Thông tin tuyển sinh của trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét KQ thi TN THPT
Xét học bạ
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT
Thiết kế công nghiệp
7210402
H00
Ngữ văn, Bố cục màu, Hình họa
20
30
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Thiết kế đồ họa
7210403
H00
Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
40
60
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
Quản trị kinh doanh
7340101
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
320
480
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
120
180
A09
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
120
180
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Kế toán
7340301
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
150
250
A08
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Luật kinh tế
7380107
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT
Công nghệ thông tin
7480201
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
320
480
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
7510203
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
A09
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
150
200
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
20
30
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Kiến trúc
7580101
V00
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
20
30
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Thiết kế nội thất
7580108
H00
Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
20
30
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE
Y khoa
7720101
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
100
80
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Dược học
7720201
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
50
70
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Điều dưỡng
7720301
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Răng – Hàm – Mặt
7720501
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
120
80
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
120
180
D09
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngôn ngữ Nga – Hàn
7220202
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
30
D09
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
280
420
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Kinh tế
7310101
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
40
60
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản lý nhà nước
7310205
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
30
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
150
250
A07
Toán, Lịch sử, Địa lí
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh