Thông tư 200/2014/TT-BTC – Hệ thống tài khoản
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Thông tư 200/2014/TT-BTC)
✵ ✵ ✵
 
 
✵ ✵ ✵
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
Loại Tài khoản Tài sản có 6 nguyên tắc kế toán và 33 tài khoản (9 nhóm):
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán tiền.
– Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.
– Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho.
– Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang.
– Nguyên tắc kế toán đầu tư vốn vào đơn vị khác.
– Nguyên tắc kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
Nhóm Tài khoản Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
– Tài khoản 111 – Tiền mặt:
+ Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1112 – Ngoại tệ
+ Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
– Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng:
+ Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1122 – Ngoại tệ
+ Tài khoản 1123 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
– Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển:
+ Tài khoản 1131 – Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1132 – Ngoại tệ
Nhóm Tài khoản Đầu tư tài chính (không xác định quyền kiểm soát), có 2 tài khoản:
– Tài khoản 121- Chứng khoán kinh doanh:
+ Tài khoản 1211 – Cổ phiếu
+ Tài khoản 1212 – Trái phiếu
+ Tài khoản 1218 – Chứng khoán và công cụ tài chính khác
– Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:
+ Tài khoản 1281 – Tiền gửi có kỳ hạn
+ Tài khoản 1282 – Trái phiếu
+ Tài khoản 1283 – Cho vay
+ Tài khoản 1288 – Đầu tư ngắn hạn khác
Nhóm Tài khoản Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
– Tài
khoản 131 – Phải thu của khách hàng
– Tài
khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ:
+
Tài khoản 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
+
Tài khoản 1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
– Tài
khoản 136 – Phải thu nội bộ:
+
Tài khoản 1361 – Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
+
Tài khoản 1362 – Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
+
Tài khoản 1363 – Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
+
Tài khoản 1368 – Phải thu nội bộ khác.
– Tài
khoản 138 – Phải thu khác:
+
Tài khoản 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý
+
Tài khoản 1385 – Phải thu về cổ phần hoá
+
Tài khoản 1388 – Phải thu khác
– Tài
khoản 141 – Tạm ứng
Nhóm Tài khoản Hàng tồn kho, có 8 tài khoản:
– Tài
khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đường
– Tài
khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
– Tài
khoản 153 – Công cụ, dụng cụ:
+
Tài khoản 1531 – Công cụ, dụng cụ
+
Tài khoản 1532 – Bao bì luân chuyển
+
Tài khoản 1533 – Đồ dùng cho thuê
+
Tài khoản 1534 – Thiết bị, phụ tùng thay thế
– Tài
khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
– Tài
khoản 155 – Thành phẩm:
+
Tài khoản 1551 – Thành phẩm nhập kho
+
Tài khoản 1557 – Thành phẩm bất động sản
– Tài
khoản 156 – Hàng hoá:
+
Tài khoản 1561 – Giá mua hàng hoá
+
Tài khoản 1562 – Chi phí thu mua hàng hoá
+
Tài khoản 1567 – Hàng hoá bất động sản
– Tài
khoản 157 – Hàng gửi đi bán
– Tài
khoản 158 – Hàng hoá kho bảo thuế
Nhóm Tài khoản Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 161 – Chi sự nghiệp
+
Tài khoản 1611 – Chi sự nghiệp năm trước
+
Tài khoản 1612 – Chi sự nghiệp năm nay
Nhóm Tài khoản Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ, có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
▲ về đầu trang
 
