Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: Animals – Cánh diều
Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: Animals – Cánh diều
Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: Animals – Cánh diều
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: Animals trang 32, 33, 34, 35, 36, 37 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.
African lion mother with cub. (Sư tử mẹ với sư tử con Châu Phi.)
Serengeti National Park, Tanzania (Công viên quốc gia Serengeti, Tanzania)
1. Listen and point. (Nghe và chỉ.)
2. Point and say. (Chỉ vào hình và nói.)
Hướng dẫn dịch tranh:
Từ
Phiên âm
Nghĩa
eat
/iːt/
ăn
run
/rʌn/
chạy
walk
/wɔːk/
đi bộ
drink
/drɪŋk/
uống
a giraffe
/ə dʒɪˈrɑːf/
một con hươu cao cổ
a monkey
/ə ˈmʌŋ.ki/
một con khỉ
a zebra
/ə ˈziː.brə/
một con ngựa vằn
a hippo
/ə ˈhɪp.oʊ/
một con hà mã
a lion
/ə ˈlaɪ.ən/
một con sư tử
a crocodile
/ə /ˈkrɑː.kə.daɪl/
một con cá sấu
3. Listen and check. (Nghe và đánh dấu.)
Hướng dẫn thêm:
Yes (Có/Đúng)
No (Không/Sai)
Đánh dấu vào các ô Yes/No dựa theo nội dung bài nghe
4. Listen and say. (Nghe và nói.)
Hướng dẫn dịch tranh:
Is the lion eating? (Con sư tử đang ăn sao?)
No. it isn’t. It’s drinking. (Không. Nó đang uống nước.)
5. Listen. Stick and say. (Nghe. Dán và nói.)
Hình dán dùng trong bài (ở cuối sách):
6. Listen and point. Say. (Nghe và chỉ vào hình. Nói theo.)
Hướng dẫn dịch tranh:
a heart
/ə /hɑːrt/
một hình trái tim
a star
/ə stɑːr/
một hình ngôi sao
7. Listen and color. (Nghe và tô màu.)
Hướng dẫn làm bài: Mỗi số là một cặp hình trái tim và hình ngôi sao. Học sinh chú ý nghe để xem hình nào trong cặp số mấy thì phải tô màu gì.
8. Listen and say. (Nghe và nói.)
Read the sentences. (Đọc các câu sau.)
– Học hai số mới:
nineteen
/ˌnaɪnˈtiːn/
mười chín
twenty
/ˈtwen.ti/
hai mươi
– Hướng dẫn dịch tranh:
Look! My book has 19 monkeys. (Nhìn này! Quyển sách của tôi có 19 con khỉ.)
It has 20 giraffes. How many do you have? (Nó có 20 con hươu cao cổ. Bạn có bao nhiêu con?)
9. Listen. Count and say.
Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng hình trái tim và hình ngôi sao của mỗi màu
Đáp án đi theo cấu trúc: số lượng + màu + tên hình (“heart” hay “star”)
Nếu số lượng nhiều hơn 2, học sinh thêm chữ “s” vào đằng sau tên hình (thành “hearts” và “stars”)
Có 3 hình trái tim màu trắng: three white hearts
Có 2 hình trái tim màu vàng: two yellow hearts
Có 2 hình trái tim màu đen: two black hearts
Có 2 hình ngôi sao màu vàng: two yellow stars
Có 6 hình ngôi sao màu cam: six orange stars
Có 2 hình trái tim màu xanh lá: two green hearts
Có 2 hình trái tim màu xám: three gray hearts
Có 7 hình trái tim màu đỏ: seven red hearts
Có 4 hình ngôi sao màu đen: four black stars
Có 4 hình ngôi sao màu tím: four purple stars
Có 4 hình ngôi sao màu hồng: four pink stars
10. Make the cards. Listen. (Làm các thẻ trò chơi. Nghe.)
Put the cards in order. Say. (Xếp các thẻ theo thứ tự. Nói.)
Các thẻ dùng trong bài (ở cuối sách):
Hướng dẫn thêm: Các cụm từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh
Các cụm từ có cấu trúc: a + màu + tên hình
Tranh
Cụm từ
Nghĩa
1
a purple triangle
một hình tam giác màu tím
2
a green star
một hình ngôi sao màu xanh lá
3
a brown rectangle
một hình chữ nhật màu nâu
4
a pink heart
một hình trái tim màu hồng
5
a white square
một hình vuông màu trắng
6
a blue circle
một hình tròn màu xanh da trời
7
a red heart
một hình trái tim màu đỏ
8
a yellow star
màu hình ngôi sao màu vàng
11. Listen and say. (Nghe và nói.)
Listen again, trace and write. (Nghe lại lần nữa, lần theo dấu mũi tên và viết chữ)
Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và tự viết lại hoàn chỉnh từ
Hướng dẫn dịch từ:
Từ
Phiên âm
Nghĩa
monkey
/ˈmʌŋ.ki/
khỉ
zebra
/ˈziː.brə/
ngựa vằn
crocodile
/ˈkrɑː.kə.daɪl/
cá sấu
12. Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Bài hát:
Look, I’m a lion.
I walk and I run.
Look, I’m a zebra
standing in the sun.
Dịch bài hát:
Nhìn này, mình là một con sư tử.
Mình đi và mình chạy.
Nhìn này, mình là một con sư tử
đứng trong nắng.
13. Listen to the story. Then read. (Lắng nghe câu chuyện. Rồi đọc.)
At the Zoo (Ở sở thú)
Hướng dẫn dịch câu chuyện:
Tranh
Lời thoại
Dịch nghĩa
1
Look, Teddy. The giraffe is walking.
Nhìn này, gấu bông. Hươu cao cổ đang đi kìa.
2
Look, Teddy. The lion is running.
Nhìn này, gấu bông. Sư tử đang chạy.
3
Look, Teddy. The hippo is drinking.
Nhìn này, gấu bông. Hà mã đang uống nước.
4
Oh no! The monkey is eating my ice cream!
Ôi không! Khỉ đang ăn cây kem của mình!
14. Do you like the story? Circle. (Các con có thích câu chuyện không? Khoanh vào khuôn mặt thể hiện sự yêu thích của các con nhé.)
Giải thích biểu cảm (từ trái sang phải):
Thích (Happy) – Bình thường (Normal) – Không thích (Sad)
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 bộ sách Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác