Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông
Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Xét theo điểm thi THPT QG
Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
Điểm TB cộng kết quả học tập THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Kế toán
13
18
–
14
18
15
18
14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
13
18
–
14
18
15
18
14
Công nghệ thông tin
13
18
–
14
18
15
18
14
Tài chính – Ngân hàng
13
18
–
14
18
15
18
14
Quản trị kinh doanh
13
18
–
14
18
15
18
14
Quản lý đất đai
13
18
–
14
18
15
18
14
Luật kinh tế
13
18
–
14
18
15
18
14
Điều dưỡng
18
–
– Điểm TB cộng: 6,5
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá
19
19,5 (Học lực Khá)
19
19,5 (Học lực Khá)
19
Dinh dưỡng
18
–
– Điểm TB cộng: 6,5
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá
18
19,5 (Học lực Khá)
19
19,5 (Học lực Khá)
19
Quản lý nhà nước
13
18
–
14
18
15
18
14
Chính trị học
13
18
–
14
18
15
18
14
Thú y
13
18
–
14
18
15
18
14
Dược học
20
–
– Điểm TB cộng: 8,0
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi
21
24 (Học lực Giỏi)
21
24 (Học lực Giỏi)
21
Y học cổ truyền
20
–
– Điểm TB cộng: 8,0
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi
21
24 (Học lực Giỏi)
21
24 (Học lực Giỏi)
21
Luật
14
18
15
18
14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
15
18
14
Quản trị khách sạn
18
15
18
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18
15
18
14
Ngôn ngữ Anh
18
15
18
14
Ngôn ngữ Trung Quốc
18
15
18
14
Kỹ thuật xét nghiệm y học
19,5 (Học lực Khá)
19
Kỹ thuật hình ảnh y học
19,5 (Học lực Khá)
19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18
14