Cách nói địa chỉ nhà và tên quận huyện ở Hà Nội trong tiếng Trung – https://laodongdongnai.vn

Thành Phố Hà Nội có bao nhiêu Q. huyện, chắc rằng không phải ai cũng nắm rõ. Hôm nay tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung ứng cho những bạn tên những quận huyện ở TP.HN và cách nói địa chỉ nhà bằng tiềng Trung nhé. Hi vọng sẽ giúp những bạn hiểu thêm về những địa điểm ở TP. hà Nội .

1. Tên các quận, huyện

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Quận Ba Đình巴亭郡Ba tíng jùn
Quận Cầu Giấy纸桥郡Zhǐ qiáo jùn
Quận Đống Đa栋多郡Dòng duō jùn
Quận Hai Bà Trưng二征夫人郡Èr zhēng fū rén jùn
Quận Hà Đông河东郡Hédōng jùn
Quận Hoàn Kiếm还剑郡Huán jiàn jùn
Quận Hoàng Mai黄梅郡Huángméi jùn
Quận Long Biên龙边郡Lóng biān jù
Quận Tây Hồ西湖郡Xīhú jùn
Quận Thanh Xuân青春郡Qīngchūn jùn
Huyện Đông Anh东英县Dōng yīng xiàn
Huyện Gia Lâm嘉林县Jiā lín xiàn
Huyện Sóc Sơn朔山县Shuò shān xiàn
Huyện Thanh Trì青池县Qīngchí xiàn
Huyện Từ Liêm慈廉县Cí lián xiàn
Huyện Mê Linh麋泠县Mí líng xiàn
Huyện Ba Vì巴维县Ba wéi xiàn
Huyện Chương Mỹ彰美县Zhāngměi xiàn
Huyện Đan Phượng丹凤县Dān fèng xiàn
Huyện Hoài Đức怀德县Huái dé xiàn
Huyện Mỹ Đức美德县Měidé xiàn
Huyện Phú Xuyên富川县Fùchuān xiàn
Huyện Phúc Thọ福寿县Fúshòu xiàn
Huyện Quốc Oai国威县Guówēi xiàn
Huyện Thạch Thất石室县Shíshì xiàn
Huyện Thanh Oai青威县Qīng wēi xiàn
Huyện Thường Tín常信县Chángxìn xiàn
Huyện Ứng Hòa应和县Yìng hè xiàn

2. Cách nói địa chỉ nhà


Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung

Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung có trật tự sắp xếp từ lớn đến bé, ngược so với tiếng Việt .

Ví dụ: 河内市青春郡梁世荣街 211 号。

Nhà số 211 đường Lương Thế Vinh, Q. TX Thanh Xuân, TP.HN .

Một số mẫu câu hỏi địa chỉ:

1. 请问青春郡在哪里 ?
Qǐngwèn qīngchūn jùn zài nǎlǐ ?
Cho hỏi Q. TX Thanh Xuân ở đâu ạ ?
2. 从这里到环剑湖有多远 ?
Cóng zhèlǐ dào huán jiàn hú yǒu duō yuǎn ?
Từ đây đến hồ Hoàn Kiếm bao xa ?
3. 河内博物馆在哪里 ?
Hénèi bówùguǎn zài nǎlǐ ?
Viện kho lưu trữ bảo tàng TP. Hà Nội ở đâu ?
4. 在青春郡阮贵德街21号

Zài qīngchūn jùn ruǎnguìdé jiē 21 hào

Ở số 21 đường Nguyễn Qúy Đức, Q. TX Thanh Xuân
5. 我地址是泰河街26号 。
Wǒ dìzhǐ shì tài hé jiē 26 hào .
Địa chỉ của tôi là số 26, phố Thái Hà .

3. Từ vựng

Tiếng HánPhiên âmÝ nghĩa
ShěngTỉnh
ShìThành phố
郡(区)Jùn (qū)Quận
XiànHuyện
FángPhường
乡(社)Xiāng (shè)
街      JiēPhố
大路(大街)Dàlù (dàjiē)Đại lộ
Đường
XiàngNgõ

Trên đây là những mẫu câu nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung rất thông dụng dùng khi tiếp xúc. Tiếng Trung Thượng Hải cũng cung ứng cho những bạn tên những quận huyện ở Thành Phố Hà Nội bằng tiếng Trung và một số ít từ vựng để hỏi địa chỉ nhà. Hi vọng sẽ giúp ích cho những bạn !

Xem thêm

TỪ LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC