Quyết định 2136/QĐ-BYT năm 2005 về Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

TP.HN, ngày 15 tháng 06 năm 2005

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “ BẢN TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE CÁN BỘ ”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

– Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

– Căn cứ Công văn số 157-CV/BBVCSSK, ngày 30/5/2005 của Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương;

– Căn cứ Biên bản Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương;

– Theo đề nghị của ông Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Bắc, Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Nam, Vụ trưởng Vụ Điều trị – Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này “Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ”.

Điều 2: “Bản Tiêu chuẩn phân loạt sức khỏe Cán bộ” là tài liệu chuyên môn hướng dẫn về phân loại sức khỏe sau khám sức khỏe định kỳ, đột xuất đối với các đối tượng là cán bộ Trung, Cao cấp thuộc diện quản lý sức khỏe của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe Trung ương và các Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 3: Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương chịu trách nhiệm Quyết định phân loại sức khỏe cuối cùng theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Bắc và Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Nam trong những trường hợp cần thiết.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Giám đốc các bệnh viện Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ, Thủ trưởng các Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận : – Như Điều 5 – Ban BVCSSKCBTW – Lưu PC – Lưu Đư – Lưu trữ

TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE ĐỐI VỚI CÁN BỘ TRUNG, CAO CẤP

Ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số: 2136/QĐ-BYT ngày 15 tháng 6 năm 2005

TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tiêu chuẩn này vận dụng cho việc khám định kỳ phân loại sức khỏe cho những cán bộ trung, hạng sang thuộc diện quản trị sức khỏe của những Ban BVCSSK cán bộ những tỉnh thành phố, những bệnh viện cán bộ .2. Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe dựa vào :- Thể trạng và sức khỏe hiện tại .- Khả năng thao tác và duy trì những hoạt động và sinh hoạt hàng ngày .- Tình trạng bệnh tật nếu có, năng lực diễn biến và những yếu tố rủi ro tiềm ẩn của bệnh .3. Phân loại sức khỏe được nhìn nhận lại hàng năm qua khám định kỳ hoặc qua những lần kiểm tra tiếp tục, đột xuất theo nhu yếu quản trị sức khỏe cán bộ .4. Phân loại sức khỏe : có 5 loại sức khỏe :Loại A : Rất khỏeLoại B1 : KhỏeLoại B2 : Trung bìnhLoại C : YếuLoại D : Rất yếu

II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ CÁC CHỈ SỐ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

1. Thể lực: dựa vào chỉ số BMI

Chỉ số BMI

2. Bệnh tật:

Số TT

BỆNH TẬT

PHÂN LOẠI

A

B1

B2

C

D

 

MẮT

 

 

 

 

 

1

Thị lực

 

 

 

 

 

Một mắt Tổng thị lực 2 mắt

 

 

 

 

 

1.1 10/10 19 – 20/10 X

 

 

 

 

6 – 9/10 12 – 18/10

 

X

 

 

 

Dưới 5/10 Dưới 10/10

 

 

X

 

 

1.2 Hỏng trọn vẹn 1 mắt X
1.3 Hỏng trọn vẹn 2 mắt X

2

Sẹo giác mạc

 

 

 

 

 

2.1 Không có sẹo giác mạc X
2.2 Sẹo đơn thuần, mỏng dính, nhỏ, ngoài vùng TT ( dựa vào thị lực chuẩn hạ xuống 1 loại )
2.3 Sẹo giác mạc có dính mống mắt :
– Tổng thị lực cả 2 mắt từ 16/10 trở lên. X
– Thị lực 1 mắt 6/10 trở xuống X

3

Viêm tắc lệ đạo mãn tính hoặc đã điều trị nhiều lần không khỏi

 

 

 

 

 

3.1 Không có X
3.2 X

4

Các bệnh khác về mắt

 

 

 

 

 

4.1 Không có X
4.2 Bệnh bong võng mạc, teo gai thị X
4.3 Các bệnh sau đây đã được điều trị không thay đổi : Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, lệch thủy tinh thể, viêm màng bồ đào dính bít đồng tử, những bệnh ở mi mắt, thì xếp loại theo thị lực chuẩn, sau đó hạ xuống một loại.

