Tìm từ:a)5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng,ăn uống:b)5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và các hiện tượng trong tự nhiên:

bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đóbài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi : NGHĨA CỦA TỪ BỤNG Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến bụng .Ta vẫn thường nói :đói bụng ,ăn cho chắc bụng ,con mắt to hơn cái bụng,…Bụng được dùng với nghĩa bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruộ…

bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đó

bài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi :

                                             NGHĨA CỦA TỪ ” BỤNG ”

 Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến bụng .Ta vẫn thường nói :đói bụng ,ăn cho chắc bụng ,con mắt to hơn cái bụng,…Bụng được dùng với nghĩa ”bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột ,dạ dày ”.

  Nhưng  các cụm từ nghĩ bụng,trong bụng mừng thầm ,bụng bảo dạ,định bụng ,…thì sao? Và hàng loạt cụm từ như thế nữa: suy bụng ta ra bụng người ,đi guốc trong bụng,sống để bụng chết mang đi,…Trong những trường hợp này,từ bụng được hiểu theo cách khác: bụng là”biếu tượng của ý nghĩa sâu kín,không bộc lộ ra,đối với người ,với việc nói chung”.

a;tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ bụng?đó là những nghĩa nào?em có đồng ý với tác giả không?

b;trong các từ bụng sau đây,từ bụng có nghĩa gì :

– ăn cho ấm bụng 

– anh ấy tốt bụng 

– chạy nhiều ,bụng chân rất săn chắc