Nhóm Tài khoản Tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang, có 6 tài khoản:
– Tài
khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình:
+
Tài khoản 2111 – Nhà cửa, vật kiến trúc
+
Tài khoản 2112 – Máy móc, thiết bị
+
Tài khoản 2113 – Phương tiện vận tải, truyền dẫn
+
Tài khoản 2114 – Thiết bị, dụng cụ quản lý
+
Tài khoản 2115 – Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm khác
+
Tài khoản 2118 – TSCĐ khác
– Tài
khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính:
+
Tài khoản 2121 – TSCĐ hữu hình thuê tài chính
+
Tài khoản 2122 – TSCĐ vô hình thuê tài chính
– Tài
khoản 213 – Tài sản cố định vô hình:
+
Tài khoản 2131 – Quyền sử dụng đất
+
Tài khoản 2132 – Quyền phát hành
+
Tài khoản 2133 – Bản quyền, bằng sáng chế
+
Tài khoản 2134 – Nhãn hiệu, tên thương mại
+
Tài khoản 2135 – Chương trình phần mềm
+
Tài khoản 2136 – Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
+
Tài khoản 2138 – TSCĐ vô hình khác
– Tài
khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định:
+
Tài khoản 2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình
+
Tài khoản 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
+
Tài khoản 2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình
+
Tài khoản 2147 – Hao mòn bất động sản đầu tư
– Tài
khoản 217 – Bất động sản đầu tư
– Tài
khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
+
Tài khoản 2411 – Mua sắm TSCĐ
+
Tài khoản 2412 – Xây dựng cơ bản
+
Tài khoản 2413 – Sửa chữa lớn TSCĐ
Nhóm Tài khoản Đầu tư vốn vào đơn vị khác, có 3 tài khoản:
– Tài
khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
– Tài
khoản 222 – Vốn góp liên doanh, liên kết
– Tài
khoản 228 – Đầu tư khác:
+
Tài khoản 2281 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
+
Tài khoản 2288 – Đầu tư khác
Nhóm Tài khoản Các tài sản khác, có 4 tài khoản:
– Tài
khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản:
+
Tài khoản 2291 – Dự phòng giảm giá kinh doanh chứng khoán
+
Tài khoản 2292 – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
+
Tài khoản 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi
+
Tài khoản 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
– Tài
khoản 242 – Chi phí trả trước
– Tài
khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
– Tài
khoản 244 – Ký quỹ, thế chấp, ký quỹ, ký cược
▲ về đầu trang
 
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Loại Tài khoản Nợ phải trả có 1 nguyên tắc và 15 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả.
Nhóm Tài khoản 33 – Các khoản phải trả, có 7 tài khoản:
– Tài
khoản 331 – Phải trả cho người bán hàng
– Tài
khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
+
Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp:
–
Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra
–
Tài khoản 33312 – Thuế GTGT hành nhập khẩu
+
Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
+
Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu
+
Tài khoản 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
+
Tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân
+
Tài khoản 3336 – Thuế tài nguyên
+
Tài khoản 3337 – Thuế nhà đất, tiền thuê đất
+
Tài khoản 3338 – Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác:
–
Tài khoản 33381 – Thuế bảo vệ môi trường
–
Tài khoản 33382 – các loại thuế khác
+
Tài khoản 3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
– Tài
khoản 334 – Phải trả người lao động:
+
Tài khoản 3341 – Phải trả công nhân viên
+
Tài khoản 3348 – Phải trả người lao động khác
– Tài
khoản 335 – Chi phí phải trả
– Tài
khoản 336 – Phải trả nội bộ:
+
Tài khoản 3361 – Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
+
Tài khoản 3362 – Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
+
Tài khoản 3363 – Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
+
Tài khoản 3368 – Phải trả nội bộ khác
– Tài
khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
– Tài
khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
+
Tài khoản 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết
+
Tài khoản 3382 – Kinh phí công đoàn
+
Tài khoản 3383 – Bảo hiểm xã hội
+
Tài khoản 3384 – Bảo hiểm y tế
+
Tài khoản 3385 – Phải trả về cổ phần hóa
+
Tài khoản 3386 – Bảo hiểm thất nghiệp
+
Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
+
Tài khoản 3388 – Phải trả, phải nộp khác
Nhóm Tài khoản 34 – Vay và nợ, có 4 tài khoản:
– Tài
khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính:
+
Tài khoản 3411 – Các khoản đi vay
+
Tài khoản 3412 – Nợ thuê tài chính
– Tài
khoản 343 – Trái phiếu phát hành:
+
Tài khoản 3431 – Trái phiếu thường:
–
Tài khoản 34311 – Mệnh giá trái phiếu
–
Tài khoản 34312 – Chiết khấu trái phiếu
–
Tài khoản 34313 – Phụ trội trái phiếu
+
Tài khoản 3432 – Trái phiếu chuyển đổi
– Tài
khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược
– Tài
khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
Nhóm Tài khoản 35 – Các quỹ, có 4 tài khoản:
– Tài
khoản 352 – Dự phòng phải trả:
+
Tài khoản 3521 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá
+
Tài khoản 3522 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
+
Tài khoản 3523 – Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
+
Tài khoản 3524 – Dự phòng phải trả khác
– Tài
khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi:
+
Tài khoản 3531 – Quỹ khen thưởng
+
Tài khoản 3532 – Quỹ phúc lợi
+
Tài khoản 3533 – Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
+
Tài khoản 3534 – Quỹ thưởng ban điều hành công ty
– Tài
khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+
Tài khoản 3561 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+
Tài khoản 3562 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
– Tài
khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
▲ về đầu trang
 