 

TAI – MŨI – HỌNG

 

 

 

 

 

5

Thính lực: Đo bằng tiếng nói thầm (nói gió)

 

 

 

 

 

5 m X
0,5 m X

6

Tai ngoài

 

 

 

 

 

6.1 Bình thường X
6.2 Viêm ống tai ngoài mãn tính hoặc hẹp, dị dạng ống tai X

7

Tai giữa

 

 

 

 

 

7.1 Bình thường X
7.2 Viêm tai giữa mãn tính có mủ nhầy hoặc có thủng màng nhĩ : X

8

Tai trong

 

 

 

 

 

Xương chũm :
8.1 Bình thường X
8.2 Viêm xương chũm mãn tính X

9

Mũi

 

 

 

 

 

9.1 Bình thường X
9.2 Hốc mũi, tháp mũi, vách ngăn mũi bị lệch vẹo, dị dạng. Viêm mũi vận mạch, viêm mũi dị ứng, viêm mũi mãn tính đơn thuần ( tiết dịch, ngạt, tắc mũi tái phát ) X
9.3 Viêm mũi teo, trĩ mũi, chảy máu mũi liên tục. X

10

Họng

 

 

 

 

 

10.1 Bình thường X
10.2 Viêm họng mãn tính đơn thuần, thể trạng tốt X
10.3 Viêm họng mãn tính niêm mạc dày, quá phát, họng hạt … thường hay sốt, ho, tác động ảnh hưởng đến thể trạng

11

Amidan

 

 

 

 

 

11.1 Amidan trung bình, không gây ảnh hưởng tác động gì đến tính năng, thể trạng tốt X
11.2 Amidan bị viêm mạn tính có hốc mủ hay viêm nhiễm tái phát tác động ảnh hưởng đến thể trạng X

12

Thanh quản

 

 

 

 

 

12.1 Bình thường X
12.2 Viêm thanh quản mãn tính X
12.3 Liệt cơ khép mở thanh quản X
12.4 Biến dạng thanh quản do dị chứng chấn thương, viêm dính, sẹo rúm ró thanh quản, hẹp thanh môn, u thanh quản … có ảnh hưởng tác động đến tính năng X X

13

Xoang mặt

 

 

 

 

 

13.1 Bình thường X
13.2 Viêm xoang hàm hoặc viêm liên xoang ( sàng – hàm ) mãn tính X

 

NG – HÀM – MẶT

 

 

 

 

 

14

Răng sâu

 

 

 

 

 

14.1 Không có răng sâu X
14.2 Răng sâu mãn, hoặc đã trám X

15

Mất răng

 

 

 

 

 

15.1 Đủ răng X
15.2 Mất răng X

16

Viêm quanh răng

 

 

 

 

 

16.1 Không viêm X
16.2 Viêm quanh răng, trên 4 răng, túi lợi sâu độ 3 trở lên. X

17

Răng viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống

 

 

 

 

 

17.1 Không có X
17.2 Có trên 2 răng bị viêm tủy viêm quanh cuống răng. X

18

Xương hàm

 

 

 

 

 

18.1 Bình thường X
18.2 Gãy đã liền, khớp cắn không di lệch, sức nhai tốt X

 

TÂM THẦN – THẦN KINH:

 

 

 

 

 

19

Loạn thần về triệu chứng và thực tổn

 

 

 

 

 

19.1 Không có X
19.2 Có những loạn thần X X

20

Hội chứng suy nhược thần kinh của bệnh thần kinh thực tổn

 

 

 

 

 

20.1 Không có X
20.2 Đau đầu mất ngủ ít X
20.3 Giảm trí nhớ X

21

Chóng mặt có hệ thống, rối loạn tiền đình – tiểu não

 

 

 

 

 

21.1 Không có X
21.2 Nhẹ ( Mỗi năm Open 1-2 lần ) X
21.3 Vừa và nặng, điều trị đã không thay đổi X

22

Liệt dây thần kinh

 

 

 

 

 

22.1 Không liệt X
22.2 Liệt dây thần kinh ngoại vi
– Mất hoặc giảm năng lực một phần chi X
– Mất năng lực lao động trọn vẹn 1 chi X

23

Di chứng tổn thương thần kinh trung ương

 

 

 

 

 

23.1 Không có X
23.2 Liệt dây thần kinh sọ não hoặc tủy sống gây hạn chế năng lực hoạt động giải trí của chân tay
– Tự đi lại được X
– Không tự đi lại được X

24

Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh

 

 

 

 

 

