanh Hóa Bắc Trung Bộ | 44,94 | 108.320 | 2.410 | 8 phường | 3 xã | III 2012 |  |
57 | Sóc Trăng 2007 | Sóc Trăng Đồng bằng sông Cửu Long | 76,00 | 137.305 | 1.803 | 10 phường | 0 xã | III 2005 |  |
58 | Sông Công 2015 | Thái Nguyên Đông Bắc Bộ | 96,71 | 68.380 | 707 | 7 phường | 3 xã | III 2010 |  |
59 | Sơn La 2008 | Sơn La Tây Bắc Bộ | 323,51 | 128.470 | 397 | 7 phường | 5 xã | II 2019 |  |
60 | Tam Điệp 2015 | Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng | 104,98 | 62.866 | 599 | 6 phường | 3 xã | III 2012 |  |
61 | Tam Kỳ 2006 | Quảng Nam Duyên hải Nam Trung Bộ | 100,26 | 115.240 | 1.149 | 9 phường | 4 xã | II 2016 |  |
62 | Tân An 2009 | Long An Đồng bằng sông Cửu Long | 82,00 | 145.120 | 1.770 | 9 phường | 5 xã | II 2019 |  |
63 | Tây Ninh 2013 | Tây Ninh Đông Nam Bộ | 140,00 | 120.537 | 861 | 7 phường | 3 xã | III 2012 |  |
64 | Thanh Hóa 1994 | Thanh Hóa Bắc Trung Bộ | 147,00 | 614.500 | 2.206 | 30 phường | 4 xã | I 2014 |  |
65 | Thái Bình 2004 | Thái Bình Đồng bằng sông Hồng | 67,71 | 206.037 | 3.043 | 10 phường | 9 xã | II 2013 |  |
66 | Thái Nguyên 1962 | Thái Nguyên Đông Bắc Bộ | 222,93 | 337.052 | 1.512 | 21 phường | 11 xã | I 2010 |  |
67 | Thủ Dầu Một 2012 | Bình Dương Đông Nam Bộ | 118,67 | 325.491 | 2.743 | 14 phường | 0 xã | I 2017 |  |
68 | Thuận An 2020 | Bình Dương Đông Nam Bộ | 83,71 | 508.433 | 6.074 | 9 phường | 1 xã | III 2017 |  |
69 | Trà Vinh 2010 | Trà Vinh Đồng bằng sông Cửu Long | 68,00 | 100.310 | | 9 phường | 1 xã | II 2016 |  |
70 | Tuyên Quang 2010 | Tuyên Quang Đông Bắc Bộ | 184,38 | 191.188 | 1.037 | 10 phường | 5 xã | II 2021 |  |
71 | Tuy Hòa 2005 | Phú Yên Duyên hải Nam Trung Bộ | 107,00 | 155.921 | 1.457 | 12 phường | 4 xã | II 2013 |  |
72 | Từ Sơn 2021 | Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng | 61,08 | 202.875 | 472 | 12 phường | 0 xã | III 2018 |  |
73 | Uông Bí 2011 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 256,30 | 120.982 | 472 | 9 phường | 1 xã | II 2013 |  |
74 | Việt Trì 1962 | Phú Thọ Đông Bắc Bộ | 111,75 | 214.777 | 1.922 | 13 phường | 9 xã | I 2012 |  |
75 | Vinh 1963 | Nghệ An Bắc Trung Bộ | 105,00 | 335.180 | 3.192 | 16 phường | 9 xã | I 2008 |  |
76 | Vị Thanh 2010 | Hậu Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 118,00 | 73.322 | 621 | 5 phường | 4 xã | II 2019 |  |
77 | Vĩnh Long 2009 | Vĩnh Long Đồng bằng sông Cửu Long | 48,01 | 140.876 | | 11 phường | 0 xã | II 2020 |  |
78 | Vĩnh Yên 2006 | Vĩnh Phúc Đồng bằng sông Hồng | 50,80 | 119.128 | 2.345 | 7 phường | 2 xã | II 2014 |  |
80 | Yên Bái 2002 | Yên Bái Tây Bắc Bộ | 108,15 | 85.676 | 924 | 9 phường | 6 xã | III 2001 |  |