LOẠI TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Loại Tài khoản Nguồn vốn chủ sở hữu có 1 nguyên tắc kế toán và 11 tài khoản, chia thành 5 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu.
Nhóm Tài khoản 41 có 7 tài khoản:
– Tài
khoản 411 – Nguồn vốn kinh doanh:
+
Tài khoản 4111 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
–
Tài khoản 41111 – Cổ phiếu phổ thông có quyền bi�ểu quyết
–
Tài khoản 41112 – Cổ phiếu ưu đãi
+
Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần
+
Tài khoản 4113 – Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
+
Tài khoản 4118 – Vốn khác.
– Tài
khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
– Tài
khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái-
+
Tài khoản 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ
+
Tài khoản 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
– Tài
khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển
– Tài
khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
– Tài
khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
– Tài
khoản 419 – Cổ phiếu quỹ.
Nhóm Tài khoản 42 có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối.
+
Tài khoản 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
+
Tài khoản 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
Nhóm Tài khoản 44 có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Nhóm Tài khoản 46 có 2 tài khoản:
– Tài
khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp
+
Tài khoản 4611 – Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
+
Tài khoản 4612 – Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay.
– Tài
khoản 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.
▲ về đầu trang
 
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
Loại Tài khoản Doanh thu có 1 nguyên tắc kế toán và 3 tài khoản, chia thành 2 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu.
Nhóm TK 51 – Doanh thu, có 2 tài khoản:
– Tài
khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+
Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+
Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
+
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
+
Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+
Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+
Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
– Tài
khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Nhóm TK 52 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 521 – Chiết khấu thương mại:
+
Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại
+
Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán
+
Tài khoản 5213 – Hàng bán bị trả lại
▲ về đầu trang
 
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Loại Tài khoản Chi phí sản xuất , kinh doanh có 1 nguyên tắc kế toán và 10 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
– Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí.
Nhóm Tài khoản 61 có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 611 – Mua hàng.
+
Tài khoản 6111 – Mua nguyên liệu, vật liệu
+
Tài khoản 6112 – Mua hàng hoá.
Nhóm Tài khoản 62 có 4 tài khoản:
– Tài
khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
– Tài
khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
– Tài
khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
+
Tài khoản 6231 – Chi phí nhân công
+
Tài khoản 6232 – Chi phí vật liệu
+
Tài khoản 6233 – Chi phí dụng cụ sản xuất
+
Tài khoản 6234 – Chi phí khấu hao máy thi công
+
Tài khoản 6237 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+
Tài khoản 6238 – Chi phí bằng tiền khác.
– Tài
khoản 627 – Chi phí sản xuất chung.
+
Tài khoản 6271 – Chi phí nhân viên phân xưởng
+
Tài khoản 6272 – Chi phí vật liệu
+
Tài khoản 6273 – Chi phí dụng cụ sản xuất
+
Tài khoản 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+
Tài khoản 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+
Tài khoản 6278 – Chi phí bằng tiền khác.
Nhóm Tài khoản 63 có 3 tài khoản:
– Tài
khoản 631 – Giá thành sản xuất
– Tài
khoản 632 – Giá vốn bán hàng
– Tài
khoản 635 – Chi phí tài chính.
Nhóm Tài khoản 64 có 2 tài khoản:
– Tài
khoản 641 – Chi phí bán hàng
+
Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên
+
Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì
+
Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+
Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+
Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành
+
Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+
Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác.
– Tài
khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
+
Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
+
Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
+
Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng
+
Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+
Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí
+
Tài khoản 6426 – Chi phí dự phòng
+
Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+
Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác.
▲ về đầu trang
 
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
Loại Tài khoản Thu nhập khác có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 711 – Thu nhập khác.
▲ về đầu trang
 
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
Loại Tài khoản Chi phí khác có 2 tài khoản:
– Tài
khoản 811 – Chi phí khác
– Tài
khoản 821 – Chi phí thuế TNDN.
+
Tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
+
Tài khoản 8212 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
▲ về đầu trang
 
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Loại Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh có 1 tài khoản:
– Tài
khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
▲ về đầu trang
CÁC TÀI KHOẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG THEO THÔNG TƯ 200/2014/BTC-TT
– Tài
khoản 001 – Tài sản thuê ngoài
– Tài
khoản 002 – Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
– Tài
khoản 003 – Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
– Tài
khoản 004 – Nợ khó đòi đã xử lý
– Tài
khoản 007 – Ngoại tệ các loại
– Tài
khoản 008 – Dự toán chi sự nghiệp, dự án.
– Tài
khoản 223 – Đầu tư vào công ty liên kết
– Tài
khoản 342 – Nợ dài hạn
▲ về đầu trang