24.1 Không đau X
24.2 Đau, ảnh hưởng tác động rõ đến năng lực hoạt động X

25

Bệnh thần kinh – cơ

 

 

 

 

 

25.1 Không có X
25.2 Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng tác động ít đến hoạt động X
25.3 Teo cơ nặng tác động ảnh hưởng rõ ràng đến năng lực hoạt động X

 

TUẦN HOÀN

 

 

 

 

 

26

Huyết áp động mạch: (người trên 50 tuổi)

Tối đa Tối thiểu
Dưới 140 mmHg Dưới 90 mmHg X
140 – 160 mmHg 90-95 mmHg X
Trên 160 mmHg Trên 100 mmHg X

27

Viêm tắc động, tĩnh mạch

 

 

 

 

 

– Không viêm tắc X
– Viêm tắc : Chưa gây hoại tử đầu chi X
– Hoại tử đầu chi phải can thiệp ngoại khoa X

28

Dãn tĩnh mạch ở khoeo chân, cẳng chân

 

 

 

 

 

– Không có X
– Chưa thành búi X
– Đã thành búi, đi lại gây căng nhức X
– Đã phải phẫu thuật, tác dụng tốt X

29

Nhịp tim

 

 

 

 

 

29.1 Không có rối loạn nhịp tim X
29.2 Ngoại tâm thu :
– Thưa dưới 6 nhịp / phút : X
– Trên 7-12 nhịp / phút, tăng lên sau hoạt động gắng sức X
29.3 Loạn nhịp trọn vẹn :
+ Từng cơn ngắn X
+ Liên tục X
29.4 Rối loạn trọn vẹn dẫn truyền cơ tim X

30

Bệnh tim

 

 

 

 

 

30.1 Không có bệnh tim X
30.2 Có bệnh tim
– Chưa có suy tim X
– Có suy tim
– Còn bù X
– Mất bù, phải dùng thuốc liên tục X
30.3 Bệnh mạch vành
– Không có X
– Thiếu máu cục bộ Open khi gắng sức + có những yếu tố rủi ro tiềm ẩn X
– Xuất hiện tiếp tục, có suy tim, có nhồi máu cũ. X
– Nhồi máu cơ tim cũ đã không thay đổi X

U – BẠCH HUYẾT

 

31

ng thức máu

X

 

 

 

 

31.1 Bình thường ( theo hằng số sinh lý người Nước Ta )
31.2 Thiếu máu nặng liên tục do những nguyên do. X X

32

Bệnh các cơ quan tạo máu

 

 

 

 

 

– Đáp ứng với điều trị X
– Không phân phối với điều trị X

 

HÔ HẤP

 

 

 

 

 

33

Màng phổi

 

 

 

 

 

33.1 Bình thường X
33.2 Tràn dịch đã không thay đổi :
– Không có dày dính hoặc dày dính ít X
– Dày dính hàng loạt một bên phổi X
33.3 Tràn khí màng phổi
– Đã điều trị khỏi X
– Tái phát nhiều lần X

34

Phế quản

 

 

 

 

 

34.1 Bình thường X
34.2 Viêm phế quản mãn tính chưa có ùn tắc X
34.3 Dãn phế quản, viêm phế quản mãn tính ùn tắc X
34.4 Hen phế quản : – Nhẹ và vừa X
34.5 Ung thư phế quản :
– Phát hiện và điều trị sớm X
– Giai đoạn cuối X

35

Phổi

 

 

 

 

 

35.1 Bình thường X
35.2 Khí phế thũng, xẹp phổi, cắt thùy phổi X
35.3 Các bệnh bụi phổi X
35.4 Lao phổi
– Đã điều trị và không thay đổi trên 3 năm X
– Lao phổi xơ mới X
35.5 Ung thư phổi :
– Phát hiện và điều trị sớm X
– Giai đoạn cuối X

 

TIÊU HÓA

 

 

 

 

 

36

Thực quản

 

 

 

 

 

36.1 Bình thường X
36.2 Viêm thực quản mãn tính, dãn, loét X
36.3 Dãn tĩnh mạch thực quản X
36.4 Ung thư thực quản X

37

Dạ dày – tá tràng

 

 

 

 

 

37.1 Bình thường X
37.2 Viêm dạ dày – tá tràng mãn tính X
37.3 Loét dạ dày :
– Chưa có biến chứng X
– Có biến chứng : chảy máu, hẹp môn vị X
37.4 Ung thư dạ dày
– Phát hiện và điều trị sớm X
– Giai đoạn cuối X

