Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Mã ngành/ nhóm ngành
Nhóm ngành
Chương trình
SAT
ACT
A-level
Nhóm ngành
Chương trình
SAT
ACT
A-level
IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01)
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
CN1
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
1360
–
–
27
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
CN2
Máy tính và Robot
Kỹ thuật máy tính
1280
31/36
–
26
Kỹ thuật Robot*
CN4
Cơ kỹ thuật
–
–
–
24
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
–
–
–
24
CN7
Công nghệ hàng không vũ trụ*
1280
–
–
24
CN10
Công nghệ nông nghiệp*
1140
–
–
24
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
1280
–
–
26
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
1280
–
240/300
24
CN8
Công nghệ thông tin** (CLC)
Khoa học Máy tính
1280
31/36
–
26
Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
1280
–
240/300
24