Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất – Wikipedia tiếng Việt

Ngày bắt đầuNgày kết thúcQuốc giaĐơn vị tiền tệTính theo Đô la MỹGhi chú–21 tháng 5 năm 1911 Bồ Đào Nhareal Bồ Đào Nha– 900tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal22 tháng 5 năm 1911Giữa 1920 Brasilreal Brasil900 – 5.000Giữa-192031 tháng 12 năm 1921Flag RSFSR 1918.svg NgaRúp Liên Xô đầu tiên5.000 – 60.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất1 tháng 1 năm 1922Tháng 9, 1922 ÁoKrone Áo4.500 – 12.500papiermark Đức lạm phátTháng 9, 192231 tháng 12 năm 1923Flag of Germany (3-2 aspect ratio).svg Cộng hòa WeimarMark12.500 – 4.000.000.000.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark1 tháng 1 năm 192413 tháng 4 năm 1924 Ba LanMarka Ba Lan5.000.000 – 9.324.000tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek14 tháng 4 năm 192419 tháng 12 năm 1924 ÁoKrone Áo26.000 – 45.000tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo20 tháng 12 năm 192431 tháng 12 năm 1926 Hungarykorona Hungary7.000 – 63.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary1 tháng 1 năm 192731 tháng 10 năm 1942 Brasilreal Brasil8.000 – 20.000tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis1 tháng 11 năm 19429 tháng 11 năm 1944 Hy Lạpdrachma Hy Lạp3.500 – 7.500.000.000.000tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới10 tháng 11 năm 1944Tháng 8, 1945 Românialeu3.500 – 25.000pengõ Hungary siêu lạm phátTháng 8, 1945Tháng 8, 1946Flag of Hungary 1940.svg Hungarypengőthay đổi hàng ngàytiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő19 tháng 8 năm 194614 tháng 8 năm 1947 Românialeu100.000 – 3.000.000tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới15 tháng 8 năm 194730 tháng 11 năm 1948 Trung QuốcTệ Cộng sản Đầu tiên250.000 – 105.000.000tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ1 tháng 12 năm 194830 tháng 4 năm 1954 Hy Lạpdrachma20.000 – 30.000tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới1 tháng 5 năm 195428 tháng 2 năm 1955 Trung Quốctệ24.600tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ1 tháng 3 năm 19555 tháng 1 năm 1958 Ýlira Ý6256 tháng 1 năm 195831 tháng 12 năm 1959 Chilepeso Chile650 – 1.051tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile1 tháng 1 năm 196031 tháng 12 năm 1962 Boliviaboliviano Bolivia750 – 11.875tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia1 tháng 1 năm 196312 tháng 12 năm 1965 Indonesiarupiah Indonesia1.205 – 4.995tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới13 tháng 12 năm 196512 tháng 2 năm 1967 Brasilcruzeiro Brasil (BRZ)1.950 – 2.710tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo13 tháng 2 năm 1967Giữa tháng 6 năm 1974 Ýlira Ý620 – 640Giữa tháng 6 năm 197428 tháng 9 năm 1975 Chileescudo Chile640 – 6.000tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile29 tháng 9 năm 1975Tháng 11, 1978 Ýlira Ý680 – 850Tháng 11, 197831 tháng 5 năm 1983 Argentinapeso ley Argentina850 – 81.105tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino1 tháng 6 năm 198321 tháng 11 năm 1984 Perusol Peru1.494 – 4.969peso Bolivia định giá lại22 tháng 11 năm 19844 tháng 1 năm 1987 Boliviapeso Bolivia8.786 – 2.000.000tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano5 tháng 1 năm 198731 tháng 1 năm 1988 Nicaraguacórdoba Nicaragua6.000 – 50.000tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới1 tháng 2 năm 1988Tháng 6, 1988Việt NamĐồng Việt Nam (VND)1.700 – 4.500tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [4]Tháng 6, 198831 tháng 12 năm 1989Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam TưNam Tưdinar Nam Tư (YUD)4.500 – 40.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi1 tháng 1 năm 199030 tháng 4 năm 1991 Nicaraguacórdoba Nicaragua40.000 – 25.000.000 (chính thức)
350.000 – 30.000.000 (bài hát của song)tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng1 tháng 5 năm 199130 tháng 6 năm 1991 Peruinti Peru (PEI)705.000 – 835.000tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991)1 tháng 7 năm 1991Tháng 10, 1993 ZaireZaire Zaire (ZRN)61.900 – 7.915.000tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mớiTháng 10, 199310 tháng 1 năm 1994 Angolanovo kwanza Angola (AON)34.200–11 tháng 1 năm 199423 tháng 1 năm 1994Flag of Serbia and Montenegro.svg Nam Tư“dinar 1994” Nam Tư46.000 – 6.850.000Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mã
tiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu “dinar 1994” -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức)24 tháng 1 năm 199430 tháng 6 năm 1995 Angolanovo kwanza Angola (AON)34.200 – 2.100.000tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR)1 tháng 7 năm 199530 tháng 4 năm 1996 Thổ Nhĩ Kỳlira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL)43.100 – 69.200–1 tháng 5 năm 199630 tháng 11 năm 1999 Angolakwanza reajustado Angola (AOR)150.000 – 5.400.000tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA)1 tháng 12 năm 199931 tháng 12 năm 2004 Thổ Nhĩ Kỳlira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL)533.000 – 1.350.000tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005)1 tháng 1 năm 200530 tháng 6 năm 2005 Românialeu Rumani (ROL)29.110 – 29.850tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006)1 tháng 7 năm 200524 tháng 8 năm 2005 Mozambiquemetical Mozambique (MZM)24.400tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006)24 tháng 8 năm 200531 tháng 7 năm 2006 ZimbabweĐô la Zimbabwe (ZWD)25.000-101.000 (chính thức)
45.000-550.000 (tự do)Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai1 tháng 8 năm 2006khoảng 21 tháng 3 năm 2007Việt NamĐồng Việt Nam (VND)16.000 – 16.736–khoảng 21 tháng 3 năm 2007khoảng 6 tháng 4 năm 2007 ZimbabweĐô la Zimbabwe thứ hai (ZWD)250 (chính thức)
16.000 – 30.000 (tự do)Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mãkhoảng 6 tháng 4 năm 20078 tháng 4 năm 2007Việt NamĐồng Việt Nam (VND)16.022Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹkhoảng 8 tháng 4 năm 200731 tháng 7 năm 2008 ZimbabweĐô la Zimbabwe thứ hai (ZWD)250 – 69.484.070.056 (chính thức)
20.000 – 751.089.467.956 (tự do)Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã.
Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba1 tháng 8 năm 200819 tháng 9 năm 2008 Somaliashilling (SOS)

35.000

19 tháng 9 năm 20082 tháng 2 năm 2009 ZimbabweĐô la Zimbabwe thứ ba (ZWD)37.997 – 661.229.327.046.568.000Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba –> 1 đô la Zimbabwe thứ tư3 tháng 2 năm 2009nay Somaliashilling (SOS)

35,000