38

Đại tràng

 

 

 

 

 

38.1 Bình thường X
38.2 Rối loạn công dụng đại tràng mãn tính : X
38.3 Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp bằng phẫu thuật X
38.4 Ung thư trực tràng, đại tràng :
– Phát hiện và điều trị sớm X
– Giai đoạn cuối X

39

Hậu môn trực tràng

 

 

 

 

 

39.1 Bình thường X
39.2 Trĩ :
– Không có X
– Trĩ ngoại : X
– Trĩ nội hoặc trĩ phối hợp, có búi nhỏ ( dưới 0,5 cm ) có biến chứng ) X

40

Gan

 

 

 

 

 

40.1 Bình thường X
40.2 Viêm gan đã chữa khỏi trên 12 tháng, sức khỏe thông thường X
40.3 Xơ gan :
– Còn bù X
– Mất bù X
40.4 Ung thư gan X

41

Mật, tụy

 

 

 

 

 

41.1 Bình thường X
41.2 Viêm túi mật mãn tính X
41.3 Sỏi túi mật đã cắt bỏ túi mật X
41.4 Sỏi ống mật chủ
– Chưa phẫu thuật X
– Mổ Ruột đã không thay đổi X
41.5 Viêm tụy mãn tính X
41.6 Viêm tụy cấp đã điều trị khỏi X
41.7 Viêm tụy chảy máu đã điều trị ngoại khoa X
41.8 Ung thư tụy X

42

Lách

 

 

 

 

 

42.1 Bình thường X
42.2 Lách to mãn tính xơ cứng X

 

THẬN – TIẾT NIỆU

 

 

 

 

 

43

Thận

 

 

 

 

 

43.1 Bình thường X
43.2 Cắt 1 thận X
43.3 Bệnh thận mãn tính : Viêm cầu thận do những loại nguyên do ; hư thận, những loại u ….
– Chưa suy thận X
– Đã suy thận X X
43.4 Sỏi thận :
– Đã mổ tác dụng tốt X
– Chưa mổ X

44

Tiết niệu

 

 

 

 

 

44.1 Sỏi niệu quản X
44.2 Sỏi bàng quang :
– Đã mổ hiệu quả tốt X
– Đã mổ lại nhiều lần X X

HỆ VẬN ĐỘNG

45

Khớp xương:

 

 

 

 

 

Bình thường X
Cứng dính những khớp X X

46

Xương:

 

 

 

 

 

46.1 Gù vẹo, quá ưỡn X
46.2 Cứng dính cột sống do những nguyên do ảnh hưởng tác động tới hoạt động X
46.3 Lao xương :
– Đã điều trị khỏi không thay đổi X
– Chưa không thay đổi X

47

Ung thư xương, khớp

 

 

 

 

 

– Phát hiện và điều trị sớm X
– Giai đoạn cuối X

 

DA LIỄU

 

 

 

 

 

48

Không có

X
– Không ảnh hưởng tác động sức khỏe X
– Ảnh hưởng tới sức khỏe và lao động X

 

NỘI TIẾT – CHUYỂN HÓA:

 

 

 

 

 

49

Bệnh tuyến giáp:

 

 

 

 

 

49.1 Không có X
49.2 Cường giáp X
– Đã điều trị không thay đổi X
– Chưa không thay đổi – chưa có biến chứng tim X
– Có biến chứng tim X
49.3 Suy giáp
– Đã điều trị không thay đổi X
– Chưa không thay đổi – chưa có biến chứng tim X
49.4 Ung thư
– Phát hiện và điều trị sớm X
– Giai đoạn cuối X

50

Đái tháo đường:

 

 

 

 

 

50.1 Không có X
50.2 Có đái tháo đường :
– Chưa có biến chứng : X
– Có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu lớn X X

 

U CÁC LOẠI

 

 

 

 

 

51

U lành tính:

 

 

 

 

 

51.1 Không có X
51.2 U không gây tác động ảnh hưởng tới hoạt động và sinh hoạt X
51.3 U gây cản trở hoạt động và sinh hoạt đã mổ hiệu quả tốt X

52

U ác tính

 

 

 

 

 

52.1 Không có X
52.2 Có u ác tính
– Phát hiện và điều trị sớm X
– Giai đoạn cuối

 

X