Thợ xây tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ – JES
Thợ xây tiếng Anh là gì? Đây là một câu hỏi khá phổ biến đối với những bạn bắt đầu theo học chuyên ngành liên quan đến kỹ thuật, xây dựng,… Theo dõi bài viết của JES để biết thêm thông tin nhé!
Nghĩa thông dụng
Ví dụ
Builder
thợ xây
We got a local builder to do the work for us.
Có hai cách phát âm từ này theo từ điển Oxford, theo giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE):
- Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈbɪldə(r)/
- Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈbɪldər/
Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng và vị trí của từ trong câu:
- They must have been great builders, stacking stones so high. (Họ hẳn là những thợ xây vĩ đại, mới có thể xếp đá cao như thế)
- Professional artisans, builders
- In his youth, Van der Lubbe worked as a builder. (Lúc trẻ, van der Lubbe làm nghề thợ xây)
- The old lady mentioned two builders working on the terrace in number 3, but they haven’t shown up in 2 days because of the rain. (Bà cụ có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy nữa vì trời mưa)
Mong rằng với phần thông tin trên, các bạn đã tìm cho mình lời giải đáp cho câu hỏi thợ xây tiếng Anh là gì?
4.3/5 – (124 bình chọn)